Máy sắc ký khí khối phổ GCMS model: SCION 456-GC / SCION SQ Select hãng SCION – Mỹ

Máy sắc ký khí khối phổ GCMS

Model: SCION 456-GC / SCION SQ Select

Hãng sản xuất: SCION – Mỹ

Xuất xứ: Mỹ

Hình 1: Máy sắc ký khí khối phổ GCMS hãng SCION – Mỹ

A.Thân máy sắc ký khí GCMS – Model: SCION GC-456

1. Thân máy chính của máy sắc ký khí khối phổ GCMS:

  • Có thể gắn và vận hành đồng thời được 3 buồng bơm mẫu (Injector) với 5 loại Injector khác nhau :
    • S/SL Split/Splitless injector
    • PTV Programmable Temperature Vaporizing
    • COC Cold On-Column injector
    • Flash injector
    • PWOC Packed/Wide bore On-Column injector
  • Có thể gắn và vận hành đồng thời được 4 detector (3 detector GC và 1 detector khối phổ ) với 7 loại detector khác nhau:
    • FID Flame Ionization Detector
    • TCD Thermal Conductivity Detector
    • ECD Electron Capture Detector
    • TSD (NPD) Thermionic Specific Detector
    • PFPD Pulsed Flame Photometric Detector
    • PDHID Pulsed Discharge Helium Ionization Detector
    • MS Mass Spectrometry
  • Tốc độ thu nhận dữ liệu : 600 Hz cho tất cả các detector (trừ detector PFPD)
  • Cả Injector và Detector đều có chương trình điều khiển áp suất hoặc dòng tự động EFC (Electronic Flow Control), có thể lập trình để tối ưu hóa chế độ phân tích.
  • Có thể gắn đến 9 bộ EFC để điều khiển khí cho detector, injector và khí bổ trợ.
  • Điều khiển GC:
    • Tín hiệu ngoài (digital output) : tổng 16 với 8 (tiêu chuẩn) và 8 (chọn thêm)
    • Số tín hiệu tối đa :  16
    • Điều khiển nhiệt : tổng cộng 9 vùng nhiệt độ với 5 vùng nhiệt độ (tiêu chuẩn) và 4 vùng (chọn thêm)
  • Phương pháp : Tối đa nhớ được 50 phương pháp trên máy (số ký tự tối đa là 30 ký tự)
  • Logging : Chạy log file, Error log file
  • Màn hình hiển thị : màn hình màu TFT, độ phân giải WVGA (800 x 480), kích thước 9″, cảm ứng (Touch screen)
  • Điều khiển bằng cảm ứng hoặc phím bấm
  • Giao diện : Ethernet protocol TCP/IP, 100Mbps
  • Thiết bị đáp ứng các tiêu chuẩn : CSA (C22.2 61010-1 & UL 61010-1 ); IEC: 61010-1; EMC (47 CFR part 15, ANSI C63.4, EN 61326)

2.   Lò cột  gắn trên thân máy chính:

  • Sử dụng để điều nhiệt các cột tách, tối ưu các quá trình tách để phân tích định tính và định lượng có độ chính xác cao
  • Kích thước lò : 28 cm (w) x 20 cm (d) x 28 cm (h) (15,7 Lít)
  • Khoảng nhiệt độ: từ nhiệt độ phòng +4oC đến 450oC , từ -60oC đến 450oC khi sử dụng bộ làm lạnh CO2 lỏng (chọn thêm), từ -100oC đến 450oC khi sử dụng bộ làm lạnh N2 lỏng (chọn thêm).
  • Số bước chương trình nhiệt độ: 24 bước tăng/giảm nhiệt và 25 bước đẳng nhiệt.
  • Tốc độ gia nhiệt tối đa : 150oC/phút, 180°C/phút với phụ kiện oven insert accessory (chọn thêm).
  • Tốc độ làm lạnh nhanh: từ 400oC đến 50oC trong khoảng 4.5 phút
  • Độ phân giải nhiệt độ cài đặt : 0.1oC
  • Nhiệt độ bên trong lò thay đổi khi nhiệt độ môi trường thay đổi 1oC : <0.01° C
  • Độ lặp lại thời gian lưu : <0.008% hay < 0.0008 phút
  • Độ lặp lại diện tích peak : < 1% RSD

3.   Bộ bơm mẫu chia dòng/không chia dòng Split/Splitless Injector:

  • Có bộ điều khiển khí tự động EFC (Electronic Flow Control) :
    • Kiểu module: 4 module tiêm mẫu đặc hiệu
    • Độ chính xác áp suất : 0,1% trên toàn dải
    • Độ phân giải áp suất là : 0,001 psi trên toàn dải
    • Độ chính xác dòng: 0,2% trên toàn dải hay 2% giá trị đo.
    • Độ lặp lại dòng : 0.5%
  • Nhiệt độ tối đa : 450oC
  • Khoảng áp suất: 0-150psi
  • Tốc độ dòng tổng :
    • 500 mL/phút  cho N2/Ar
    • 1500 mL/phút cho He/H2
  • Khoảng chia 1-10,000 lần (tùy thuộc vào cột)

4.   Bộ phận đưa mẫu lỏng tự động 100 vị trí – Model: CP-8400

Hình 2: Bộ lấy mẫu tự động CP8400

  • Khay mẫu: 100 ống x 2 ml
  • Phương pháp bơm kép Dual/Duplicate injection :
  • Dual injection: lần lượt bơm 2 mẫu vào 2 injector
  • Duplicate injection: lần lượt bơm 1 mẫu vào 2 injector
  • Phương pháp bơm thể tích lớn LVI (Large volume injection)
  • Có chương trình rửa kim tiêm
  • Khay đựng 3 lọ dung môi rửa và 1 lọ dung dịch thải
  • Chương trình hoá chế độ bơm
  • Số lần rửa dung môi trước và sau tiêm: 0-99 lần
  • Số lần rửa mẫu trước tiêm: 0 – 99 lần
  • Thể tích nội chuẩn: 0.0 – 9.0 μL
  • Độ sâu kim: 0 – 100%
  • Tốc độ tiêm: 0.1-50 μL/giây
  • Thể tích syrringe chuẩn : 10 uL .
  • Có thể chọn thêm các syringe 1 μL, 2 μL, 5 μL, 100 μL và 250 uL”
  • Thể tích bơm mẫu có thể chọn lọc theo bước nhỏ đến 0.1 uL
  • Có thể chọn thêm các chức năng phân tích Headspace và SPME (Solid phase microextraction) (ở nhiệt độ môi trường)
  • Cung cấp kèm: Vial 2mL (200 cái bao  gồm nắp  đậy)

B. Đầu dò khối phổ 01 tứ cực của máy sắc ký khí khối phổ GCMS – Model: Scion SQ Select

                                                            Hình 3: Đầu dò khối phổi GCMS hãng SCION

1.    Nguồn ion hóa (Ion source) của máy sắc ký khí khối phổ GCMS:

  • Nguồn ion hóa : EI
  • Filament kép, dòng phát xạ đến 200 μA
  • Năng lượng điện tử : 10~150 eV
  • Nhiệt độ nguồn ion : 100oC đến 350oC
  • Ống dẫn ion Q0 cong 90° chỉ dùng RF: dẫn ion đi vào bộ lọc tứ cực và khử nhiễu.

2.   Bộ lọc khối tứ cực Quadrupole Mass Filter cho máy sắc ký khí khối phổ GCMS:

  • Bộ lọc tứ cực hiệu suất cao Q1 được trang bị bộ lọc trước và lọc sau; kiểu thiết kế chuyển ion hiệu quả cao mà không dùng thấu kính.
  • Dãy phổ khảo sát rộng (m/z) : 1 – 1200 Da
  • Tốc độ quét ion : đến 14000 Da/giây
  • Thời gian dwell tối thiểu : 1 ms
  • Độ phân giải : có thể điều chỉnh từ Đơn vị (0.7 Da) đến 4 Da, với 3 lựa chọn cài đặt (Unit, Standard, Open).
  • Chế độ quét : Full Scan; Selected Ion Monitoring (SIM); kết hợp Full Scan-SIM
  • Độ ổn định khối : ≤ ±0,1 Da/48 giờ
  • Nhiệt độ ống chuyển (Transfer line) : đến 350°C
  • Nhiệt độ manifold : 40-50°C

3.   Bộ phát hiện ion Detector cho máy sắc ký khí khối phổ GCMS:

  • Detector nhân điện tử (Electron multiplier) với gia tốc ±5 kV và tối ưu hoá quá trình nhân cho dải động học mở rộng Extended Dynamic Range (EDR™); thu ion trực tiếp trên bộ nhân để phát hiện ion âm mà không bị mất dynode.

4.   Hệ thống chân không:

  • Hệ thống bơm chân không turbo phân tử 400 Lít/giây, làm mát bằng khí, cho khí mang helium có lưu lượng lên tới 25 mL/phút.
  • Bơm sơ cấp : bơm quay 2 cấp

5.   Độ nhạy phân tích:

–    EI Full Scan : 1 pg Octafluoronaphthalene (OFN) từ m/z 50 đến 300 cho m/z 272. Tỷ lệ S/N : ≥1500:1

C.   Phần mềm điều khiển và phân tích dữ liệu MS Workstation cho máy sắc ký khối phổ GCMS:

  • Phần mềm được thiết kế để xử lý dữ liệu MS và MS / MS
  • Điều khiển đồng thời GC, bộ lấy mẫu tự động và các phụ kiện khác
  • Hoàn toàn tự động điều chỉnh và hiệu chuẩn.
  • Đầy đủ tính năng tương thích với mạng quản lý tập tin, in ấn, và truy cập từ xa
  • Mở rộng báo cáo cho phân tích hoàn chỉnh
  • Có chức năng tìm kiếm phổ trong thư viện phổ NIST, Wiley, và Pfleger-Mauer-Weber và thư viện phổ do khách hàng lập. Các thư viện phổ có thể lựa chọn thêm : NIST, Wiley,  Pfleger-Mauer-Weber drugs và pesticide library, Rosner Mass Spectral Library of Designer Drugs, Kuhnle Mass Spectral Library of Pharmaceuticals and Agrochemicals
  • Phần mềm sử dụng phương tiện tìm kiếm của NIST và hoàn toàn tương thích với thư viện phổ MS như: NIST; Wiley; Pfleger, Maurer, Weber và thư viện do tự người sử dụng thiết lập: cho dược phẩm , các chất ô nhiễm, thuốc trừ sâu và chất chuyển hóa; hóa chất nông nghiệp
  • Tính năng Quét dựa trên hợp chất (Compound Based Scanning) : Phát triển phương pháp một cách đơn giản dựa trên thư viện MRM sẵn có (thư viện MRM của khoảng 1000 chất như thuốc trừ sâu,…)

Máy sắc ký khí khối phổ GCMS  Model: SCION 456-GC / SCION SQ Select Hãng sản xuất: SCION – Mỹ được cung cấp bởi:

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

Địa chỉ: 76 Bắc Hải, P. 06, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Xưởng nội thất: 257/83 Ấp 2 – Đông Thạnh – Hóc Môn – Tp. HCM
Điện thoại: (028) 66 870 870 | Fax: (028) 62 557 416
Hotline: 0948 870 870 (Mr. Long) – 0926 870 870 (Mr. Lợi) – 0948 870 871 (Mr. Dũng) 
Email: info@technovn.net – sales@furnilab.vn
Web: https://technovn.net – http://furnilab.vn/ – http://www.technoshop.vn