Thông tư 24/2017/TT-BTNMT : QUAN TRẮC NƯỚC THẢI
Mục 6. QUAN TRẮC NƯỚC THẢI
Điều 25. Thông số quan trắc Thông tư 24/2017/TT-BTNMT
Các thông số quan trắc nước thải bao gồm: nhiệt độ, pH, TDS, vận tốc, lưu lượng, độ màu, BOD5, COD, TSS, NH4+, tổng N, tổng P, NO2–, NO3–, PO43-, clo dư, Cl–, As, Cd, Pb, Cr (VI), Cr (III), tổng crôm (Cr), Cu, p, Zn, Mn, Ni, tổng phenol, Fe, S2-, CN–, Sn, Hg, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, các hợp chất polyclobiphenyl (PCB), tổng dioxin/furan (PCDD/PCDF), các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl- PCB); dầu, mỡ động thực vật; tổng dầu, mỡ khoáng; tổng hoạt độ phóng xạ α, tổng hoạt độ phóng xạ β, coliform, salmonella, shigella, vibrio cholera, halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ (AOX), chất hoạt động bề mặt.
Căn cứ vào mục tiêu quan trắc, các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường hiện hành và yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xác định các thông số cần quan trắc của Thông tư 24/2017/TT-BTNMT
**** Máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS phân tích kim loại nặng Na, K, Ca, Mg, Fe, Mn, Cu, Zn, Ni, Pb, Cd, As, Hg hãng PG Instrumnent – Anh | hãng Analytik Jena – Đức:
**** Máy đo tổng hoạt độ phóng xạ Alpha (α) , tổng hoạt độ phóng xạ Beta (β) , Model ORT-WPC-1050-GFW Hãng sản xuất: ORTEC – Mỹ
**** Máy sắc kí khí GC phân tích hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ
Điều 26. Phương pháp quan trắc Thông tư 24/2017/TT-BTNMT
- Lấy mẫu và đo tại hiện trường
- a) Việc lấy mẫu nước thải tại hiện trường: tuân theo TCVN 6663-1:2011và TCVN 5999-1995;
- b) Việc đo các thông số tại hiện trường: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 15 dưới đây.
Bảng 15
STT | Thông số | Số hiệu phương pháp đo/tính toán |
1. | Nhiệt độ | • TCVN 4557:1988;
• SMEWW 2550B:2012 |
2. | pH | • TCVN 6492:2011;
• SMEWW 4500 H+.B:2012 |
3. | TDS | • Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
4. | Vận tốc | • ISO 4064-5:2014 |
5. | Lưu lượng | • Lưu lượng nước thải phải đo trong một ca sản xuất và chia làm nhiều lần đo, mỗi lần đo cách nhau tối đa là 1 giờ. Tổng thể tích nước thải và lưu lượng trung bình trong thời gian đo được tính như sau:
V = Σ Qi.∆ti QTB = V/Σ∆ti Trong đó: V – Tổng thể tích nước thải, m3; Qi – Lưu lượng tức thời tại thời điểm ti; ∆ti – Khoảng thời gian giữa 2 lần đo lưu lượng tức thời, giờ; QTB – Lưu lượng trung bình, m3/h. |
- Bảo quản và vận chuyển mẫu: mẫu nước thải sau khi lấy được bảo quản theo quy định tại TCVN 6663-3:2008.
- Phân tích trong phòng thí nghiệm: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 16 dưới đây.
Bảng 16
STT | Thông số | Số hiệu phương pháp |
1. | Độ màu | • TCVN 6185:2015;
• ASTM D1209-05; • SMEWW 2120C:2012 |
2. | BOD5 | • TCVN 6001-1:2008;
• SMEWW 5210B:2012; • SMEWW 5210D:2012 |
3. | COD | • TCVN 6491:1999;
• SMEWW 5220B:2012; • SMEWW 5220C:2012; • SMEWW 5220D:2012 |
4. | TSS | • TCVN 6625:2000;
• SMEWW 2540D:2012 |
5. | NH4+ | • TCVN 5988-1995;
• SMEWW 4500-NH3.B&D:2012; • SMEWW 4500-NH3.B&F:2012; • SMEWW 4500-NH3.B&H:2012; • USEPA method 350.2 |
6. | Tổng N | • TCVN 6624:1-2000; |
7. | Tổng P | • TCVN 6202:2008;
• SMEWW 4500-P.B&D:2012; • SMEWW 4500-P.B&E:2012 |
8. | NO2– | • TCVN 6178:1996;
• SMEWW 4500-NO2–.B:2012; • SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012, • US EPA method 300.0; • US EPA method 354.1 |
9. | NO3– | • TCVN 7323-2:2004;
• SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012, • SMEWW 4500-NO3–.D:2012; • SMEWW 4500-NO3–.E:2012; • US EPA method 300.0; • US EPA method 352.1 |
10. | PO43- | • TCVN 6202:2008;
• SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012, • SMEWW 4500-P.D:2012; • SMEWW 4500-P.E:2012; • US EPA method 300.0 |
11. | Clo dư | • TCVN 6225-3:2011;
• SMEWW 4500-Cl:2012 |
12. | Cl– | • TCVN 6194:1996;
• SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012; • SMEWW 4500.Cl–:2012 • US EPA method 300.0; |
13. | As | • TCVN 6626:2000;
• ISO 15586: 2003; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3114B:2012; • SMEWW 3125B:2012, • US EPA method 200.8 |
14. | Cd | • TCVN 6197:2008;
• SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.8 |
15. | Pb | • TCVN 6193:1996;
• ISO 15586: 2003; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 239.2; • US EPA method 200.8 |
16. | Cr (VI) | • TCVN 6658:2000;
• SMEWW 3500-Cr.B:2012; • US EPA method 7198; • US EPA method 218.4 |
17. | Cr (III) | • SMEWW 3500-Cr.B:2012 |
18. | Tổng crôm (Cr) | • TCVN 6222:2008;
• ISO 15586:2003; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3120B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8; • US EPA method 218.1; • US EPA method 218.2 |
19. | Cu | • TCVN 6193:1996;
• ISO 15586:2003; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3120B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8 |
20. | F– | • TCVN 6494-1:2011;
• SMEWW 4500-F–.B&C:2012; • SMEWW 4500-F–.B&D:2012; • SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012; • US EPA method 300.0 |
21. | Zn | • TCVN 6193:1996;
• ISO 15586:2003; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3120B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8 |
22. | Mn | • TCVN 6665:2011;
• ISO 15586:2003; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3120B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8; • US EPA method 243.1 |
23. | Ni | • TCVN 6193:1996;
• ISO 15586:2003; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3120B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8 |
24. | Tổng Phenol | • TCVN 6216:1996;
• ISO 14402:1999; • SMEWW 5530C:2012 |
25. | Fe | • TCVN 6177:1996;
• ISO 15586:2003; • SMEWW 3500-Fe.B.2012; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3120:2012; • US EPA method 200.7 |
26. | S2- | • TCVN 6637:2000;
• SMEWW 4500 S2–.B&D:2012 |
27. | CN– | • TCVN 6181:1996;
• ISO 14403-2:2012 • SMEWW 4500-CN-C&E:2012 |
28. | Sn | • TCVN 6665:2011;
• ISO 15586:2003; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3120B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8 |
29. | Hg | • TCVN 7724:2007;
• SMEWW 3112B:2012; • US EPA method 7470A; • US EPA method 200.8 |
30. | Hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ | • US EPA method 8141B;
• US EPA method 8270D |
31. | Hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ | • TCVN 7876:2008;
• SMEWW 6630B:2012; • US EPA method 8081A; • US EPA method 8270D |
32. | Các hợp chất polyclobiphenyl (PCB) | • TCVN 7876:2008;
• SMEWW 6630C:2012; • US EPA method 1668B; • US EPA method 8082A; • US EPA method 8270D. |
33. | Tổng dioxin/furan (PCDD/PCDF) | • US EPA method 1613B |
34. | Các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB) | • US EPA method 1668B |
35. | Dầu, mỡ động thực vật | • MEWW 5520B&F:2012;
• SMEWW 5520D&F:2012; • US EPA method 1664 |
36. | Tổng dầu, mỡ khoáng | • SMEWW 5520B&F:2012;
• SMEWW 5520C&F:2012; • SMEWW 5520D&F:2012; • US EPA method 1664 |
37. | Tổng hoạt độ phóng xạ α | • TCVN 6053:1995;
• SMEWW 7110B:2012 |
38. | Tổng hoạt độ phóng xạ β | • TCVN 6219:2011;
• SMEWW 7110B:2012 |
39. | Coliform | • TCVN 6187-1:2009;
• SMEWW 9221B:2012; • SMEWW 9222B:2012 |
40. | Salmonella | • TCVN 9717:2013;
• SMEWW 9260B:2012 |
41. | Shigella | • SMEWW 9260E:2012 |
42. | Vibrio cholerae | • SMEWW 9260H:2012 |
43. | Halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ (AOX) | • TCVN 6493:2008 |
44. | Chất hoạt động bề mặt | • TCVN 6622-2-2000;
• SMEWW 5540C:2012; • US EPA method 425.1 |
Điều 27. Xử lý kết quả quan trắc môi trường Thông tư 24/2017/TT-BTNMT
Việc xử lý kết quả quan trắc môi trường thực hiện theo quy định tại Điều 8 Chương II Thông tư 24/2017/TT-BTNMT
Các thiết bị môi trường theo Thông tư 24/2017/TT-BTNMT được cung cấp bởi:
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO |
|
Hồ Chí Minh office |
|
Hà Nôi office: |
|
Hotline: | 0948 870 870 (Mr. Long) | 0926 870 870 (Mr. Lợi) | 0948 870 871 (Mr. Dũng) |
Email: | info@technovn.net sales@furnilab.vn |
Web: | www.technovn.net | www.technoshop.com.vn | www.technoshop.vn | www.technovn.vn |www.furnilab.vn |