Đèn catot rỗng HCl  Hollow cho máy AAS 37mm hoặc 1.5” Diameter, 2pin

Giá: Liên hệ

(* giá có thể thay đổi theo thời điểm - xin liên hệ trực tiếp để được giá tốt nhất)

Model: Photron's P800 Nhà sản xuất: Photron - Australia Xuất xứ: Australia   Yêu cầu báo giá Danh mục: Từ khóa:

Hỗ Trợ Khách Hàng

Tổng đài hỗ Trợ Khách Hàng : 1900 066 870

HCM: N36 - Đường 11 - Tân Thới Nhất 17, khu 38 Ha, P. Tân Thới Nhất, Q. 12. TP. HCM

HN: P.502 - 12 Trần Quốc Vượng - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Hà Nội

Hotline: 0948870871 (Mr. Dũng) | Tel: 028.66870870

Mail: dung.nguyen@technovn.net

  • Đèn Hollow catot rỗng HCl có đường kính 37mm hoặc 1.5” - dòng Photron’s P800 phù hợp cho các dòng máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS GBC Scientific, Varian, Analytic Jena, Shimadzu, Hitachi, Thermo Jarrel Ash, Unicam...
  • Loại đèn catot rỗng HCl 02 pin, không code (non-code)
STTNguyên tố kim loạiKý hiệuMã đặt hàng
1Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Nhôm Al (Aluminium); non-coded ; 2 pinAlP801
2Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Antimony; non-coded ; 2 pinSbP802
3Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Asen As (Arsenic); non-coded ; 2 pinAsP803
4Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Barium; non-coded ; 2 pinBaP804
5Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Beryllium; non-coded ; 2 pinBeP805
6Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Bismuth; non-coded ; 2 pinBiP806
7Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Boron; non-coded ; 2 pinBP807
8Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Cadmium; non-coded ; 2 pinCdP808
9Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Canxi Ca (Calcium); non-coded ; 2 pinCaP809
10Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Cerium; non-coded ; 2 pinCeP811
11Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Cesium; non-coded ; 2 pinCsP810
12Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Chromium; non-coded ; 2 pinCrP812
13Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Cobalt; non-coded ; 2 pinCoP813
14Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Continuum; non-coded ; 2 pinH2P869
15Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Đồng Cu (Copper)CuP814
16Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố  Dysprosium; non-coded ; 2 pinDyP815
17Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Erbium; non-coded ; 2 pinErP816
18Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Europium; non-coded ; 2 pinEuP817
19Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Gadolinium; non-coded ; 2 pinGdP818
20Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Gallium; non-coded ; 2 pinGaP819
21Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Germanium; non-coded ; 2 pinGeP820
22Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Gold; non-coded ; 2 pinAuP821
2Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Hafnium; non-coded ; 2 pinHfP822
24Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Holmium; non-coded ; 2 pinHoP823
25Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Indium; non-coded ; 2 pinInP824
26Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Iridium; non-coded ; 2 pinIrP825
27Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Sắt Fe (Iron); non-coded ; 2 pinFeP826
28Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Lanthanum; non-coded ; 2 pinLaP827
29Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Chì Pb (Lead); non-coded ; 2 pinPbP828
30Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Lithium; non-coded ; 2 pinLiP829
31Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Lutetium; non-coded ; 2 pinLuP830
32Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố  Magie Mg (Magnesium); non-coded ; 2 pinMgP831
33Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Managan Mn (Manganese); non-coded ; 2 pinMnP832
34Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Thủy ngân Hg (Mercury); non-coded ; 2 pinHgP833
35Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Molybdenum; non-coded ; 2 pinMoP834
36Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Neodymium; non-coded ; 2 pinNdP835
37Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Niken Ni (Nickel); non-coded ; 2 pinNiP836
38Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Niobium; non-coded ; 2 pinNbP837
39Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Osmium; non-coded ; 2 pinOsP838
40Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Palladium; non-coded ; 2 pinPdP839
41Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Phosphorus; non-coded ; 2 pinPP874
42Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Platinum; non-coded ; 2 pinPtP840
43Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Kali K (Potassium); non-coded ; 2 pinKP841
44Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Praseodymium; non-coded ; 2 pinPrP842
45Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Rhenium; non-coded ; 2 pinReP843
46Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Rhodium; non-coded ; 2 pinRhP844
47Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Rubidium; non-coded ; 2 pinRbP845
48Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Ruthenium; non-coded ; 2 pinRuP846
49Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Samarium; non-coded ; 2 pinSmP847
50Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Scandium; non-coded ; 2 pinScP848
51Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Selenium; non-coded ; 2 pinSeP849
52Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Silicon; non-coded ; 2 pinSiP850
53Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Bạc Ag (Silver); non-coded ; 2 pinAgP851
54Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Natri Na (Sodium); non-coded ; 2 pinNaP852
55Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Strontium; non-coded ; 2 pinSrP853
56Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Tantalum; non-coded ; 2 pinTaP854
57Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Tellurium; non-coded ; 2 pinTeP855
58Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Terbium; non-coded ; 2 pinTbP856
59Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Thallium; non-coded ; 2 pinTlP857
60Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Thorium; non-coded ; 2 pinThP858
61Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Thulium; non-coded ; 2 pinTmP859
62Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Tin; non-coded ; 2 pinSnP860
63Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Titanium; non-coded ; 2 pinTiP861
64Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Tungsten; non-coded ; 2 pinWP862
65Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Uranium; non-coded ; 2 pinUP863
66Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Vanadium; non-coded ; 2 pinVP864
67Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Ytterbium; non-coded ; 2 pinYbP865
68Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Yttrium; non-coded ; 2 pinYP866
69Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Kẽm Zn (Zinc); non-coded ; 2 pinZnP867
70Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Zirconium; non-coded ; 2 pinZrP868
71Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Continuum; non-coded ; 2 pinHP869
72Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Ca/Mg; non-coded ; 2 pinCa/MgP870
73Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Na/K; non-coded ; 2 pinNa/KP871
74Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Cu/Zn; non-coded ; 2 pinCu/ZnP872
75Đèn HCl catot rỗng máy AAS cho nguyên tố Cr/Co/Fe/Mn/NiCr/Co/Fe/Mn/NiP873

ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI:

  1. Điều kiện chung:
  • Giá niêm yết đã tính các khoản thuế và chi phí như: thuế nhập khẩu, vận chuyển, bảo hành, giao hàng, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại đơn vị sử dụng tại nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Giao hàng; lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại các tỉnh: thỏa thuận phí trong từng trường hợp cụ thể;
  1. Thời gian giao hàng: Tùy theo thời điểm đặt hàng - Ưu tiên đơn hàng đến trước:
  • Hàng có sẵn: giao hàng trong 01 - 05 ngày kể từ ngày đơn hàng có hiệu lực;
  • Hàng không có sẵn: sẽ trao đổi chính xác tại từng thời điểm đặt hàng sau khi kiểm tra và có thư xác nhận từ sản xuất hoặc từ đơn vị phân phối;
  1. Thời gian bảo hành:
  • Thiết bị mới 100% được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đối với máy chính;
  • Điện cực máy để bàn + Cầm tay bảo hành 6 tháng
  • Điện cực bút đo bảo hành 3 tháng
  • Chế độ bảo hành không áp dụng đối với những lỗi do người sử dụng gây ra, phụ kiện, đồ thuỷ tinh, vật tư tiêu hao…
  • Ghi chú: Một số trường hợp có thời gian ngắn hoặc dài hơn 12 tháng - tùy chính sách bảo hành của Nhà sản xuất - công ty chúng tôi sẽ thông báo từng trường hợp cụ thể lúc nhận được yêu cầu;
  1. Địa điểm giao hàng:
  • Miễn phí trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Thỏa thuận trong từng trường hợp cụ thể nếu giao hàng đến các tỉnh;
  1. Thanh toán:
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT dưới 20.000.000 VNĐ: chấp nhận thỏa thuận giao dịch bằng tiền mặt thanh toán hoặc chuyển khoản qua tài khoản công ty hoặc tài khoản cá nhân do công ty chỉ định
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT bằng hoặc trên 20.000.000 VNĐ: bắt buộc giao dịch qua chuyển khoản vào tài khoản công ty;
  • Nếu giao dịch là đồng ngoại tệ thì thanh toán theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại Thương tại từng thời điểm thanh toán;
  • Số lần thanh toán và tỷ lệ thanh toán: thỏa thuận theo từng đơn hàng cụ thể;
  • Đơn vị thụ hưởng:

Công ty TNHH Kỹ Thuật TECHNO

Số tài khoản VNĐ: 04101010022719

Tại: Ngân hàng Maritime Bank, Chi nhánh Sài Gòn      

 

Thông tin liên hệ trực tiếp:

Mr. Nguyễn Hoàng Long - Director

Tel:     0866 870 870   -   Fax: 0862 557 416

Mobil: 0948 870 870

Mail:   long.nguyen@technovn.net

            sales@technovn.net

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

NGUYỄN HOÀNG LONG