Máy đo nhanh các hợp chất hữu cơ bay hơi (VOCs)

Các hợp chất hữu cơ bay hơi (VOC – Volatile-Organic-Compounds):

  • Các Hợp Chất Hữu Cơ Bay Hơi là các hóa chất dễ dàng đi vào không khí dưới dạng khí hoặc hơi từ vật liệu rắn hoặc lỏng.
  • VOC là thành phần trong nhiều sản phẩm thương mại, công nghiệp và gia dụng khác nhau.
  • Trong các dây chuyền cung ứng quần áo và giày dép, VOC được sử dụng rộng rãi trong các chế phẩm hóa học.
  • Một số VOC được sử dụng trong keo dính, lớp phủ vải và da, mực in lụa và da tổng hợp.
  • VOC có thể được tìm thấy như tạp chất trong các nhựa sử dụng polystyrene dùng trong sản xuất khung plastic.
  • Ngoài ra, VOC có thể được sử dụng trong các quy trình như vệ sinh khô, cũng như các thao tác hoàn thiện và khử mỡ hoặc vệ sinh

Tại Sao VOC Bị Hạn Chế Sử Dụng

  • Luật pháp ở các thị trường lớn trên khắp thế giới quản lý hoặc hạn chế sự hiện diện của một số VOC trong
    thành phẩm.
  • VOC dễ dàng trở thành khí hoặc hơi, và phơi nhiễm có thể xuất hiện khi hít phải. Chúng cũng có thể đi vào cơ thể khi nuốt phải thức ăn hoặc nước nhiễm bẩn, hoặc khi chúng tiếp xúc trực tiếp với da.
  • VOC, nhất là các VOC bị hạn chế sử dụng, được biết là có ảnh hưởng bất lợi đến sức khỏe con người và/hoặc môi trường.
  • VOC có thể gây kích ứng da, mắt và hệ hô hấp.
  • Buồn ngủ, chóng mặt, nhức đầu, run rẩy, lú lẫn và/hoặc bất tỉnh có thể xuất hiện do phơi nhiễm ngắn hạn với mức VOC cao.
  • Phơi nhiễm lâu dài với mức VOC cao có thể dẫn đến thương tổn các cơ quan, bao gồm hệ thần kinh trung ương, gan và thận.
  • Khi ở mức cao hơn các mức phơi nhiễm nhất định, một số VOC có thể gây ung thư và tổn thương hệ sinh sản.
  • Một số VOC, chẳng hạn như toluene, có thể góp phần đáng kể hình thành sương mù, có tác động bất lợi đến sức khỏe con người và có thể làm thiệt hại rừng và cây trồng.
  • Có thể tìm thấy thông tin về nguy hiểm hóa học ở các cơ sở dữ liệu bên ngoài sau đây:
    • GESTIS Substance Database (Cơ Sở Dữ Liệu Hóa Chất GESTIS): Ở đây 
    • US National Library of Medicine (Thư Viện Y Khoa Quốc Gia Hoa Kỳ): Ở đây
    • USA EPA Occupational Chemical Database (Cơ Sở Dữ Liệu Hóa Chất Trong Lao Động của USA EPA): Ở đây

Để kiểm tra nồng độ VOC ở môi trường làm việc người ta sử dụng Máy đo khí VOCs cầm tay, model: miniRAE 3000 PGM-7320

1. Tính năng kỹ thuật:

  • Máy đo khí VOCs có Đầu dò PID độc quyền với những tính năng:
    • Thời gian đáp ứng 3 giây
    • Dải đo mở rộng lên đến 15000ppm, cải thiện độ tuyến tính
    • Bù trừ độ ẩm với việc tích hợp cảm biến nhiệt độ và độ ẩm
  • Lựa chọn thêm với chức năng truyền dữ liệu thời gian thực với trang bị modern RF hoặc Bluetooth
  • Dễ dàng truy suất tới đèn và cảm biến trong vài giây mà không cần bộ dụng cụ hỗ trợ nào
  • Màn hình Graphic hiển thị lớn cho dễ dàng quan sát loại khí, hệ số hiệu chỉnh và nồng độ,
  • Thay thế pin ở hiện trường trong vài giây mà không cần dụng cụ hỗ trợ nào
  • Tích hợp đèn Flash cho quan sát sáng hơn trong điều kiện trời tối
  • Màn hình sử dụng thân thiên với quan sát ô, quan sát biểu đồ
  • Tích hợp hệ số hiệu chỉnh của 350 hợp chất khác ngoài đầu dò PID
  • Đa ngôn ngữ với 10 ngôn ngữ khác nhau được mã hóa
  • Thiết kế mạnh mẽ, chống thấm nước chuẩn IP67
Máy đo khí VOCsMáy đo khí VOCs cầm tay – Model: miniRAE 3000 PGM-7320

2. Thông số kỹ thuật:

  • Cảm biến Máy đo khí VOCs:
Dải đo Độ phân giải Thời gian đáp ứng
0 ÷ 999,9 ppp 0,1 ppm <3 giây
1000 ÷ 15000 ppm 1 ppm <3 giây
  • Kích thước: 25.5cmx7.6cmx6.4cm
  • Khối lượng: 738g
  • Cảm biến Photoionization chuẩn 10.6 eV; lựa chọn thêm: 9.8 Ev hoặc 11.7 eV
  • Pin:
    • Pin sạc với pin Lithium-Ion thay thế ở hiện trường,
    • Alkaline battery adapter
  • Thời gian vận hành liên tục của Máy đo khí VOCs 16 giờ (12 giờ với pin Alkaline)
  • Màn hình hiển thị lớn, 28x43mm, 4 dòng, đèn LED tăng cường sáng
  • Phím bấm: 01 phím vận hành và 02 phím chương trình, 1 phím ON/ OFF ánh sáng Flash
  • Đọc trực tiếp giá trị tức thời:
    • VOCs như ppm theo thể tích
    • Giá trị cao
    • STEL và TWA
    • Pin và điện áp tắt máy
    • Ngày, giờ, nhiệt độ
  • Cảnh báo âm thanh: 95 dB tại 30 rung và đèn LED chớp đỏ hiển thị khi vượt quá giá trị cài đặt:
    • Cao: 3 beep và chớp nháy/ giây
    • Thấp: 2 beep và chớp nháy/ giây
    • STEL và TWA: 1 beep và chớp nháy/ giây
    • Khóa cảnh báo với ghi đè lên bằng tay hoặc tự động cài đặt lại
    • Thêm vào chẩn đoán cảnh báo và hiển thị tin nhắn cho tình trạng yếu pin và bơm bị lỗi
    • EMI/RFI: Trở kháng cao EMI/RFI. Phù hợp với chỉ thị EMC (2004/108/EC); chỉ thị R & TTE (1999/5/EC)
  • Đánh giá IP:
    • IP 67 khi tắt thiết bị và không có đầu dò
    • IP 65 khi chạy
  • Máy đo khí VOCs có chức năng Đăng nhập dữ liệu trong khoảng 01 phút và duy trì trong 06 tháng
  • Hiệu chuẩn tại 02 điểm hoặc 03 điểm cho Zero và khoảng. Bộ nhớ hiệu chuẩn với 08 điểm khí, giới hạn cảnh báo, khoảng giá trị và ngày hiệu chuẩn
  • Bơm mẫu:
    • Bên trong, tích hợp lưu lượng 500 cc/ phút
    • Lấy mẫu từ 30m theo chiều ngang hoặc chiều dọc
  • Báo động lưu lượng thấp sẽ tự động tắt bơm,
  • Giao tiếp: tải hoặc đăng các thông số cài đặt của thiết bị từ PC thông qua đế sạc hoặc từ Bluetooth/ Truyền dữ liệu qua Wireless với tích hợp modern RF
  • Tần số: 902- 928 MHz (license-free), 2.400 – 2.4835 GHz (license-free), 433 MHz, 869 MHz
  • Dải tần số: tới 500′ (152m; 900 MHz, 433 Mhz, 869 Mhz), mở rộng với RAELink3 Repeater tới 2 miles (3.2km)
  • An toàn:
    • Class I, Division 1 Groups A, B, C, D
    • ATEX II 2G EEx ia IIC T4
  • Dải nhiệt độ vận hành Máy đo khí VOCs cầm tay: -200C ÷ 500C
  • Dải độ ẩm vận hành Máy đo khí VOCs cầm tay: 0 ÷ 95% với độ ẩm tương đối (không đọng sương)