Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS  hệ lò Graphite

Giá: Liên hệ

(* giá có thể thay đổi theo thời điểm - xin liên hệ trực tiếp để được giá tốt nhất)

Model: ZA3700 Nhà sản xuất: Hitachi - Nhật Bản Xuất xứ: Nhật Bản   Yêu cầu báo giá Danh mục: Từ khóa: , ,

Hỗ Trợ Khách Hàng

Tổng đài hỗ Trợ Khách Hàng : 1900 066 870

HCM: N36 - Đường 11 - Tân Thới Nhất 17, khu 38 Ha, P. Tân Thới Nhất, Q. 12. TP. HCM

HN: P.502 - 12 Trần Quốc Vượng - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Hà Nội

Hotline: 0948870871 (Mr. Dũng) | Tel: 028.66870870

Mail: dung.nguyen@technovn.net

1. Hệ thống máy chính Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS hệ lò Graphite:

  • Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS hệ lò Graphite Khởi động nhanh với hệ thống quang của lò graphit cấu trúc với hai chùm tia đồng thời nên độ ổn định rất nhanh, tiết kiệm thời gian và chi phí vì không phải chờ đợi.Với máy bổ chính nền Zeeman thì không phải chờ đợi thời gian ổn định mà có thể đo ngay sau khi mở máy.
  • Phương pháp phân cực Zeeman cho độ nhiễu thấp, độ ổn định cao cho chế độ lò graphit. Sử dụng nguồn từ trường vĩnh cửu DC 1 chiều.

Hệ thống đơn sắc (Monochromator): 

  • Cách tử nhiễu xạ : Czerny-Turner Mount, 1800 lines/mm, Blazed tại 200nm
  • Tiêu cự: 400mm. Độ dài tiêu cự càng lớn khả năng tách bước sóng càng tốt.
  • Khả năng tách bước sóng: 1.3 nm/mm
  • Khoảng bước sóng: 190 đến 900nm
  • Độ rộng khe phổ: 4 bước (0.2, 0.4, 1.3, 2.6 nm)
  • Detector: Loại detector kép (Photomultiplier x 2 chiếc), cho phép đo đồng thời mẫu và tham chiếu. Vì đo đồng thời mẫu và tham chiếu với hai detector khác nhau nên hiệu chỉnh nền được thực hiện theo thời gian thực. Độ lặp lại và độ ổn định của phép đo được tăng lên bởi không cần bất cứ thay đổi cơ học nào để hiệu chỉnh trục quang học.
  • Hệ quang học ổn định: Vận hành đơn giản thực hiện dễ dàng thông qua phần mềm trên máy tính

 Nguồn sáng (tháp đèn):

  • Số đèn trên giá đỡ: có thể lắp được 8 đèn trên một turret, 2 đèn có thể phát sáng đồng thời (1 dùng để đo và 1 dùng để làm nóng trước cho phép đo tiếp theo, tiết kiệm thời gian làm nóng đèn).
  • Tháp đèn dạng tự động xoay đèn, chọn đèn bằng phần mềm.
  • Dòng điện đèn: 2.5 đến 20 mA
  • Cài đặt vị trí đèn, sự tinh chỉnh và dòng điện qua đèn được thự hiện tự động cho nguyên tố được đo.

Hệ thống lò graphite:

  • Hiệu chỉnh nền cho lò graphite bằng hiệu ứng Zeeman
  • Phương pháp Zeeman phân cực hiệu chỉnh nền được trên toàn bộ dải bước sóng 190 đến 900nm
  • Sự kết hợp phương pháp Zeeman và phương pháp detector kép cho phép đo đồng thời mẫu và tham chiếu nên hiệu chỉnh nền được thực hiện theo thời gian thực (real-time background correction).
  • Nguồn từ trường cho hiệu ứng Zeeman: 1.0 Tesla, nam châm vĩnh cửu cho từ trường ổn định.
  • Nhiệt độ điều khiển: 50 đến 2800oC, bảo vệ quá dòng. Giai đoạn làm sạch: 50 đến 3000o
  • Phương pháp điều khiển nhiệt độ: bằng cảm biến quang học hay nguồn dòng cố định. Cho phép lập chương trình nhiệt độ.
  • Chức năng lập chương trình nhiệt độ: Một chương trình nhiệt độ mà đạt được độ hấp thu ABS tối đa hay RSD tối thiểu có thể được tạo ra một cách tự động bằng cách thực hiện chu kỳ kiểm tra với thông số nhiệt độ gia tăng từng bước cho quá trình sấy khô, tro hóa và nguyên tử hóa.
  • Công nghệ tiêm mẫu kép (Twin Injection Technology): Ngăn chặn mẫu trong cuvette không bị nổ bong bóng để độ đúng, độ chính xác và độ lặp lại của phép đo được tăng lên và làm tăng cường độ nhạy bởi thể tích tiêm mẫu lớn. Độ nhạy có thể được tăng lên dễ dàng bởi thể tích tiêm mẫu lớn. Có 2 lỗ tiêm mẫu trên cuvette. Với cách tiêm mẫu thông qua 2 lỗ, diện tích tiếp xúc giữa mẫu và cuvette được tăng lên nên hiệu quả truyền nhiệt đến mẫu tốt hơn. Do đó, quá trình sấy được rút ngắn hơn, cho phép phân tích mẫu với thể tích lớn.
  • Điều khiển lưu lượng khí : dòng khí trơ Argon thổi bên ngoài lò với lưu lượng dòng 3 L/phút và dòng khí mang Argon thổi bên trong lò với lưu lượng dòng 0, 10, 30, 200 mL/phút.
  • Điều khiển và kiểm soát an toàn: theo dõi áp suất khí Argon, lưu lượng nước làm mát và nhiệt độ đốt nóng lò.
  • Chức năng ngăn chặn hiệu ứng nhiễm bẩn chéo giữa các lần đo mẫu. Đó là chức năng làm sạch cuvette. Chức năng này làm giảm tối thiểu hiệu ứng nhiễm bẩn chéo (memory effect) của các nguyên tố có độ nhiệt nóng chảy cao. Phần nhiễm bẩn bị giữ lại trong cuvette ở lần đo trước được loại bỏ bằng cách gia nhiệt cuvette trước cho lần đo tiếp theo. Có hai cách để xử lý nhiệt: gia nhiệt tại nhiệt độ tối đa trong một khoảng thời gian nhất định; hoặc lập chương trình nhiệt độ làm sạch mong muốn.
  • Chức năng tự động phát hiện hiện tượng nổ bong bóng của mẫu trong cuvette. Nếu hiện tượng nổ bong bóng diễn ra trong suốt quá trình sấy mẫu thì độ chính xác của phép đo sẽ bị giảm. Hiện tượng nổ bong bóng được theo dõi trong suốt phép đo, nếu có hiện tượng nổ bong bóng thì giá trị đo sẽ được đánh dấu "P". Do đó, khả năng xảy ra hiện tượng nổ bong bóng có thể kiểm tra sau khi đo, và thông tin này hữu ích để phân tích các yếu tố làm cho độ lặp lại kém.
  • Có chức năng tiết kiệm điện và nước: Khi điều kiện chờ kéo dài trong một thời gian nhất định, ví dụ sau khi hoàn thành một phân tích, nước cấp làm mát bị ngưng (tiết kiệm nước) và đèn Cathode tắt (tiết kiệm điện). Chế độ tiết kiệm điện và nước có thể được kích hoạt hoặc bất hoạt tùy ý.
  • Có nắp chống bụi cho lò graphite và autosampler để ngăn chặn sự xâm nhập của bụi bẩn trong phòng thí nghiệm.
  • Có đèn LED chiếu sáng phần lò graphite để dễ nhìn thấy khi điều chỉnh vị trí vòi của autosampler hay thay thế cuvette và công việc bảo dưỡng cũng dễ dàng.

Bộ bơm mẫu tự động Autosampler cho lò graphite:

  • Có nắp chống bụi cho lò graphite và autosampler để ngăn chặn sự xâm nhập của bụi bẩn trong phòng thí nghiệm.
  • Số lượng ống chứa mẫu: 60 ống x 1.5mL (theo tiêu chuẩn) và có khả năng dùng đĩa microplate 96 giếng (chọn thêm)
  • Ống chứa modifier : 4 ống x 25 mL
  • Sự phân phối mẫu: phân phối từng mẫu, phân phối tiếp giáp bởi công nghệ tiêm kép.
  • Thể tích bơm mẫu: 1 - 100 µL với bước tăng 1 µL
  • Độ lặp lại thể tích bơm mẫu: ≤ 1% RSD (từ 5 đến 100 µL)
  • Tốc độ bơm mẫu: có thể lựa chọn 5 tốc độ
  • Thể tích dung dịch rửa: 1 mL
  • Dung môi có thể sử dụng: các dung môi lỏng, Ethanol, methanol, acetone, MIBK
  • Carry-over: ≤ 10-5
  • Số lần rửa xylanh: có thể lên đến 5 lần
  • Có chức năng gia nhiệt cho mẫu khi tiêm
  • Có chức năng phân phối modifier tại mỗi giai đoạn sấy khô
  • Khả năng làm giàu mẫu: 1 đến 25 lần
  • Khả năng tự động pha loãng: 1 đến 10 lần

Phần mềm điều khiển và xử lý số liệu:

  • Hoạt động trên môi trường Windows 7 Professional, 64 bit
  • Loại tín hiệu: tín hiệu hấp thụ nguyên tử Zeeman, mẫu đo, mẫu tham chiếu và độ phát xạ ngọn lửa.
  • Chuyển đổi giữa lò graphite và ngọn lửa chỉ thực hiện trên phần mềm, không thay đổi bất cứ cơ học nào trên thiết bị.
  • Phương pháp xử lý: tích phân, chiều cao, diện tích peak, độ rộng peak.
  • Đường chuẩn:
    • Mẫu chuẩn: đến 10 điểm
    • Chuẩn bị đường chuẩn: Phương pháp Least-square và phương pháp Newton
    • Chức năng xấp xỉ: 3 loại, chức năng điều chỉnh độ nhạy, phương pháp thêm chuẩn, phương pháp thêm mẫu chuẩn.
  • Xử lý dữ liệu: Kiểu tính toán, chỉ rõ chiều cao cắt độ rộng peak, loại bỏ / phục hồi / thay thế các kết quả đo, thay đổi bậc đường chuẩn, xử lý mẫu trắng, hiệu chỉnh zero đường chuẩn, hiệu chỉnh đường nền, tính toán thống kê (giá trị trung bình, độ lệch chuẩn, độ lệch chuẩn tương đối, hệ số xác định), giới hạn phát hiện, cài đặt cửa sổ thời gian đo.
  • Chức năng kiểm soát chất lượng QC: Kiểm tra mẫu (giới hạn phát hiện), kiểm tra STD, kiểm tra mẫu QC, kiểm tra đường chuẩn, kiểm tra độ thu hồi.
  • Chức năng lưu dữ liệu/thông số : Kết quả đo và tín hiệu đo, tình trạng máy
  • Chức năng tự chẩn đoán tự động
  • Chức năng giúp đỡ : thông tin lỗi, thông báo hướng dẫn để ngăn ngừa lỗi, thông tin phân tích

Các thông số khác:

  • Kích thước (WxDxH): 1,100 x 650 x 637 mm
  • Khối lượng: 184 kg
  • Nguồn điện : 220V, 7.5 kVA, 50/60 Hz
  • Công suất tiêu thụ: 4.3 kW

Hệ thống cung cấp khí và phụ kiện kèm theo máy chính:

  • 01x Bộ đèn Cathode rỗng cho các nguyên tố: 15 nguyên tố phổ dụng: K, Cu, Hg, As, Pb, Zn, Cd, Cr, Ni , Fe, Mn, Se, Mg, Ag, Na (mỗi đèn cho 1 nguyên tố))
(Ghi chú: có thể thay đổi tăng, giảm số chỉ tiêu nguyên tố phân tích tùy theo ứng dụng và yêu cầu thực tế)
  • 01x Dung dịch chuẩn 1000ppm cho các nguyên tố, bộ 15 chai 500ml tương ứng với các nguyên tố: K, Cu, Hg, As, Pb, Zn, Cd, Cr, Ni , Fe, Mn, Se, Mg, Ag, Na (hãng: Merck – Đức hoặc tương đương)
  • 02 x hộp Cuvet pyro tube C HR, 10 cái/hộp
  • 01 x Bộ phụ kiện và dụng cụ cần thiết lắp đặt vận hành: Dây nối, dây nguồn, ống nối, lọ đựng mẫu, gá lắp đặt ... đảm bảo để thiết bị hoạt động bình thường

2. Thiết bị phụ trợ Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS hệ lò Graphite:

2.1 Máy tuần hoàn nước làm mát

  • Thang nhiệt độ: -20oC đến 30oC
  • Độ chính xác nhiệt độ: ± 2oC
  • Công suất làm lạnh: 1200W tại 10oC; 950W tại 0oC; 650W tại -10oC
  • Hiển thị nhiệt độ kỹ thuật số
  • Lưu lượng dòng chảy: 16 Lít/phút
  • Nguồn điện: 220V/50Hz

2.2 Hệ thống hút khí thải

Gia công tại Việt Nam
  • Tiếng ồn nhỏ
  • Làm bằng vật liệu chịu nhiệt, acid.
  • Hình dáng thiết kế đẹp
  • Công suất hút khí cho chế độ ngọn lửa: 8-10 M3/phút, chế độ lò graphite: 1M3/phút

2.3 Máy vi tính và máy in

Mua nhà cung cấp tại Việt Nam * Máy tính
  • Intel Core i53.2GHz
  • DDRAM 4GB
  • HDD 1.0TB SATA 7200rpm
  • Màn hình LCD ≥18.5"
* Máy in laser HP P1102W hoặc tương đương

2.4  Bình khí Argon  và đồng hồ điều áp phù hợp cho máy AAS

Nhà cung cấp Messer – Đứ tại Việt Nam

3. Dịch vụ kèm theo:

3.1 Hướng dẫn sử dụng và đào tạo:

  • Giới thiệu tổng quát về thiết bị và làm quen với phần mềm
  • Hướng dẫn các phương pháp phân tích
  • Hướng dẫn thiết lập đường chuẩn và tối ưu hóa phương pháp
  • Hướng dẫn công việc bảo trì và các vấn đề kỹ thuật liên quan
  • Đào tạo: Đào tạo sử dụng thành thạo thiết bị và phân tích thành thạo dựa trên mẫu thật với 15 chỉ tiêu kim loại trên.

3.2 Bảo hành – Bảo trì:

Bảo hành:
  • Bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất (định kỳ 06 tháng/ lần)
Bảo trì:
  • Bảo trì miễn phí 12 tháng sau khi hết hạn bảo hành máy chính (định kỳ 06 tháng/ lần)
  • Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì thiết bị trong 10 năm sau khi hết hạn bảo hành
  • Cam kết hỗ trợ kỹ thuật trong vòng 24h – 48h kể từ khi có yêu cầu từ chủ đầu tư

3.3 Cung cấp kèm theo Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS hệ lò Graphite:

  • Giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ C.O, bản gốc
  • Giấy chứng nhận chất lượng chất lượng C.Q, bản gốc
  • Hồ sơ thực hiện IQ, OQ
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS  hệ lò Graphite

ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI:

  1. Điều kiện chung:
  • Giá niêm yết đã tính các khoản thuế và chi phí như: thuế nhập khẩu, vận chuyển, bảo hành, giao hàng, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại đơn vị sử dụng tại nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Giao hàng; lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại các tỉnh: thỏa thuận phí trong từng trường hợp cụ thể;
  1. Thời gian giao hàng: Tùy theo thời điểm đặt hàng - Ưu tiên đơn hàng đến trước:
  • Hàng có sẵn: giao hàng trong 01 - 05 ngày kể từ ngày đơn hàng có hiệu lực;
  • Hàng không có sẵn: sẽ trao đổi chính xác tại từng thời điểm đặt hàng sau khi kiểm tra và có thư xác nhận từ sản xuất hoặc từ đơn vị phân phối;
  1. Thời gian bảo hành:
  • Thiết bị mới 100% được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đối với máy chính;
  • Điện cực máy để bàn + Cầm tay bảo hành 6 tháng
  • Điện cực bút đo bảo hành 3 tháng
  • Chế độ bảo hành không áp dụng đối với những lỗi do người sử dụng gây ra, phụ kiện, đồ thuỷ tinh, vật tư tiêu hao…
  • Ghi chú: Một số trường hợp có thời gian ngắn hoặc dài hơn 12 tháng - tùy chính sách bảo hành của Nhà sản xuất - công ty chúng tôi sẽ thông báo từng trường hợp cụ thể lúc nhận được yêu cầu;
  1. Địa điểm giao hàng:
  • Miễn phí trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Thỏa thuận trong từng trường hợp cụ thể nếu giao hàng đến các tỉnh;
  1. Thanh toán:
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT dưới 20.000.000 VNĐ: chấp nhận thỏa thuận giao dịch bằng tiền mặt thanh toán hoặc chuyển khoản qua tài khoản công ty hoặc tài khoản cá nhân do công ty chỉ định
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT bằng hoặc trên 20.000.000 VNĐ: bắt buộc giao dịch qua chuyển khoản vào tài khoản công ty;
  • Nếu giao dịch là đồng ngoại tệ thì thanh toán theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại Thương tại từng thời điểm thanh toán;
  • Số lần thanh toán và tỷ lệ thanh toán: thỏa thuận theo từng đơn hàng cụ thể;
  • Đơn vị thụ hưởng:

Công ty TNHH Kỹ Thuật TECHNO

Số tài khoản VNĐ: 04101010022719

Tại: Ngân hàng Maritime Bank, Chi nhánh Sài Gòn      

 

Thông tin liên hệ trực tiếp:

Mr. Nguyễn Hoàng Long - Director

Tel:     0866 870 870   -   Fax: 0862 557 416

Mobil: 0948 870 870

Mail:   long.nguyen@technovn.net

            sales@technovn.net

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

NGUYỄN HOÀNG LONG