Máy lọc nước siêu sạch loại I và loại I – từ nước máy, model: Milli-Q Integral 3 hãng Merck Milipore – Đức

Máy lọc nước siêu sạch loại I và loại II từ nước máy (nước thuỷ cục)

Model: Milli-Q Integral 3

Hãng sản xuất: Merck Millipore – Đức

Xuất xứ: Pháp

                        Hình 1: Máy lọc nước siêu sạch loại I và loại II từ nước máy, model: Milli-Q Integral 3

1.    Thông số kỹ thuật máy lọc nước siêu sạch loại I:

  • Lọc nước siêu sạch loại I Milli-Q Integral 3 cho nước tinh khiết và siêu tinh khiết dùng chạy máy sắc ký lỏng, sắc ký khí, quang phổ hấp thu nguyên tử, ICP-MS, sinh học phân tử, pha loãng mẫu, pha hoá chất, chuẩn độ, pha môi trường vi sinh, pha thuốc thử, cấp nước cho nồi hấp tiệt trùng, bể điều nhiệt, rửa dụng cụ và đáp ứng các nhu cầu sử dụng nước tinh khiết khác trong phòng thí nghiệm.
  • Máy lọc nước siêu sạch loại I Milli-Q Integral 3 có thể đặt trên mặt bàn, dưới gầm bàn hay treo trên tường
  • Hệ thống lọc nước siêu sạch loại I Milli-Q Integral 3 bao gồm các bước xử lý chính:
    • Bước 1: Nước đầu vào đã qua lọc thô sẽ được làm sạch bằng cột tiền lọc Prograd để loại bỏ các tạp chất lơ lửng, các chất hữu cơ, clo dư
    • Bước 2: Tiếp theo nước được lọc qua màng lọc thẩm thấu ngược (RO) để loại khoảng 90% các loại tạp chất
    • Bước 3: Nước được lọc qua hệ thống khử ion bằng dòng điện (EDI) để cho ra chất lượng nước loại 2 (Độ dẫn điện < 0,2 µS/cm tại 25oC, TOC < 30 ppb) và qua đèn UV 254nm để tiệt trùng trước khi đổ vào bồn chứa nước tinh khiết (loại 2)
    • Bước 4: Nước được cho qua đèn UV 185/254 nm để làm giảm lượng chất hữu cơ (TOC) và vi sinh
    • Bước 5: Nước được lọc qua cột lọc Quantum để giảm lượng ion và các chất hữu cơ xuống mức thấp nhất theo tiêu chuẩn nước siêu tinh khiết (loại 1)
  • Có thể gắn thêm đèn UV 254 nm để tiệt trùng trong bồn chứa nước loại 2 để loại bỏ các vi sinh và ngặn chặn sự phát triển của các màng biofilm
  • Nước đầu vào yêu cầu là nước máy (nước thuỷ cục)
  • Máy có thể gắn tối đa 2 cây lấy nước loại 2 E-POD và 1 cây lấy nước loại 1 Q-POD, màn hình cây lấy nước E-POD và Q-POD hiển thị đầy đủ các thông số chất lượng của nước như độ dẫn, nhiệt độ, yêu cầu bảo trì (nếu cần), mực nước trong bồn chứa.
  • Có thể lắp đặt các loại bồn chứa nước thành phẩm dung tích 30 lít, 60 lít hoặc 100 lít cho máy
  • Cánh tay POD linh động, có thể xoay tròn 360o, thay đổi độ cao thích hợp với nhiều loại dụng cụ thuỷ tinh trong phòng thí nghiệm
  • Công suất lọc nước tinh khiết: 3 lít/giờ
  • Công suất lọc nước siêu tinh khiết: lên đến 2 lít/phút
  • Lưu lượng phân phối nước bằng E-POD và Q-POD theo chế độ lấy nước thông thường: 50 – 2000 ml/phút
  • Phân phối nước theo chế độ định lượng:
    • Lưu lượng: 100 ml/phút
    • Khoảng thể tích 250 – 5000 ml với bước tăng 250 ml
    • Khoảng thể tích 5 – 60 lít với bước tăng 1 lít
    • Độ chính xác là ± 3% thể tích và có thể hiệu chuẩn được
  • Chất lượng nước đầu ra của nước tinh khiết loại 2 (nước Elix):
    • Độ dẫn điện tại 25 oC: < 0,2 µS/cm
    • Độ cách điện tại 25 oC: > 5 MΩ.cm
    • Hàm lượng TOC: < 30 ppb
    • Hàm lượng vi sinh: < 1 cfu/ml (Với lọc cuối Millipak hoặc Biopak)
    • Tạp chất lơ lửng có kích thước lớn hơn 0,22 µm: < 1 phần tử (Với lọc cuối Millipak hoặc Biopak)
    • Hàm lượng nội độc tố (Pyrogens hoặc Endotoxins): < 0,001 Eu/ml (Với lọc cuối Biopak)
    • Hàm lượng RNA tạp: < 0,01 ng/ml (Với lọc cuối Biopak)
    • Hàm lượng DNA tạp: < 4 pg/µl (Với lọc cuối Biopak)
  • Chất lượng nước đầu ra của nước siêu tinh khiết loại 1:
    • Độ dẫn điện tại 25 oC: 0,055 µS/cm
    • Độ cách điện tại 25 oC: 18,2 MΩ.cm
    • Hàm lượng TOC: < 5 ppb
    • Hàm lượng vi sinh: < 1 cfu/ml (Với lọc cuối Millipak hoặc Biopak)
    • Tạp chất lơ lửng có kích thước lớn hơn 0,22 µm: < 1 phần tử (Với lọc cuối Millipak hoặc Biopak)
    • Hàm lượng nội độc tố (Pyrogens hoặc Endotoxins): < 0,001 Eu/ml (Với lọc cuối Biopak)
    • Hàm lượng RNA tạp: < 0,01 ng/ml (Với lọc cuối Biopak)
    • Hàm lượng DNA tạp: < 4 pg/µl (Với lọc cuối Biopak)
  • Khoảng cách xa nhất từ cây lấy nước E-POD hoặc Q-POD đến máy là 2,9 m. Có thể gắn tối đa 3 cây lấy nước E-POD và Q-POD
  • Kích thước máy chính (Chiều cao x chiều rộng x chiều sâu): 500 x 332 x 484 mm
  • Trọng lượng của máy chính: 24 – 28 kg
  • Trọng lượng của cây lấy nước E-POD, Q-POD: 4,7 kg
  • Chiều dài đường ống phân phối nước: 80 cm
  • Nguồn điện: 100 – 230 V ± 10%, 50 – 60 Hz

2.   Cung cấp bao gồm: (hệ thống chính và các vật tư tiêu hao cho 1 năm sử dụng):

  • Thân máy chính (Số lượng: 1 cái)
  • Dây cắm điện (Số lượng: 1 cái)
  • Bồn chứa nước loại 2, dung tích 30 L (Số lượng: 1 cái)
  • Cột tiền lọc Progard S2 (Số lượng: 2 cái)
  • Cột lọc Quantum TEX (Số lượng: 1 cái)
  • Phin lọc cuối Millipak Express 40 (Số lượng: 2 cái)
  • Lọc thông hơi bảo vệ chất lượng nước trong bồn chứa (Số lượng: 1 cái)
  • Lọc cuối dùng cho sinh học phân tử (Số lượng: 1 cái)
  • Bộ phận phát hiện sự tràn đổ nước (nếu có) để tắt máy, đảm bảo an toàn (Số lượng: 1 cái)
  • Bộ lọc thô 10 inch và các lõi lọc: 5 um, than hoạt tính, 1 um (Số lượng: 1 bộ)
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt.

Máy lọc nước siêu sạch loại I máy model: Milli-Q Integral 3 hãng sản xuất: Merck – Đức được cung cấp bởi:

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

Địa chỉ: 76 Bắc Hải, P. 06, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Xưởng nội thất: 257/83 Ấp 2 – Đông Thạnh – Hóc Môn – Tp. HCM
Điện thoại: (028) 66 870 870 | Fax: (028) 62 557 416
Hotline: 0948 870 870 (Mr. Long) – 0926 870 870 (Mr. Lợi) – 0948 870 871 (Mr. Dũng) 
Email: info@technovn.net – sales@furnilab.vn
Web: https://technovn.net – http://furnilab.vn/ – http://www.technoshop.vn