Thông tư 24/2017/TT-BTNMT : QUAN TRẮC KHÍ THẢI
Mục 7. QUAN TRẮC KHÍ THẢI
Điều 28. Vị trí quan trắc Thông tư 24/2017/TT-BTNMT
Việc xác định vị trí và số lượng điểm quan trắc tuân theo US EPA method 1 hoặc US EPA method 1A, chi tiết tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 29. Thông số quan trắc Thông tư 24/2017/TT-BTNMT
- Các thông số quan trắc khí thải bao gồm: vận tốc và lưu lượng, khối lượng mol phân tử khí khô, hàm ẩm, O2, nhiệt độ, áp suất, CO2, bụi (PM), bụi PM10, SO2, NOx(NO và NO2), độ khói, CO, H2SO4, cacbonyl sunfua (COS), CS2, Pb, tổng florua (F–), hợp chất hữu cơ; dioxin/furan (PCDD/PCDF), các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB); tổng các chất hữu cơ không bao gồm metan (TGNMO), H2S, HBr, Cl2, Br2, HF, HCl, NH3; kim loại gồm antimon (Sb), As, Ba, Be, Cd, Cr, Co, Cu, Mn, Ni, Se, Ag, Tali (Tl) và Zn, Hg, và hợp chất hidrocacbon đa vòng thơm (PAHs).
**** Máy đo khí thải, đo SO2, NO và NO2, CO, O2 model: E8500-V Plus hãng EI Instruments – Mỹ , theo Thông tư 24/2017/TT-BTNMT
**** Bộ khí chuẩn SO2, NO và NO2, CO, O2 cho đo nhanh khí thải model: E8500-V Plus hãng CALGAZ – Anh, theo Thông tư 24/2017/TT-BTNMT
**** Hệ thống lấy mẫu bụi khí thải ống khói đẳng động học ISOKINETIC bán tự động, model: M5-S1-MV, hãng ESC – Mỹ: Thông tư 24/2017/TT-BTNMT
**** Hệ thống lấy mẫu bụi khí thải ống khói đẳng động học ISOKINETIC tự động, model: M5-A-S1, hãng ESC – Mỹ: Thông tư 24/2017/TT-BTNMT
**** Hệ thống lấy mẫu bụi khí NOx theo EPA 7, hãng ESC – Mỹ: Thông tư 24/2017/TT-BTNMT
**** Bộ lấy mẫu VOCs qua túi chứa khí Tedlar, mở rộng trên hệ bụi EPA5, hãng ESC – Mỹ: Thông tư 24/2017/TT-BTNMT
Căn cứ vào mục tiêu quan trắc, các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành về môi trường, loại hình sản xuất, quy mô, đặc điểm nguồn thải và yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xác định các thông số cần quan trắc.
- Thông số bắt buộc quan trắc trực tiếp tại hiện trường gồm: nhiệt độ, vận tốc, lưu lượng, hàm ẩm, khối lượng mol phân tử khí khô, áp suất khí thải. Quy định kỹ thuật đối với các thông số bắt buộc đo trực tiếp tại hiện trường được quy định tại Phụ lục 02, 03 và 04 ban hành kèm theo Thông tư này.
- Đối với các thông số SO2, NOx(NO và NO2), CO và O2: ngoài việc lấy mẫu tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm, có thể sử dụng phương pháp đo trực tiếp tại hiện trường khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện quy định tại Phụ lục 06 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 30. Thời gian và số lượng mẫu quan trắc Thông tư 24/2017/TT-BTNMT
- Thời gian quan trắc khí thải: mẫu được lấy vào thời điểm hoạt động sản xuất của cơ sở đạt tối thiểu 50% công suất thiết kế. Cơ sở phải vận hành hoạt động ổn định trong suốt thời gian lấy mẫu.
- Số lượng mẫu trong 01 lần quan trắc: tối thiểu là 03 mẫu/01 lần.
Điều 31. Phương pháp quan trắc
- Quan trắc tại hiện trường: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 17 dưới đây.
Bảng 17
TT | Thông số | Số hiệu phương pháp |
1. | Vận tốc và lưu lượng | • US EPA method 2;
• ISO 10780 |
2. | Khối lượng mol phân tử khí khô | • US EPA method 3 |
3. | Hàm ẩm | • US EPA method 4 |
4. | O2 | • Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
5. | Nhiệt độ | • Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
6. | Áp suất | • Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
7. | CO2 | • Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
8. | Bụi (PM) | • US EPA method 5;
• US EPA method 17; • ISO 10155; • AS 4323.2:1995; • JIS Z 8808:2013 |
9. | SO2 | • US EPA method 6;
• US EPA method 8; • US EPA method 8A; • JIS K 0103:2011; • Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
10. | NOx | • US EPA method 7;
• JIS K 0104:2011; • Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
11. | H2SO4 | • US EPA method 8;
• US EPA method 8A |
12. | Độ khói | • US EPA method 9 |
13. | CO | • US EPA method 10;
• Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
14. | H2S | • US EPA method 15;
• US EPA method 15A; • JIS K 0108:2010; • IS 11255 (part 4):2006 |
15. | NH3 | • JIS K 0099:2004 |
16. | Cacbonyl sunfua (COS) | • US EPA method 15;
• US EPA method 15A |
17. | CS2 | • US EPA method 15;
• US EPA method 15A |
18. | Pb | • US EPA method 12;
• US EPA method 29; |
19. | Tổng florua (F–) | • US EPA method 13A;
• US EPA method 13B |
20. | Hợp chất hữu cơ | • US EPA method 0030;
• US EPA method 0031; • US EP A method 0010 |
21. | Tổng dioxin/furan (PCDD/PCDF) | • US EPA method 0023A;
• BS EN 1948-1:2006 |
22. | Các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB) | • US EPA method 0023A;
• BS EN 1948-1:2006 |
23. | Tổng các chất hữu cơ không bao gồm metan (TGNMO) | • US EPA method 25 |
24. | HBr | • US EPA method 26;
• US EPA method 26A |
25. | Cl2 | • US EPA method 26;
• US EPA method 26A |
26. | Br2 | • US EPA method 26;
• US EPA method 26A |
27. | HF | • US EPA method 26;
• US EPA method 26A; |
28. | HCl | • US EPA method 26;
• US EPA method 26A; • JIS K 0107:2012 |
29. | Kim loại gồm antimon (Sb), As, Ba, Be, Cd, Cr, Co, Cu, Mn, Ni, Se, Ag, TI và Zn | • US EPA method 29; |
30. | Hg | • US EPA method 29;
• US EPA method 101A |
31. | Hơi thủy ngân | • US EPA method 30B |
32. | Bụi PM10 | • US EPA method 201;
• US EPA method 201A |
33. | Hợp chất hidrocacbon đa vòng thơm (PAHs) | • US EPA method 23;
• US EPA method 0010 |
- Phân tích trong phòng thí nghiệm
- a) Việc phân tích mẫu khí thải trong phòng thí nghiệm: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 18 dưới đây.
Bảng 18
STT | Thông số | Số hiệu phương pháp |
1. | Bụi (PM) | • US EPA method 5;
• US EPA method 17; • ISO 10155; • AS 4323.2:1995; • JIS Z 8808:2013 |
2. | SO2 | • US EPA method 6;
• US EPA method 8; • US EPA method 8A; • JIS K 0103:2011 |
3. | NOx | • US EPA method 7;
• JIS K 0104:2011 |
4. | H2SO4 | • US EPA method 8;
• US EPA method 8A |
5. | Độ khói | • US EPA method 9 |
6. | CO | • US EPA method 10; |
7. | H2S | • US EPA method 15;
• US EPA method 15A; • JIS K 0108:2010; • IS 11255 (part 4):2006 |
8. | NH3 | • JIS K 0099:2004 |
9. | Cacbonyl sunfua (COS), | • US EPA method 15;
• US EPA method 15A |
10. | CS2 | • US EPA method 15;
• US EPA method 15A |
11. | Pb | • US EPA method 12;
• US EPA method 29; |
12. | Tổng florua (F–) | • US EPA method 13A;
• US EPA method 13B |
13. | Hợp chất hữu cơ | • US EPA 0030;
• US EPA 0031; • US EPA 0010 |
14. | Dioxin/furan (PCDD/PCDF) | • US EPA method 23;
• BS EN 1948-2:2006; • BS EN 1948-3:2006; |
15. | Các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB) | • US EPA method 1668B;
• BS EN 1948-2:2006; • BS EN 1948-3:2006 |
16. | Tổng các chất hữu cơ không bao gồm metan (TGNMO) | • US EPAmethod 25 |
17. | HBr | • US EPAmethod 26;
• US EPAmethod 26A |
18. | Cl2 | • US EPAmethod 26;
• US EPAmethod 26A |
19. | Br2 | • US EPAmethod 26;
• US EPAmethod 26A |
20. | HF | • US EPAmethod 26;
• US EPAmethod 26A; |
21. | HCl | • US EPA method 26;
• US EPA method 26A; • JIS K 0107:2012 |
22. | Kim loại gồm antimon (Sb), As, Ba, Be, Cd, Cr, Co, Cu, Mn, Ni, Se, Ag, TI và Zn | • US EPA method 29; |
23. | P | • US EPA method 29; |
24. | Hg | • US EPA method 29;
• US EPA method 101A |
25. | Hơi thủy ngân | • US EPA method 30B; |
26. | Bụi PM10 | • US EPA method 201;
• US EPA method 201A |
27. | Hợp chất hidrocacbon đa vòng thơm (PAHs) | • US EPA method 23;
• US EPA method 0010 |
- b) Quy định kỹ thuật quan trắc bụi (PM) được quy định tại Phụ lục 05 ban hành kèm theo Thông tư Thông tư 24/2017/TT-BTNMT
Điều 32. Xử lý kết quả quan trắc môi trường Thông tư 24/2017/TT-BTNMT
Việc xử lý kết quả quan trắc môi trường thực hiện theo quy định tại Điều 8 Chương II Thông tư 24/2017/TT-BTNMT
Các thiết bị môi trường theo Thông tư 24/2017/TT-BTNMT được cung cấp bởi:
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO |
|
Hồ Chí Minh office |
|
Hà Nôi office: |
|
Hotline: | 0948 870 870 (Mr. Long) | 0926 870 870 (Mr. Lợi) | 0948 870 871 (Mr. Dũng) |
Email: | info@technovn.net sales@furnilab.vn |
Web: | www.technovn.net | www.technoshop.com.vn | www.technoshop.vn | www.technovn.vn |www.furnilab.vn |