Máy sắc ký khí GC 03 đầu dò model: SCION-456 hãng SCION – Mỹ

Máy sắc ký khí GC 03 đầu dò: ECD – NPD và FID

Model: GC-456

Hãng sản xuất: SCION – Mỹ

Xuất xứ: Hà Lan (EU)

                         Hình 1: Máy sắc ký khí GC model: SCION-456

A. Hệ thống Máy sắc ký khí GC SCION-456 bao gồm:

  • Hệ thống thân máy chính GC-456 kèm lò cột
  • Bộ phận bơm mẫu chia dòng/ không chia dòng
  • Hệ thống detector: FID/ ECD/ NPD (TSD)
  • Bộ tiêm mẫu lỏng tự động
  • Phần mềm điều khiển và phân tích dữ liệu
  •  Máy tính và máy in
  • Phụ kiện và các bẫy lọc
  • Cột phân tích:
    • 02x Cột phân tích mao quản phân cực vừa 30m x 0.25mm x 0.25um;
    •  02x Cột phân tích mao quản phân cực yếu  30m x 0.25mm x 0.25um
    • 02x Cột phân tích mao quản không phân cực  30m x 0.25mm x 0.25um
  • Phần cung cấp khí:
    •  01x Bình khí N2 và van điểu áp
    •  01x Máy sinh khí H2
    •  01x Máy nén khí không dầu
  • Hóa chất dung môi chạy máy
  • Bộ lưu điện

B.  Thông số – Thành phần máy sắc ký khí GC SCION-456:

1.  Thân máy chính của Máy sắc ký khí GC:

  • Có thể gắn và vận hành đồng thời được 3 buồng bơm mẫu (Injector) với 5 loại Injector khác nhau :
    • S/SL Split/Splitless injector
    • PTV Programmable Temperature Vaporizing
    • COC Cold On-Column injector
    • Flash injector
    • PWOC Packed/Wide bore On-Column injector
  • Có thể gắn và vận hành đồng thời được 4 detector (3 detector GC và 1 detector khối phổ ) với 7 loại detector khác nhau:
    • FID Flame Ionization Detector
    • TCD Thermal Conductivity Detector
    • ECD Electron Capture Detector
    • TSD (NPD) Thermionic Specific Detector
    • PFPD Pulsed Flame Photometric Detector
    • PDHID Pulsed Discharge Helium Ionization Detector
    • MS Mass Spectrometry
  • Tốc độ thu nhận dữ liệu : 600 Hz cho tất cả các detector (trừ detector PFPD)
  • Cả Injector và Detector đều có chương trình điều khiển áp suất hoặc dòng tự động EFC (Electronic Flow Control), có thể lập trình để tối ưu hóa chế độ phân tích.
  • Có thể gắn đến 9 bộ EFC để điều khiển khí cho detector, injector và khí bổ trợ.
  • Điều khiển GC:
    • Tín hiệu ngoài (digital output) : tổng 16 với 8 (tiêu chuẩn) và 8 (chọn thêm)
    • Số tín hiệu tối đa :  16
    • Điều khiển nhiệt : tổng cộng 9 vùng nhiệt độ với 5 vùng nhiệt độ (tiêu chuẩn) và 4 vùng (chọn thêm)
  • Phương pháp : Tối đa nhớ được 50 phương pháp trên máy (số ký tự tối đa là 30 ký tự)
  • Logging : Chạy log file, Error log file
  • Màn hình hiển thị : màn hình màu TFT, độ phân giải WVGA (800 x 480), kích thước 9″, cảm ứng (Touch screen)
  • Điều khiển bằng cảm ứng hoặc phím bấm
  • Giao diện : Ethernet protocol TCP/IP, 100Mbps
  • Thiết bị đáp ứng các tiêu chuẩn : CSA (C22.2 61010-1 & UL 61010-1 ); IEC: 61010-1; EMC (47 CFR part 15, ANSI C63.4,  EN 61326)

1.1   Lò cột  gắn trên thân máy chính của máy sắc ký khí GC:

  • Lò cột máy sắc ký khí GC sử dụng để điều nhiệt các cột tách, tối ưu các quá trình tách để phân tích định tính và định lượng có độ chính xác cao
  • Kích thước lò của máy sắc ký khí GC : 28 cm (w) x 20 cm (d) x 28 cm (h) (15,7 Lít)
  • Khoảng nhiệt độ: từ nhiệt độ phòng +4oC đến 450oC , từ -60oC đến 450oC khi sử dụng bộ làm lạnh CO2 lỏng (chọn thêm), từ -100oC đến 450oC khi sử dụng bộ làm lạnh N2 lỏng (chọn thêm).
  • Số bước chương trình nhiệt độ: 24 bước tăng/giảm nhiệt và 25 bước đẳng nhiệt.
  • Tốc độ gia nhiệt tối đa : 150oC/phút, 180°C/phút với phụ kiện oven insert accessory (chọn thêm).
  • Tốc độ làm lạnh nhanh: từ 400oC đến 50oC trong khoảng 4.5 phút
  • Độ phân giải nhiệt độ cài đặt : 0.1oC
  • Nhiệt độ bên trong lò thay đổi khi nhiệt độ môi trường thay đổi 1oC : <0.01° C
  • Độ lặp lại thời gian lưu : <0.008% hay < 0.0008 phút
  • Độ lặp lại diện tích peak : < 1% RSD

2.  Bộ bơm mẫu chia dòng/không chia dòng  Split/Splitless Injector 1177 của máy sắc kí khí GC:

  • Có bộ điều khiển khí tự động EFC (Electronic Flow Control) :
    • Kiểu module: 4 module tiêm mẫu đặc hiệu
    • Độ chính xác áp suất : 0,1% trên toàn dải
    • Độ phân giải áp suất là : 0,001 psi trên toàn dải
    • Độ chính xác dòng: 0,2% trên toàn dải hay 2% giá trị đo.
    • Độ lặp lại dòng : 0.5%
  • Nhiệt độ tối đa : 450oC
  • Khoảng áp suất: 0-150psi
  • Tốc độ dòng tổng :
    • 500 mL/phút  cho N2/Ar
    • 1500 mL/phút cho He/H2
  • Khoảng chia 1-10,000 lần (tùy thuộc vào cột)

3.  Hệ thống detector của máy sắc ký khí GC:

  • Hệ thống có thể lắp được 4 detector (bao gồm 1 detector MS) và có thể chạy với cột nhồi, cột mao quản.
  • Hệ thống có thể ghép với các detector FID, TCD, ECD, TSD, PFPD, PDHID, MS, MS/MS

3.1  Đầu dò Ion hoá ngọn lửa FID cho máy sắc ký khí GC:

  • Với chương trình điều khiển khí tự động DEFC- Electric Flow Control Detector; 230 V
  • Phân tích các acid hữu cơ dễ bay hơi – VOC; Acetic acid, Butyric acid, Formic acid, Heptanoic acid, Hexanoic acid, Iso butyric acid, iso valeric acid,…
  • Bộ điều khiển khí và áp suất bằng điện tử EFC cho cột mao quản
  • Điều khiển bằng điện tử với kỹ thuật số với tất cả các loại khí của Detector
  • Bộ nối dùng cho cột mao quản
  • Tự động tắt máy khi H2 bị rò rỉ hay không an toàn
  • Nhiệt độ tối đa: 450oC
  • Có chức năng bù trừ nhiệt độ và áp suất
  • Tự động đánh lửa lại. Tự động báo khi tắt lửa
  •  Dạng đầu tip ngọn lửa : bằng Ceramic cho độ nhậy siêu cao và đỉnh peak rất nhọn
  • Khoảng động học tuyến tính 107
  • Khoảng giới hạn phát hiện 2pgC/giây

3.2  Đầu dò bắt giữ điện tử  – ECD cho máy sắc ký khí GC:

  • Phân tích duợc các hợp chất có halogen nhu thuốc trừ sâu,…
  • Bộ điều khiển áp suất bằng điện tử số EFC:
    • Kiểu module : 6 detector-specific modules
    • Ðộ chính xác : ± 7 % set point flow
  • Ðộ phân giải : 0.1 psi hay 1 mL/min
  •  Điều khiển bằng điện tử với kỹ thuật số với tất cả các loại khí của Detector
  • Nguồn phóng xạ: 63Ni- 15mCi (555 Mbq)
  • Nhiệt độ lớn nhất : 4500C
  • Khoảng động học : 104
  • Giới hạn phát hiện : 7 fg/s Lindane

3.3  Đầu dò TSD detector cho máy sắc ký khí GC:

  • Chuyên dụng xác định N, P cho độ nhạy cao
  • Bộ điều khiển khí và áp suất bằng điện tử số EFC
  • Điều khiển bằng điện tử với kỹ thuật số với tất cả các loại khí của Detector
  • Tự căn chỉnh đầu đốt
  • Nhiệt độ lớn nhất : 4500C
  • Khoảng động học : P – 104
  • Khoảng động học : N – 105
  • Giới hạn xác định : N – 100 fg N/giây (Azobenzene)
  • Giới hạn xác định : P – 100 fg P/giây (Malathion)

4.  Bộ phận đưa mẫu lỏng tự động 100 vị trí Model: CP-8400 cho máy sắc ký khí GC:

           Hình 2: Bộ lấy mẫu tự động CP8400

  • Gồm loại lọ đựng mẫu 2ml : 100 lọ x 2ml
  • Qúa trình được điều khiển trực tiếp từ thân máy hay qua phần mềm điều khiển
  • Sử dụng chung cho cả hai buồng tiêm mẫu với 1 tháp lấy mẫu đơn
  • Có các chế độ tiêm mẫu lỏng, mẫu khí, SPME, gia nhiệt và làm lạnh mẫu
  • Phù hợp với buồng tiêm mẫu với các chế độ tiêm khác nhau: chia dòng/ không chia dòng; tiêm trên cột; tiêm có chương trình nhiệt hóa hơi (injecto Split/ Splitless, On column, PVT)
  • Phương pháp bơm kép
  • Phương pháp bơm thể tích lớn cho kỹ thuật LVI
  • Có chương trình rửa kim tự động
  • Có 1 lọ đựng chất thải và 3 lọ đựng dung môi rửa
  • Thể tích syrringe chuẩn : 10 uL , có thể chọn thêm các syringe 1 μL, 2 μL, 5 μL, 100 μL và 250 uL
  • Thể tích bơm mẫu có thể chọn lọc theo bước nhỏ đến 0,1 uL
  • Rửa kim trước tiêm: 0 – 99 lần
  • Rửa kim sau tiêm: 0 – 99 lần
  •  Lọ đựng dung môi rửa với thể tích thay đổi 0 – 10 µl dùng syringe 10µl
  • Thể tích chuẩn nội: 0.0 – 9.0 µl
  • Độ sâu của kim trong mẫu: 0 – 100%
  • Tốc độ hút mẫu: 0.1 – 50.0 µl/s
  • Thời gian trễ giưa 2 lần bơm: 0 – 9.9 s
  • Tốc độ tiêm mẫu : 0.1 – 50 µl/s với 3 chế độ bơm: chậm; trung bình; nhanh
  • Thời gian lưu mẫu : 0.0 – 99.9 s
  •  Hệ thống rửa kim bơm cho phép không có tồn lưu (carry over)
  • Thời gian phun kép/ trùng lắp (dual/duplicate): 0.5 – 10.0phút
  • Có thể chọn thêm các chức năng phân tích Headspace và SPME.
  • Kích thước: 22.1 x 47.3 x 40.2 (cm) (WxDxH)
  • Khối lượng: 6.94 kg

Cung cấp bao gồm:

  • Bộ tiêm mẫu với 100 lọ x 2mL
  •  Syringe chuẩn 10µl
  • Khay rửa cho 3 dung môi
  •  3 lọ dung môi rửa kèm caps và vách ngăn (septa)
  • 1 lọ đựng chất thải

5.  Phần mềm điều khiển và phân tích dữ liệu cho máy sắc ký khí GC:

  • Đơn giản và mạnh mẽ, cung cấp tính năng chính cho hệ thống GC, xử lý dữ liệu và tạo báo cáo.
  •  Những tính năng chính bao gồm :
    • Màn hình giao diện thân thiện
    • Báo cáo và xử lý số liệu linh hoạt
    • Chế độ bảo mật toàn diện
    • Tóm tắt báo cáo hiệu quả
    • Xác định được sự ổn định của hệ thống
    • Chức năng theo dõi cột
    • Có thể tùy chỉnh phần mềm cho các ứng dụng chuyên biệt
  • Multimode print manager : Có thể xuất các dữ liệu báo cáo ra nhiều dạng file khách nhau:ASCII,PDF,EXCELL, hoặc AIA đơn giản hóa khả năng tính toán.
  • Configuration Manager: Chức năng quản lý dữ liệu thân thiện giúp cho người sử dụng dễ dàng thích ứng.
  • Experimental Deviation Compensation: Trong những trường hợp thiết bị và hệ thống có những thay đổi do các tác động bên ngoài. Chức năng Smarttime Update  tự động duy trì thời gian chính xác tại nơi xuất hiện peak sắc ký, mà không cần thay đổi các thông số của thiết bị. Áp dụng cho toàn bộ hệ thống cũng như cho người sử dụng xác lập phương pháp.
  • System suitability determination: Phần mềm hệ thống phù hợp xác định chất lượng của việc phân tích sắc ký, tính toán các thông số như: độ không đối xứng của Peak và ảnh hưởng của cột. Phần mềm có thể so sánh tổng quát với những nồng độ tiêm mà người sử dụng dự kiến từ đó xác định hoạt động tốt nhất để thu được tính toàn vẹn của kết quả đo.
  • Column tracker function: chức năng theo dõi cột và cách sử dụng hệ thống cột, mỗi lần tiêm nó sẽ tự ghi lại. Điều này sẽ được lưu trong cơ sở dữ liệu, cung cấp toàn bộ lịch sử của việc sử dụng cột và hiệu năng của cột GC.

Máy sắc ký khí GC 03 đầu đò: FID/ ECD/ TSD Model: SCION-456 Hãng sản xuất: SCION-Mỹ được cung cấp bởi:

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

Địa chỉ: 76 Bắc Hải, P. 06, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Xưởng nội thất: 257/83 Ấp 2 – Đông Thạnh – Hóc Môn – Tp. HCM
Điện thoại: (028) 66 870 870 | Fax: (028) 62 557 416
Hotline: 0948 870 870 (Mr. Long) – 0926 870 870 (Mr. Lợi) – 0948 870 871 (Mr. Dũng) 
Email: info@technovn.net – sales@furnilab.vn
Web: https://technovn.net – http://furnilab.vn/ – http://www.technoshop.vn