Tính năng kỹ thuật:
- Máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS với hệ thống ngọn lửa và lò graphite tích hợp trong cùng một thiết bị; sự chuyển đổi chế độ phân tích giữa ngọn lửa và lò chỉ cần 01 thao tác cơ bản thông qua phần mềm;
- Máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS có mâm đèn 08 vị trí, định vị chính xác đèn phân tích thông qua phần mềm. Với chế độ 2 đèn hoạt động cùng lúc (1 để đo, 1 để làm ấm).
- Với chức năng theo dõi ngọn lửa liên tục, nên khi dòng nhiên liệu khí thay đổi thì thiết bị sẽ phát ra âm thanh báo động.
- Cảm biến liên tục dòng khí hỗ trợ (chất oxy hoá), dòng khí Argon và nếu có sự thay đổi áp suất của dòng, thiết bị sẽ tự động tắt và ngọn lửa (chương trình nhiệt) sẽ được ngắt an toàn.
- Nếu dòng nước làm mát cho lò graphite có sự thay đổi đột ngột thì chương trình gia nhiệt cũng sẽ được ngừng.
- Với hệ thống lò graphite đặt theo chiều ngang sẽ làm giảm hiệu ứng nhiễu hoá học và hiệu ứng lưu mẫu bằng cách nung nóng đồng đều điện cực than chì.
- Bộ phận đo quang hoạt đông được ở nhiệt độ cao trong suốt quá trình phun sương mẫu sẽ đảm bảo cho sự gia nhiệt chính xác và thời gian phân tích nhanh. Điều này làm gia tăng tuổi thọ của lò graphite và tăng độ chính xác của phương pháp phân tích.
- Sử dụng 02 công nghệ hiệu chỉnh nền: công nghệ dùng đèn D2 và công nghệ đảo chiều self reversal;
- Chức năng lựa chọn bước sóng và peak phổ hoàn toàn tự động thông qua phần mềm;
- Máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS với độ rộng khe phổ được lựa chọn tự động ở 05 kích thước khe phổ khác nhau;
- Các thông số điện tử của đầu dò nhân quang, cường độ dòng của đèn Catot rỗng HCl; giá trị độ hấp thu và năng lượng hiệu chỉnh được điều khiển hoàn toàn qua phần mềm;
- Chức năng đánh lửa tự động và an toàn thiết bị, điều khiển kiểm soát qua máy tính.
- Thiết bị phân tích độ nhạy cao với hơn 64 nguyên tố kim loại khác nhau. Sử dụng bộ hoá hơi lạnh hydride với 9 nguyên tố: Hg, Ga, Sn, Pb, Bi, Sb, As, Se, Te.
- Cài đặt phương pháp phân tích được trích xuất thứ tự qua 3 bước cài đặt dựa vào phương pháp chuẩn được thêm vào.
- Độ lặp lại được tính trung bình trong 1 – 20 lần phân tích (SD, RSD)
- Nguồn điện: 110V/60Hz hoặc 220V/50Hz 200W (ngọn lửa), 5000W (lò graphite).
- Kích thước:
- Ngọn lửa: 110 x 50 x 45 (cm)
- Lò graphite: 50 x 50 x 45 (cm)
Thông số kỹ thuật:
- Hệ thống quang học:
- Dải bước sóng: 190 – 900nm
- Đèn nguồn: Hollow cathode lamp (HCL) và đèn deuterium (D2)
- Cách tử: 1800 rãnh/mm
- Bộ đơn sắc công nghệ Czerny-Turner
- Độ rộng khe phổ: chuyển đổi tự động với 05 bước khác nhau: 0.1nm, 0.2nm, 0.5nm, 1.0nm, 2.0nm
- Độ chính xác bước sóng: ±0.25nm
- Độ phân giải bước sóng: 0.2 nm ± 0.02 nm
- Độ lặp lại bước sóng: ≤ 0.15nm
- Độ ổn định đường nền: ±004Abs/30 phút
- Hiệu năng ngọn lửa:
- Khí sử dụng:
- Không khí/ acetylene;
- N2O/ acetylene;
- Không khí/ propane (LPG)
- Độ nhạy (Cu): ≤ 0.006 µg/ml
- Nồng độ phân tích:
- Cu < 0.04 µg/ml/1% (KK/C2H2)
- Ba < 0.15 µg/ml/1% (N2O/C2H2).
- Độ lặp lại:
- Cu < 1.0% (KK/C2H2)
- Ba < 1.0% (KK/ C2H2)
- Đầu đốt bằng vật liệu Titanium chịu nhiệt
- Buồng phun neubulizer bằng thủy tinh hiệu năng cao
- Buồng nguyên tử hóa: vật liệu chống ăn mòn hóa chất.
- Chức năng tự động chuyển tự động định vị trí giữa ngọn lửa và lò graphite. Tự động tối ưu chiều cao ngọn lửa và đầu đốt;
- Chức năng an toàn với bộ đánh lửa tự động với bộ điều khiển trộn không khí/ khí C2H2 với bộ điều khiển an toàn.
- Hiệu năng lò Graphite:
- Giới hạn phát hiện Cd < 0.01 ng/ml
- Dải nhiệt độ điều khiển: nhiệt độ môi trường – 26500C
- Độ chính xác chương trình nhiệt: < 0.1%
- Độ lặp lại phân tích:
- Cu < 3%
- Cd < 4%
- Bộ điều khiển gia nhiệt điện thế trong quá trình gia nhiệt và tro hóa; điều khiển nhiệt hệ quang khi nguyên tử hóa;
- Chương trình gia nhiệt với chương trình hóa 09 bước; gia nhiệt và công suất gia nhiệt;
- Hiệu chỉnh đường nền:
- Kỹ thuật đèn D2 độ hấp thu 1.0 Abs/55 lần phân tích.
- Kỹ thuật đảo chiều self reversal với độ hấp thu lên đến 1.0 Abs/55 lần phân tích
- Bộ tuần hoàn lạnh (phù hợp với máy chính)
- Làm lạnh tuần hoàn bằng nước
- Lưu lượng nước tuần hoàn: ≥2 lít/ phút
- Phần mềm AAWin
- Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử của PGI với cấu hình kết hợp ngọn lửa được điều khiển qua PC và phần mềm AA Win;
- Phần mềm AAWin có giao diện thân thiện với người dùng và điểu khiển hệ thống cách toàn diện. Phần mềm được thao tác thứ tự qua thuật toán mở để cài đặt thông số chương trình phân tích. (đèn, bước sóng, hệ thống nguyên tử hoá, lưu lượng khí, kỹ thuật hiệu chỉnh nền ....)
- Khay đèn xoay với 08 vị trí đèn HCl và được tối ưu hóa vận hành qua phần mềm AAWin.
- Tự động lọc kết quả và hiển thị dữ liệu yêu cầu; có thể chuyển sang file kí tự; phần mềm cho phép lựa chọn các chương trình tối tưu
- Thư viện các phương pháp đo mẫu tiêu chuẩn.
- Chương trình QC tự động…, tự động kiểm tra, thông báo, truy cập dữ liệu.
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính kèm theo các phụ kiện:
- Bộ giữ đèn 08 vị trí Hollow Cathode rỗng (chuẩn theo máy)
- Dây cáp nguồn
- Bộ dây ống khí
- Bộ dây ống Acetilen
- Ống và bẫy xã (Drain trap)
- Bộ Took Kit
- Các ống nối khí
- 10 ống graphite Pyrolytically điện cực với platform
- Power lead
- Cáp nối
- Pipet và pipet tip
- Tài liệu hướng dẫn vận hành
- Máy nén khí không dầu phù hợp với máy chính (Mua chính hãng)
- Bộ lấy mẫu tự động AS900 cho lò Graphite
- Bộ làm lạnh tuần hoàn phù hợp với máy chính
- Đèn Catot rỗng cho phân tích các nguyên tố: 15 nguyên tố phổ dụng: K, Cu, Hg, As, Pb, Zn, Cd, Cr, Ni , Fe, Mn, Se, Mg, Ag, Na) (mỗi nguyên tố một đèn)
- Bộ dung dịch chuẩn nồng độ 1000ppm, dung tích : 500ml/ bình - hãng : Merck/ Đức: 15 bình (tương ứng với các nguyên tố kim loại trên)
- Máy tính - máy in (Mua nhà cung cấp tại Việt Nam)
- Bình khí Ar và van điều áp phù hợp cho máy AAS (Mua nhà cung cấp tại Việt Nam)
- Bình khí C2H2 và van điều áp phù hợp cho máy AAS (Mua nhà cung cấp Messer - Đức tại Việt Nam)
- Chụp hút khí thải (Gia công tại Việt Nam đáp ứng tiêu chuẩn)
- Bộ hóa chất modifier cho lò Graphite - hãng Merck/ Đức hoặc tương đương:
- Palladium(II) nitrate (Pd(NO3)2
- Code: 8.14573.0001
- Đóng gói: 1g
- Magnesium nitrate hexahydrate
- ACS reagent, 99%
- Code: 237175-500G
- Đóng gói: 500g
- Ammonium dihydrogen phosphate GR (NH4H2PO4)
- Code: 1.01126.0500
- Đóng gói: 500g
Bộ Hydid cho phân tích trên máy AAS
Model: 500-007
Hãng sản xuất: PG Instruments – Anh
Xuất xứ: Anh
Tính năng kỹ thuật:
- Bộ hóa hơi lạnh Hydrid và phân tích thủy ngân Hg
- Kỹ thuật Hydrid xác định As; Se; Sb; Sn; Te; Bi và Hg ở mức nồng độ ppb
- Kèm theo bộ điều khiển nhiệt hấp thu
- Cell dễ dàng cài đặt trên đầu đốt
- Có thể sử dụng phân tích thủy ngân bộ hóa hơi lạnh
- Độ nhạy cho hầu hết các nguyên tố là <1ng/ ml
- Lượng mẫu yêu cầu: 2 – 2.5 ml
- RSD <3%
- Thời gian phân tích nhanh <30 giây
Cung cấp bao gồm:
- Bộ hóa hơi lạnh Hydrid và phân tích Hg
- Phụ kiện chuẩn kèm theo
- Cell hấp thu
- Hóa chất cho hệ hóa hơi Hydrid; Xuất xứ: EU
- Sodium Borohydrure (NaBH4) - Đóng gói: 500g
- Code: 8.06373.0500
- Hãng: Merck – Đức
- Sodium hydroxide PA 99% (NaOH) - Đóng gói: 1kg
- Code: 1.06498.1000
- Hãng: Merck – Đức
- Potassium iodide GR for analysis ISO,Reag. Ph Eur (KI) - Đóng gói: 1kg
- Code: 1.05043.1000
- Hãng: Merck – Đức
- L(+) Ascobic Acid - Đóng gói: 100g
- Code: 10.0468.0100
- Hãng: Merck – Đức
Hướng dẫn sử dụng và đào tạo:
- Giới thiệu tổng quát về thiết bị và làm quen với phần mềm
- Hướng dẫn các phương pháp phân tích
- Hướng dẫn thiết lập đường chuẩn và tối ưu hóa phương pháp
- Hướng dẫn công việc bảo trì và các vấn đề kỹ thuật liên quan
Cung cấp kèm theo:
- Giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ C.O, bản gốc
- Giấy chứng nhận chất lượng chất lượng C.Q, bản gốc