Các giống loài sinh vật phù du thường gặp

Các giống loài sinh vật phù du thường gặp

Theo wikipediaSinh vật phù du, hay phiêu sinh vật, là những sinh vật nhỏ sống trôi nổi hoặc có khả năng bơi một cách yếu ớt trong tầng nước ngọt, biển, đại dương. Nhóm này bao gồm đại diện của nhiều đơn vị phân loại thuộc các giới khác nhau.

Thực vật phù du (Phytoplankton)

Danh mục các giống loài thực vật phù du (Phytoplankton) thường gặp và vai trò của chúng

STT Thành phần loài Vai trò Ghi chú

Heterokontophyta

Bacillariophyceae (silíc)

Có lợi (thức ăn cho ĐVPD& cá) Có thể gây hại
1 Azpeitia nodulifer (A. Schmidt) G. Fryxell Màu nước
2 Coscinodiscus asteromophalus Ehrenberg Màu nước
3 Coscinodiscus centralis Ehrenberg Màu nước
4  Coscinodiscus gigas Ehrenberg Màu nước
5 Coscinodiscus jonesianus Ehrenberg Màu nước
6 Coscinodiscus lineatus Ehrenberg Màu nước
7 Coscinodiscus marginatus Ehrenberg Màu nước
8 Coscinodiscus radiatus Ehrenberg Màu nước
9 Coscinodiscus sp. + Màu nước
10 Cyclotella striata (Kuëtz) Grunow Màu nước
11 Bacteriastrum hyalinum Lauder Màu nước
12 Chaetoceros affinis Lauder ++ Màu nước
13 Chaetoceros brevis Schutt + Màu nước
14 Chaetoceros curvisetus Cleve Màu nước
15 Chaetoceros costatus Pavillard Màu nước
16 Chaetoceros compressus Lauder Màu nước
17 Chaetoceros densus Cleve Màu nước
18 Chaetoceros distans Cleve + Màu nước
19 Chaetoceros lacciniosus Schuštt Màu nước
20 Chaetoceros lauderi Ralfs + Màu nước
21 Chaetoceros lorenzianus Grunow +++ Màu nước
22 Chaetoceros muelleri Lemmerman +++ Màu nước
23 Chaetoceros paradoxus Cleve Màu nước
24 Chaetoceros siamense Ostf. Màu nước
25 Chaetoceros sp. +++ Màu nước
26 Leptocylindrus danicus Cleve Màu nước
27 Melosira granulata Ralfs + Màu nước
28 Hemiaulus haukii Grunow Màu nước
29 Hemiaulus indicus Karsten Màu nước
30 Hemiaulus membranacus Cleve Màu nước
31 Hemiaulus sinensis Grev. Màu nước
32 Skeletonema costatum (Greville) Cleve ++ Màu nước
33 Stephannopysis palmeriana (Gr) Grunow Màu nước
34 Guinardia flaccida (Castracane) Peragallo Màu nước
35 Guinardia striata (Stolterforth) Hasle comb. nov. Màu nước
36 Guinardia delicatula (Cleve) Hasle comb. nov. Màu nước
37 Rhizosolenia acuminata (H.Pergallo) Gran Màu nước
38 Rhizosolenia bergonii H. Pergallo Màu nước
39 Rhizosolenia imbricata Brightwell Màu nước
40 Rhizosolenia robusta Norman Màu nước
41 Rhizosolenia styliformis Brightwell Màu nước
42 Proboscia alata (Brightwell) Sundstrom Màu nước
43 Pseudosolenia calcar- avis (Schultze) Sundstrom Màu nước
44 Odontella sinensis (Greville) Grunow Màu nước
45 Odontella regia Màu nước
46 Bacillaria paxillifera (O. F. Mušller) Hendey Màu nước
47 Grammatophora maxima Kuëtzing Màu nước
48 Gramatophora angulosa Ehrenberg Màu nước
49 Synedra acus Kuëtzing Màu nước
50 Synedra formosa Hentz Màu nước
51 Synedra fulgens (Grev) W. Smith Màu nước
52  Thlassionema delicatula Cupp +++ Màu nước
53 Thlassionema mediterranea Cupp ++ Màu nước
54 Thlassionema nitzschiodes Grunow Màu nước
55 Thlassionema  frauenfeldii Grunow Màu nước
56 Amphora lineolata Ehrenb. Màu nước
57 Amphora hyalina Kuëtzing Màu nước
58 Amphora quadrata Breblisson Màu nước
59 Amphiprora gigantea Grunow Màu nước
60 Amphiprora alata Kuëtzing Màu nước
61 Diploneis smithii (Breb) Cleve Màu nước
62 Cymbella lanceolata (Ehrenb.) Bun Màu nước
63 Cymbella naviculiformis Auerswald Màu nước
64 Gyrosigma acuminata Rabh Màu nước
65 Gyrosigma attenuatum (Kuëtz) Rabh Màu nước
66 Gyrosigma balticum (Ehrenb) Cleve Màu nước
67 Gyrosigma spenceri (W.Quckett) Cleve Màu nước
68 Gyrosigma strigile W.Smith Màu nước
69 Navicula cancellata Donkin + Màu nước
70 Navicula elegans W.Smith + Màu nước
71 Navicula lyra Ehrenb + Màu nước
72 Navicula gracilis Ehrenb + Màu nước
73 Navicula placentula (Ehrenb) Grunow Màu nước
74 Navicula radiosa Kuëtzing Màu nước
75 Pleurosigma affinis Grunow Màu nước
76 Pleurosigma elongatum W.Smith Màu nước
77 Pleurosigma normani Ralfs Màu nước
78 Trachyneis aspera (Ehrenb.) Cleve Màu nước
79  Nitzschia closterium (Ehrenb) W. Smith +++ Màu nước
80 Nitzschia lorenziana Grunow +++ Màu nước
81 Nitzschia  longissima   (Breb) Ralf +++ Màu nước
82 Nitzschia ricta Hantsch Màu nước
83 Nitzschia sigma Kuëtz + Màu nước
84 Nitzschia spectabilis (Ehrenb.) Ralfs Màu nước
85 Campylodiscus echeneis Ehrenb Màu nước
86 Campylodiscus ornatus Greville Màu nước
87 Surirella robusta Ehrenb. Màu nước
88 Surirella factuosa Kuëtzing Màu nước
Dinophyta (tảo hai roi)
89 Ceratium macroceros (Ehrenb) Cleve +
90 Ceratium furca (Ehrenb.) Clap et Lachm +
91 Ceratium fusus Ehrenb. +
92 Ceratium trichoceros (Ehrenb) Kofoid +
93 Protoperidinium breve (Pausen) Balech +
94 Protoperidinium divergens (Ehrenb) Balech +
95 Protoperidinium granii (Ostenf) Balech +
96 Protoperidinium sp. +
97 Prorocentrum sp. ++
98 Gymnodinium mikimotoi Miyke et Kominami +++
99 Gymnodinium sp. +
Cyanobacteria (Cyanophyta) tảo lam
100 Chroococcus giganteus West
101 Merismopedia glausa (Erenb.) Nag. ++
102 Microcystis aeruginosa Kuëtzing +++
103 Anabaena sp.1
104 Anabaena sp.2
105 Lyngbya aetuarii Liebm. ex Gomont
106 Lyngbya lutea (Ag.) Gomont
107 Phormidium sp.1 +
108 Phormidium sp.2 +
109 Trichodesmium thiebauti Gom. ++
110 Spirulina sp. +
111 Oscillatoria limosa Ag. +
112 Oscillatoria formosa Bory +
113 Oscillatoria princeps Vaucher +
Chlorophyta (tảo lục)
114 Chlorella sp.1 +++ Màu nước
115 Chlorella sp.2 +++ Màu nước
116 Chlorella vulgaris Beijerinck +++ Màu nước
117 Scenedesmus bijuga (Turp.) Lagerh +++ Màu nước
118 Scenedesmus quadricauda Smith +++ Màu nước
119 Chlamydomonas sp. ++ Màu nước
Euglenophyta Màu nước
120 Euglena sp. ++
121 Euglena gracilis Klebs ++
122 Euglena oxyuris Schmarda ++

Một số loài tảo thường gặp trong ao nuôi thủy sản nước lợ, mặn

Một số loài tảo thường gặp trong ao nuôi thủy sản nước lợ, mặn

Động vật phù du (Zooplankton)

Danh mục các giống loài động vật phù du (Zooplankton) thường gặp và vai trò của chúng

(Nguồn: báo cáo khoa học, viện NTTS II – TP HCM)

STT

Thành phần loài

Vai trò

Ghi chú

Có lợi Có thể gây hại
Protozoa
1 Codonella aspera
2  Zoothamium pelagicum +++ SV bám
3 Tintinnopsis gracilis
Arthropoda
Copepoda
4 Acartia pacifica ++
5 Acartia sp ++
6 Acartiella sinensis ++
7 Pracalanus parvus ++
8 Pseudodiaptomus incisus ++
9 Oithona rigida ++
10 Oithona  robusta ++
11 Schmackeria speciosa ++
12 Schmackeria sp ++
Nematheminthes
13 Brachionus plicatylis +++
14 Keratelia tropica ++
Ấu trùng
15 Ấu trùng copepoda +++
16 Ấu trùng cua +++
17 Ấu trùng tôm +++
18 Ấu trùng động vật thân mềm +++
19 Ấu trùng giun nhiều tơ ++

 

Mọi thông tin xin liên hệ:

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

Địa chỉ:      76 Bắc Hải, P. 06, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam

Điện thoại: (+842).866 870 870 | Fax: (+84).862 557 416

Hotline:      0926 870 870 – Mr.Lợi

Email:        info@technovn.net   –   technovina@gmail.com

Web:          www.technovn.net  –   www.technoshop.vn