Nội thất thí nghiệm
- Vật liệu làm mặt bàn: bền hóa, bền nhiệt, chịu mài mòn, chịu va đập, chịu nước, cách điện, không cho vi khuẩn phát triển…
Vật liệu | Ưu điểm | Nhược điểm |
Đá Granit | Rẻ, độ cong vênh ít, chống xước | Không chịu acid, kích thước hạn chế, dễ vỡ |
Gốm | Độ cong vênh ít, chịu được nhiệt độ cao, không bám màu, chống xước | Dễ vỡ, kích thước hạn chế |
Phenolic Chemsurf/ Toplab | Bền cơ học, bền hóa chất, kích thước lớn, kháng vi sinh vật | Chịu được nhiệt độ < 1800C |
Inox SUS316/ 304 | Chịu được nhiệt độ cao, chịu nước | Dẫn điện, bị biến dạng |
Nhựa Epoxy | Bền hóa học, chịu được nhiệt độ cao | Dễ vỡ, không chịu được xước |
- Hộc bàn: chịu nước , chịu mài mòn, chịu dầu mỡ, cách điện…
- Khung bàn: Thiết kế dạng khung chịu lực, bằng thép hộp 40x40x1.4 mm, và 20x20x1,2mm; sơn tĩnh điện chất lượng cao.
- Hệ thống vòi nước, chậu rửa: Chậu làm bằng nhựa PP mầu đen chịu hoá chất, vòi nước chuyên dụng 3 nhánh.
- Chân bàn bịt nhựa.
- Có vị trí để CPU
-
Bàn cân chống rung (2)
-
Bàn góc PTN có bồn rửa (2)
-
Bàn thí nghiệm áp tường (7)
-
Bàn thí nghiệm trung tâm (6)
-
Bồn rửa mắt khẩn cấp (4)
-
Ghế ngồi phòng thí nghiệm (5)
-
Phụ kiện nội thất PTN (11)
-
Quạt hút cho tủ hút khí độc (2)
-
Tủ an toàn sinh học class II, A2 (7)
-
Tủ an toàn sinh học class II, B2 (4)
-
Tủ an toàn sinh học class III (1)
-
Tủ đựng bình khí GAS (2)
-
Tủ đựng chất độc 2 lớp khoá (7)
-
Tủ đựng dụng cụ khẩn cấp (1)
-
Tủ đựng dung môi gây ăn mòn. (7)
-
Tủ đựng dung môi gây cháy (11)
-
Tủ đựng hóa chất Chemical Store (4)
-
Tủ đựng hóa chất chống cháy nổ (12)
-
Tủ đựng thuốc trừ sâu (2)
-
Tủ hút khí độc BioBase - TQ (4)
-
Tủ hút khí độc furniLAB - VN (6)
-
Tủ nhựa chứa chất gây ăn mòn (3)
-
Xe đẩy phòng thí nghiệm (2)