Thông tư 24/2017/TT-BTNMT : QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT

Thông tư 24/2017/TT-BTNMT : QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT

Mục 8. QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT

Điều 33. Thông số quan trắc Thông tư 24/2017/TT-BTNMT 

Thông số quan trắc môi trường đất bao gồm: độ ẩm, thành phần cấp hạt, pH, EC, Cl, SO42, PO43, NO3, NH4+, tổng N, tổng P, tổng K, cacbon hữu cơ, As, Cd, Pb, Zn, Hg, tổng crôm (Cr), Cu, hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ, tổng polyclobiphenyl (PCB), tổng dioxin/furan, PCDD/PCDF, các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB).

Căn cứ vào mục tiêu quan trắc, các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành về môi trường và yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xác định các thông số cần quan trắc.

*** Máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS phân tích kim loại nặng Na, K, Ca, Mg, Fe, Mn, Cu, Zn, Ni, Pb, Cd, As, Hg hãng PG Instrumnent – Anh | hãng Analytik Jena – Đức:

 

Hình 1: Máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS PG Instrumnent – Anh

                                   Hình 2:: Máy AAS ZEEnit 700 P – Analytik Jena AG – Đức

**** Máy đo tổng hoạt độ phóng xạ Alpha (α) , tổng hoạt độ phóng xạ  Beta (β) , Model ORT-WPC-1050-GFW Hãng sản xuất: ORTEC – Mỹ

Hình 3: Máy đo tổng hoạt độ phóng xạ Alpha (α) , tổng hoạt độ phóng xạ  Beta (β)

**** Máy sắc kí khí GC phân tích hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ

 Hình 4: Máy sắc kí khí GC456 hãng SCION – Mỹ

Điều 34. Tần suất quan trắc Thông tư 24/2017/TT-BTNMT 

  1. Tần suất quan trắc đối với thông số tổng N, tổng P, tổng K, cacbon hữu cơ: tối thiểu 01 lần/3-5 năm.
  2. Tần suất quan trắc với các thông số khác: tối thiểu 01 lần/năm, mỗi lần cách nhau ít nhất 06 tháng.

Điều 35. Phương pháp quan trắc Thông tư 24/2017/TT-BTNMT 

  1. Lấy mẫu tại hiện trường: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 19 dưới đây.

Bảng 19

STT Tên phương pháp Số hiệu phương pháp
1 Chất lượng đất – Phương pháp đơn giản để mô tả đất • TCVN 6857:2001
2 Lấy mẫu đất • TCVN 4046:1985;

• TCVN 7538-2:2005;

• TCVN 7538-1:2006;

• TCVN 7538-4:2007;

• TCVN 7538-5:2007

  1. Phân tích trong phòng thí nghiệm: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng20 dưới đây.

Bảng 20

STT Thông số Số hiệu phương pháp
1. Độ ẩm • TCVN 6648:2000
2. Thành phần cấp hạt • TCVN 8567:2010
3. pH • TCVN 4402:1987;

• TCVN 4401:1987;

• TCVN 5979:2007

4. EC • TCVN 6650:2000
5. Cl • US EPA method 300.0
6. SO42- • TCVN 6656:2000;

• US EPA method 300.0

7. PO43 • US EPA method 300.0
8. NO3 • TCVN 6643:2000;

• US EPA method 300.0

9. NH4+ • TCVN 6643:2000
10. Tổng N • TCVN 6645:2000;

• TCVN 6643:2000;

• TCVN 6498:1999

11. Tổng p • TCVN 8563:2010;

• TCVN 6499:1999;

• TCVN 8940:2011

12. Tổng K • TCVN 8660:2011
13. Cacbon hữu cơ • TCVN 6642:2000;

• TCVN 6644:2000;

• TCVN 8941:2011

14. As • TCVN 8467: 2010;

• US EPA method 200.7;

• US EPA method 200.8;

• US EPA method 7010

15. Cd • TCVN 6496:2009;

• TCVN 8246:2009;

• US EPA method 200.7;

• US EPA method 200.8;

• US EPA method 7000B;

• US EPA method 7010

16. Pb • TCVN 6496:2009;

• TCVN 8246:2009;

• US EPA method 200.7;

• US EPA method 200.8;

• US EPA method 7000B;

• US EPA method 7010

17. Zn • TCVN 6496:2009;

• TCVN 8246:2009;

• US EPA method 200.7;

• US EPA method 200.8;

• US EPA method 7000B;

• US EPA method 7010

18. Hg • TCVN 8882:2011;

• US EPA method 200.8;

• US EPA method 7471B

19. Tổng crôm (Cr) • TCVN 8246:2009;

• US EPA method 200.7;

• US EPA method 200.8;

• US EPA method 7000B;

• US EPA method 7010

20. Cu • TCVN 6496:2009;

• TCVN 8246:2009;

• US EPA method 200.7;

• US EPA method 200.8;

• US EPA method 7000B;

• US EPA method 7010

21. Hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ • TCVN 8061:2009;

• US EPA method 8081B;

• US EPA method 8270D

22. Hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ • US EPA method 8141B;

• US EPA method 8270D

23. Tổng polyclobiphenyl (PCB) • TCVN 8061:2009;

• US EPA method 1668B;

• US EPA method 8082A;

• US EPA method 8270D

24. Tổng Dioxin/Furan, PCDD/PCDF • TCVN 10883:2016;

• US EPA method 1613B

25. Các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB) • US EPA method 1668B

Điều 36. Xử lý kết quả quan trắc môi trường Thông tư 24/2017/TT-BTNMT 

Việc xử lý kết quả quan trắc môi trường thực hiện theo quy định tại Điều 8 Chương II Thông tư Thông tư 24/2017/TT-BTNMT

Các thiết bị môi trường theo Thông tư 24/2017/TT-BTNMT được cung cấp bởi:

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

Hồ Chí Minh office
  • 76 Bắc Hải, P. 06, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Tel: +84 (24). 66 870 870 | Fax: +84 (24). 62 557 416
Hà Nôi office:
  • Tầng 8, tòa nhà SanNam,  78 phố Duy Tân, P. Dịch Vọng,  Cầu giấy, Hà Nội
  • Tel : +84 (24). 85 871871  – Fax: +84 (24). 37 959 911
Hotline: 0948 870 870 (Mr. Long)  | 0926 870 870 (Mr. Lợi)  |  0948 870 871 (Mr. Dũng) 
Email: info@technovn.net – sales@furnilab.vn
Web: www.technovn.net |   www.technoshop.com.vn |   www.technoshop.vn | www.technovn.vn |www.furnilab.vn