Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC hãng Water – Mỹ

Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC với đầu đò PDA 

Model: Alliance e2695

Hãng sản xuất: Waters – Mỹ

Lắp ráp tại Singapore 

Hình 1: Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC Alliance e2695

A. Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC Alliance e2695 bao gồm có các khối tích hợp trong một Module:

  • Bơm dung môi: 2 đầu bơm song song, 4 kênh dung môi.
  • Bộ rửa tự động: rửa kim tiêm, rửa seal và chuẩn bị các kênh dung môi bằng hệ thông điều khiển trên thân máy, giúp khách hành linh hoạt vận hành mà không cần điều khiển qua máy tính
  • Hệ thống loại khí chân không.
  • Hệ thống bơm mẫu tự động
  • Buồng ổn định nhiệt độ cho cột tách.
  • Khay đựng chứa 4 lọ dung môi 1 lít và 1 chai 250mL.
  • Thiết bị điều hành và liên lạc.

B. Thông số chi tiết Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC Alliance e2695:

1.   Bộ phân phối dung môi cho Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC:

  • Bơm 04 dòng dung môi kiểu piston kép (hai piston nối tiếp)
  • Bơm hoạt động độc lập, đặt thông số cho bơm bằng bàn phím trên bộ điều khiển (Controller) và phần mềm trên máy tính.
  • Số dòng dung môi:
  • Tốc độ dòng: 000 – 10,000 ml/phút (thông thường: 0,050-5,000 ml/phút)
  • Bước tăng: 0.001 ml/phút.
  • Bổ chính áp suất: Tự động và liên tục.
  • Thể tích trễ (chết) của hệ thống có hiệu lực: < 650 mL, không phụ thuộc vào áp suất ngược, 1 ml/min.
  • Chế độ rửa pitson: Tích phân, linh hoạt, chương trình hoá.
  • Các dạng gradient dung môi: 11 dạng đường gradient, bao gồm tuyến tính, 2 bước, 4 cong lồi, 4 cong lõm.
  • Chỉ dẫn khô/ướt: Tự động, kiểm tra phía trước. Chức năng SystemPREP tự động purge dung môi
  • Bước thay đổi tốc độ dòng: 0.01~30.00 phút, độ phân giải: 0.01 phút để đạt tới tốc độ dòng cao nhất.
  • áp suất: 5000 psi (0-345bar). Chương trình hóa cho giới hạn trên và giới hạn dưới.
  • Khoảng thay đổi thành phần dung môi : 0.0~100.0%, bước tăng: 0,1%.
  • Độ chính xác thành phần dung môi: +/- 0.5% tuyệt đối, không phụ thuộc vào áp suất ngược.
  • Sai số thành phần dung môi: < ± 0,15% RSD.
  • Độ chính xác tốc độ dòng( Flow Precision): 0,075% RSD.
  • Độ đúng tốc độ dòng( Flow accurancy): < ± 1% hoặc 10mL
  • Vật liệu chịu ướt: Thép không rỉ 316, sứ Zirconia, UHMWPE, Sappire, Rubi Tefzel, Teflon.
  • Chương trình trợ giúp về an toàn bảo dưỡng, phát hiện lỗi, dò, hở… an toàn cho người sử dụng, ghi lại sai sót cho người sử dụng.
  • Đảm bảo GLP, GMP, GALP, tiêu chuẩn của nhà sản xuấtt ISO 9001/9002. Chương trình báo bảo dưỡng sớm, kiểm tra hệ thống, đặt giới hạn theo yêu cầu người sử dụng – Thông báo hướng giải quyết
  • Môi trường làm việc 4-400C, độ ẩm 20 – 80% (RH) không ngưng tụ

1.1  Điều khiển hoạt động của bơm:

  • Điều khiển pha trộn dung môi bằng thuật toán đồng bộ pha, van phân chia điều chỉnh tự động theo thời gian cho thành phần dung môi.
  • Điều khiển bơm mẫu tự động.
  • Điều khiển các detector UV/VIS, PDA.
  • Tự động lưu giữ chương trình theo 15 phương pháp lưu giữ.
  • Màn hình tinh thể lỏng, hiển thị dòng lệnh bao gồm tốc độ dòng, chương trình gradient, thời gian, 40 ký tự/dòng, độ phân giải 320×320 pixel, sử dụng bàn phím cảm ứng.

1.2  Hệ thống loại khí 4 dung môi:

  • Khử khí dung môi chân không, 2 phương thức vận hành, 4 kênh, thể tích nội của mỗi kênh khi phân tích <  500 ml

2.  Bơm mẫu tự động đồng bộ theo hệ thống Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC:

  • Khay chứa mẫu: Chứa được 120 lọ đựng mẫu, bố trí thành 5 vòng tròn, 24 lọ cho mỗi vòng.
  • Số lần bơm cho 1 mẫu: 1 đến 99 lần bơm.
  • Độ chuẩn xác của bơm mẫu: < 0.5 % RSD với lượng mẫu 5 – 80 mL
  • Quá mẫu ( Carry over): < 0,01 %.
  • Rửa kim tiêm: tích phân, linh hoạt và chương trình hóa.
  • Độ chính xác của bơm mẫu: ± 1 mL (± 2%)
  • Lọ đựng mẫu tiêu chuẩn: 2 ml
  • Các hoạt động cao cấp: Mẫu ưu tiên, thêm tự động, chuẩn tự động.
  • Khoảng thay đổi thể tích bơm mẫu: Tiêu chuẩn: 0.1 đến 100 mL, Option (Phần lựa chọn theo yêu cầu) : 0.1 đến 2000 m
  • Độ tuyến tính khi bơm mẫu: R > 0.999.
  • Thể tích mẫu yêu cầu tối thiểu: 10 mL khi sử dụng kim thể tích nhỏ.
  • Khay và lọ chứa mẫu đi kèm 100 lọ vial 2mL
  • Điều khiển bơm mẫu tự động bằng phần mềm, bằng tay
  • Bơm lắp sẵn bộ phận rửa piston tự động tránh muối  bám vào piston khi sử dụng pha động có dung dịch  đệm

3.   Buồng ổn nhiệt cho cột  Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC:

  • 200C (Trên nhiệt độ phòng 50C) max 650C,
  • Bước thay đổi 10
  • Lắp 02 cột cột dài 30mm với bảo vệ cột
  • Cáp nối đồng bộ theo hệ thống.

4.   Khay chứa dung môi cho Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC:

  • Bao gồm khay chứa dung môi và chân đế cho Detector, thiết kế mỹ thuật, tiện dụng.
  • Có thể chứa được 2 chai 4 Lít và 4chai 1 Lít

5.  Đầu dò PDA Photodiode Array Detector cho Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC:

Model: Waters 2998
Hãng sản xuất: Waters – Mỹ

                                   Hình 2: Đầu dò PDA cho máy sắc ký lỏng cao áp HPLC – model: Waters 2998

Các tính năng ưu việt của Detector 2998 PAD:

  • Thiết kế flowcell: TaperSplit, đã được cấp bằng sáng chế với thiết kế chống lại sự khúc xạ của ánh sáng, tối đa năng lượng truyền qua.
  • Tối ưu hóa đèn: Thiết kế tự động thu được tỉ lệ tín hiệu/nhiễu (S/N) tối đa cho cả phổ VIS và UV. Sử dụng duy nhất 01 đèn Deuterium ARC
  • Cung cấp đường nền ổn định bởi choc chức năng quản lý ảnh hưởng của việc thay đổi  nhiệt độ và độ ẩm.
  • Cung cấp tín hiệu đồng thời trên kiểu 2 D và 3D.

Thông số kỹ thuật:

  • Khoảng bước sóng: 190 – 800 nm
  • Độ chính xác bước sóng: +/- 1nm
  • Độ lặp lại bước sóng: +/- 0,1nm
  • Phân giải quang học: < 1,2 nm/photodiode (bằng hệ thống quang học)
  • Số diode: 512 diode
  • Độ phân giải điện tử: 1,2nm/pixel
  • Độ tuyến tính: < 5 % tại 2.0 AU, polylparaben, tại bước sóng 257nm
  • Độ nhiễu đường nền: 10×10-3/AU/giờ/0, cell khô tại 254nm
  • Tốc độ truy cập: Lên đến 80Hz
  • Nguồn sáng đèn: Deterium Arc 2000 giờ (một đèn duy nhất) chư­­ơng trình điều chỉnh năng lư­­ợng đèn cho hai vùng b­­ớc sóng và duy trì c­­ường độ ánh sáng đồng nhất ngay cả khi đèn hết tuổi thọ 2000 giờ.
  • Path Length: 10mm ( tiêu chuẩn cho cell phân tích)
  • Thể tích cell: 9,3mL
  • áp suất của cell: 1000 psi
  • Chất liệu chịu ướt: thép không gỉ 316, fused silicam Tefzel)
  • Tín hiệu ra: Hai tín hiệu tích phân ANALOG; hai chư­­ơng trình.
  • Tín hiệu vào: Hai tín hiệu bơm mẫu cùng một lúc
  • Kích thước: 34,3×19,4×61,0 cm
  • Trọng lượng: 12,6 Kg
  • Nhiệt độ môi trường hoạt động: +4 – 400C
  • Độ ẩm: < 95%, không ngưng tụ
  • Điện áp: từ   100 V – 240 VAC
  • Tần sô: 50-60HZ

Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC với đầu đò PDA  Model: Alliance e2695 Hãng sản xuất: Waters – Mỹ được cung cấp bởi:

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

Địa chỉ: 76 Bắc Hải, P. 06, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Xưởng nội thất: 257/83 Ấp 2 – Đông Thạnh – Hóc Môn – Tp. HCM
Điện thoại: (028) 66 870 870 | Fax: (028) 62 557 416
Hotline: 0948 870 870 (Mr. Long) – 0926 870 870 (Mr. Lợi) – 0948 870 871 (Mr. Dũng) 
Email: info@technovn.net – sales@furnilab.vn
Web: https://technovn.net – http://furnilab.vn/ – http://www.technoshop.vn