Thông tư 24/2017/TT-BTNMT : QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH

Thông tư 24/2017/TT-BTNMT : QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH

Mục 9. QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH

Điều 37. Thông số quan trắc Thông tư 24/2017/TT-BTNMT 

Thông số quan trắc chất lượng trầm tích bao gồm: As, Cd, Pb, Zn, Hg, tổng crôm (Cr), Cu, hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ, tổng polyclobiphenyl (PCB), tổng dioxin/furan (PCDD/PCDF), các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB), các hợp chất hydrocacbon thơm đa vòng (PAHs).

Căn cứ vào mục tiêu quan trắc, các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành về môi trường và yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xác định các thông số cần quan trắc.

*** Máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS phân tích kim loại nặng Na, K, Ca, Mg, Fe, Mn, Cu, Zn, Ni, Pb, Cd, As, Hg hãng PG Instrumnent – Anh | hãng Analytik Jena – Đức:

 

Hình 1: Máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS PG Instrumnent – Anh

                                   Hình 2:: Máy AAS ZEEnit 700 P – Analytik Jena AG – Đức

**** Máy đo tổng hoạt độ phóng xạ Alpha (α) , tổng hoạt độ phóng xạ  Beta (β) , Model ORT-WPC-1050-GFW Hãng sản xuất: ORTEC – Mỹ

Hình 3: Máy đo tổng hoạt độ phóng xạ Alpha (α) , tổng hoạt độ phóng xạ  Beta (β)

**** Máy sắc kí khí GC phân tích hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ

 Hình 4: Máy sắc kí khí GC456 hãng SCION – Mỹ

Điều 38. Tần suất quan trắc Thông tư 24/2017/TT-BTNMT 

  1. Tần suất quan trắc trầm tích nước ngọt: tối thiểu 02 lần/năm.
  2. Tần suất quan trắc trầm tích nước mặn (nước biển gần bờ và ven bờ) và nước lợ: tối thiểu 01 lần/năm.

Điều 39. Phương pháp quan trắc Thông tư 24/2017/TT-BTNMT 

  1. Lấy mẫu tại hiện trường: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 21 dưới đây.

Bảng 21

STT Tên phương pháp S hiệu phương pháp
1 Lấy mẫu trầm tích • TCVN 6663-13:2015;

• TCVN 6663-19:2015

  1. Bảo quản và vận chuyển mẫu: mẫu sau khi lấy được bảo quản theo TCVN 6663-15:2004.
  2. Phân tích trong phòng thí nghiệm: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 22 dưới đây.

Bảng 22

STT Thông s Số hiệu phương pháp
1. As • TCVN 8467:2010;

• US EPA method 200.7;

• US EPA method 200.8;

• US EPA method 7010

2. Cd • TCVN 6496:2009;

• TCVN 8246:2009;

• US EPA method 200.7;

• US EPA method 200.8;

• US EPA method 7000B;

• US EPA method 7010

3. Pb • TCVN 6496:2009;

• TCVN 8246:2009;

• US EPA method 200.7;

• US EPA method 200.8;

• US EPA method 7000B;

• US EPA method 7010

4. Zn • TCVN 6496: 2009;

• TCVN 8246:2009;

• US EPA method 200.7;

• US EPA method 200.8;

• US EPA method 7000B;

• US EPA method 7010

5. Hg • TCVN 8882:2011;

• US EPA method 200.8;

• US EPA method 7471B

6. Tổng crôm (Cr) • TCVN 8246:2009;

• US EPA method 200.7;

• US EPA method 200.8;

• US EPA method 7000B;

• US EPA method 7010

7. Cu • TCVN 6496:2009;

• TCVN 8246:2009;

• US EPA method 200.7;

• US EPA method 200.8;

• US EPA method 7000B;

• US EPA method 7010

8. Hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ • US EPA method 8081B;

• US EPA method 8270D

9. Hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ • US EPA method 8141B;

• US EPA method 8270D

10. Tổng polyclobiphenyl (PCB) • US EPA method 1668B;

• US EPA method 8270D

11. Tổng dioxin/furan (PCDD/PCDF) • US EPA method 1613B;

• TCVN 10883:2016

12. Các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB) • USEPA method 1668B
13. Các hợp chất hydrocacbon thơm đa vòng (PAHs) • US EPA method 8100;

• US EPA method 8270D

Điều 40. Xử lý kết quả quan trắc môi trường Thông tư 24/2017/TT-BTNMT 

Việc xử lý kết quả quan trắc môi trường thực hiện theo quy định tại Điều 8 Chương II Thông tư này Thông tư 24/2017/TT-BTNMT

Các thiết bị môi trường theo Thông tư 24/2017/TT-BTNMT được cung cấp bởi:

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

Hồ Chí Minh office
  • 76 Bắc Hải, P. 06, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Tel: +84 (24). 66 870 870 | Fax: +84 (24). 62 557 416
Hà Nôi office:
  • Tầng 8, tòa nhà SanNam,  78 phố Duy Tân, P. Dịch Vọng,  Cầu giấy, Hà Nội
  • Tel : +84 (24). 85 871871  – Fax: +84 (24). 37 959 911
Hotline: 0948 870 870 (Mr. Long)  | 0926 870 870 (Mr. Lợi)  |  0948 870 871 (Mr. Dũng) 
Email: info@technovn.net – sales@furnilab.vn
Web: www.technovn.net |   www.technoshop.com.vn |   www.technoshop.vn | www.technovn.vn |www.furnilab.vn