Thông tư 24/2017/TT-BTNMT: QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

Thông tư 24/2017/TT-BTNMT: QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

Mục 2. QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

Điều 9. Thông số quan trắc theo thông tư 24/2017/TT-BTNMT:

Thông số quan trắc môi trường nước mặt lục địa bao gồm: nhiệt độ, pH, DO, EC, TDS, ORP, độ đục, độ muối, độ màu, độ kiềm, độ cứng tổng số, TSS, BOD5, COD, TOC, NH4+, NO2, NO3, SO42-, PO43-, CN, Cl, F, S2-, tổng N, tổng P, Na, K, Ca, Mg, Fe, Mn, Cu, Zn, Ni, Pb, Cd, As, Hg, tổng crôm (Cr), Cr (VI), coliform, E.Coli, tổng dầu, mỡ; tổng phenol, hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ, tổng hoạt độ phóng xạ α, tổng hoạt độ phóng xạ β, tổng polyclobiphenyl (PCB), tổng dioxin/furan (PCDD/PCDF), các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB), thực vật nổi, động vật nổi, động vật đáy, chất hoạt động bề mặt.

Căn cứ vào mục tiêu quan trắc, các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành về môi trường và yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xác định các thông số cần quan trắc.

**** Máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS phân tích kim loại nặng Na, K, Ca, Mg, Fe, Mn, Cu, Zn, Ni, Pb, Cd, As, Hg hãng PG Instrumnent – Anh | hãng Analytik Jena – Đức:

 

Hình 1: Máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS PG Instrumnent – Anh

                                   Hình 2:: Máy AAS ZEEnit 700 P – Analytik Jena AG – Đức

**** Máy đo tổng hoạt độ phóng xạ Alpha (α) , tổng hoạt độ phóng xạ  Beta (β) , Model ORT-WPC-1050-GFW Hãng sản xuất: ORTEC – Mỹ

Hình 3: Máy đo tổng hoạt độ phóng xạ Alpha (α) , tổng hoạt độ phóng xạ  Beta (β)

**** Máy sắc kí khí GC phân tích hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ

 Hình 4: Máy sắc kí khí GC456 hãng SCION – Mỹ

Điều 10. Tần suất quan trắc theo thông tư 24/2017/TT-BTNMT:

Tần suất quan trắc môi trường nước mặt lục địa: tối thiểu 06 lần/năm, 02 tháng/lần.

Điều 11. Phương pháp quan trắc theo thông tư 24/2017/TT-BTNMT:

  1. Lấy mẫu và đo tại hiện trường
  2. a) Việc lấy mẫu nước mặt lục địa tại hiện trường: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 3 dưới đây.

Bảng 3

STT Loại mẫu Số hiệu phương pháp
1. Mẫu nước sông, suối • TCVN 6663-6:2008
2. Mẫu nước ao hồ • TCVN 5994:1995
3. Mẫu vi sinh • TCVN 8880:2011
4. Mẫu thực vật nổi • SMEWW 10200B:2012
5. Mẫu động vật nổi • SMEWW 10200B:2012
6. Mẫu động vật đáy • SMEWW 10500B:2012
  1. b) Việc đo các thông số nước mặt lục địa tại hiện trường: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 4 dưới đây.

Bảng 4

STT Thông số Số hiệu phương pháp
1. Nhiệt độ • SMEWW 2550B:2012
2. pH • TCVN 6492:2011
3. DO • TCVN 7325:2004
4. EC • SMEWW 2510B:2012
5. Độ đục • TCVN 6184:2008;

• SMEWW 2130B:2012

6. TDS • Sử dụng thiết bị đo trực tiếp
7. ORP • SMEWW 2580B:2012;

• ASTM 1498:2008

8. Độ muối • SMEWW 2520B:2012
  1. Bảo quản và vận chuyển mẫu: mẫu nước sau khi lấy được bảo quản và lưu giữ theo TCVN 6663-3:2008.
  2. Phân tích trong phòng thí nghiệm: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 5 dưới đây.

Bảng 5

STT Thông số Số hiệu phương pháp
1. Độ màu • TCVN 6185:2015;

• ASTM D1209-05;

• SMEWW 2120C:2012

2. Độ kiềm • TCVN 6636:1-2000;

• SMEWW 2320B:2012

3. Độ cứng tổng số • TCVN 6224:1996;

• SMEWW 23400:2012

4. TSS • TCVN 6625:2000;

• SMEWW 2540D:2012

5. BOD5 • TCVN 6001-1:2008;

• TCVN 6001-2:2008;

• SMEWW 5210B :2012;

• SMEWW 5210D :2012;

• US EPA method 405.1

6. COD • SMEWW 5220B:2012;

• SMEWW 5220C:2012;

• US EPA method 410.1;

• US EPA method 410.2

7. TOC • TCVN 6634:2000;

• SMEWW 5310B:2012;

• SMEWW 5310C:2012

8. NH4+ • TCVN 6179-1:1996;

• TCVN 6660:2000;

• SMEWW 4500-NH3.B&D:2012;

• SMEWW 4500-NH3.B&F:2012;

• SMEWW 4500-NH3.B&H:2012;

• USEPA method 350.2

9. NO2 • TCVN 6178:1996;

• TCVN 6494-1:2011;

• SMEWW 4500-NO2.B:2012;

• SMEWW 4110B:2012;

• SMEWW 4110C:2012;

• US EPA method 300.0;

• US EPA method 354.1

10. NO3 • TCVN 6180:1996;

• TCVN 7323-2:2004;

• TCVN 6494-1:2011;

• SMEWW 4110B:2012;

• SMEWW 4110C:2012;

• SMEWW 4500-NO3.D:2012;

• SMEWW 4500-NO3.E:2012;

• US EPA method 300.0;

• US EPA method 352.1

11. SO42 • TCVN 6200:1996;

• TCVN 6494-1:2011;

• SMEWW 4110B:2012;

• SMEWW 4110C:2012;

• SMEWW 4500-SO42.E:2012;

• US EPA method 300.0;

• US EPA method 375.3;

• US EPA method 375.4

12. PO43- • TCVN 6202:2008;

• TCVN 6494-1:2011;

• SMEWW 4110B:2012;

• SMEWW 4110C:2012;

• SMEWW 4500-P.D:2012;

• SMEWW 4500-P.E:2012;

• US EPA method 300.0

13. CN • TCVN 6181:1996;

• TCVN 7723:2007;

• SMEWW 4500-CN.C&E:2012;

• ISO 14403-2: 2012

14. Cl • TCVN 6194:1996;

• TCVN 6494-1:2011;

• SMEWW 4110B:2012;

• SMEWW 4110C:2012;

• SMEWW 4500.Cl:2012;

• US EPA method 300.0

15. F • TCVN 6195-1996;

• TCVN 6494-1:2011;

• SMEWW 4500-F.B&C:2012;

• SMEWW 4500-F.B&D:2012;

• SMEWW 4110B:2012;

• SMEWW 4110C:2012;

• US EPA method 300.0

16. S2- • TCVN 6637:2000;

• SMEWW 4500-S2-.B&D:2012

17. Tổng N • TCVN 6624:1-2000;

• TCVN 6624:2-2000;

• TCVN 6638:2000;

• SMEWW 4500-N.C:2012

18. Tổng P • TCVN 6202:2008;

• SMEWW 4500P.B&D:2012;

• SMEWW 4500P.B&E:2012

19. Na • TCVN 6196-1:1996;

• TCVN 6196-2:1996;

• TCVN 6196-3:1996;

• TCVN 6660:2000;

• TCVN 6665:2011;

• SMEWW 3111B:2012;

• SMEWW 3120B:2012;

• US EPA method 200.7

20. K • TCVN 6196-1:1996;

• TCVN 6196-2:1996;

• TCVN 6196-3:1996;

• TCVN 6660:2000;

• TCVN 6665:2011;

• SMEWW 3111B:2012;

• SMEWW 3120B:2012;

• US EPA method 200.7

21. Ca • TCVN 6201:1995;

• TCVN 6198:1996;

• TCVN 6660:2000;

• TCVN 6665:2011;

• SMEWW 3111B:2012;

• SMEWW 3120B.-2012;

• US EPA method 200.7

22. Mg • TCVN 6201:1995;

• TCVN 6660:2000;

• SMEWW 3111B:2012;

• SMEWW 3120B:2012;

• US EPA method 200.7

23. Fe • TCVN 6177:1996;

• TCVN 6665:2011;

• ISO 15586:2003;

• SMEWW 3500-Fe.B.2012;

• SMEWW 3111B:2012;

• SMEWW 3113B:2012

• SMEWW 3120B:2012

• US EPA method 200.7

24. Mn • TCVN 6002:1995;

• TCVN 6665:2011;

• ISO 15586:2003;

• SMEWW 3111B:2012

• SMEWW 3113B:2012

• SMEWW 3120B:2012

• SMEWW 3125B:2012

• US EPA method 200.7

• US EPA method 200.8

• US EPA method 243.1

25. Cu • TCVN 6193:1996;

• TCVN 6665:2011;

• ISO 15586:2003;

• SMEWW 3111B.2012

• SMEWW 3113B:2012

• SMEWW 3120B:2012

• SMEWW 3125B:2012

• US EPA method 200.7

• US EPA method 200.8

26. Zn • TCVN 6193:1996;

• TCVN 6665:2011;

• ISO 15586:2003;

• SMEWW 3111B:2012

• SMEWW 3113B:2012

• SMEWW 3120B:2012

• SMEWW 3125B:2012

• US EPA method 200.7

• US EPA method 200.8

27. Ni • TCVN 6665:2011;

• ISO 15586:2003;

• SMEWW 3111B:2012

• SMEWW 3113B:2012;

• SMEWW 3120B:2012;

• SMEWW 3125B:2012;

• US EPA method 200.7;

• US EPA method 200.8

28. Pb • TCVN 6665:2011;

• ISO 15586:2003;

• SMEWW 3113B:2012;

• SMEWW 3125B:2012

• SMEWW 3130B:2012;

• US EPA method 200.8;

• US EPA method 239.2

29. Cd • TCVN 6197:2008;

• TCVN 6665:2011;

• ISO 15586:2003;

• SMEWW 3113B:2012;

• SMEWW 3125B:2012;

• US EPA method 200.8

30. As • TCVN 6626:2000;

• ISO 15586:2003;

• SMEWW 3114B:2012;

• SMEWW 3114C:2012;

• SMEWW 3113B:2012;

• SMEWW 3125B:2012;

• US EPA method 200.8

31. Hg • TCVN 7724:2007;

• TCVN 7877:2008;

• SMEWW 3112B:2012;

• US EPA method 7470A;

• US EPA method 200.8

32. Tổng crôm (Cr) • TCVN 6222:2008;

• TCVN 6665:2011;

• ISO 15586:2003;

• SMEWW 3113B:2012;

• SMEWW 3125B:2012;

• US EPA method 200.8;

• US EPA method 218.2

33. Cr (VI) • TCVN 6658:2000;

• TCVN 7939:2008;

• SMEWW 3500-Cr.B:2012;

• USEPA method 218.4;

• US EPA method 218.5

34. Coliform • TCVN 6187-2:1996;

• TCVN 6187-1:2009;

• SMEWW 9221B:2012

35. E.Coli • TCVN 6187-2:1996;

• TCVN 6187-1:2009;

• SMEWW 9221B:2012;

• SMEWW 9222B:2012

36. Tổng dầu, mỡ • TCVN 7875: 2008;

• SMEWW 5520B:2012;

• SMEWW 5520C:2012

37. Tổng Phenol • TCVN 6216:1996;

• TCVN 7874:2008;

• SMEWW 5530C:2012;

• US EPA method 420.1;

• US EPA method 420.2;

• US EPA method 420.3;

• ISO 14402:1999

38. Hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ • TCVN 7876:2008;

• TCVN 9241:2012;

• SMEWW 6630B:2012;

• SMEWW 6630C:2012;

• US EPA method 8081B;

• US EPA method 8270D

39. Hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ • US EPA method 8141B;

• US EPA method 8270D

40. Tổng hoạt độ phóng xạ α • TCVN 6053:2011;

• TCVN 8879:2011;

• SMEWW 7110B:2012

41. Tổng hoạt độ phóng xạ β • TCVN 6219:2011;

• TCVN 8879:2011;

• SMEWW 7110B:2012

42. Tổng polyclobiphenyl (PCB) • TCVN 8601:2009;

• TCVN 9241:2012;

• SMEWW 6630C:2012;

• US EPA method 1668B;

• US EPA method 8082A;

• US EPA method 8270D

43. Tổng dioxin/furan (PCDD/PCDF) • US EPA method 1613B
44. Các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB) • US EPA method 1668B
45. Thực vật nổi • SMEWW 10200:2012
46. Động vật nổi • SMEWW 10200:2012
47. Động vật đáy • SMEWW 10500:2012
48. Chất hoạt động bề mặt • TCVN 6622-1:2009;

• SMEWW 5540C:2012;

• US EPA method 425.1

Điều 12. Xử lý kết quả quan trắc môi trường thông tư 24/2017/TT-BTNMT

Việc xử lý kết quả quan trắc môi trường thực hiện theo quy định tại Điều 8 Chương II Thông tư này.

Các thiết bị môi trường theo Thông tư 24/2017/TT-BTNMT được cung cấp bởi:

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

Hồ Chí Minh office
  • 76 Bắc Hải, P. 06, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Tel: +84 (24). 66 870 870 | Fax: +84 (24). 62 557 416
Hà Nôi office:
  • Tầng 8, tòa nhà SanNam,  78 phố Duy Tân, P. Dịch Vọng,  Cầu giấy, Hà Nội
  • Tel : +84 (24). 85 871871  – Fax: +84 (24). 37 959 911
Hotline: 0948 870 870 (Mr. Long)  | 0926 870 870 (Mr. Lợi)  |  0948 870 871 (Mr. Dũng) 
Email: info@technovn.net – sales@furnilab.vn
Web: www.technovn.net |   www.technoshop.com.vn |   www.technoshop.vn | www.technovn.vn |www.furnilab.vn