- Thể tích: 749 lit
- Kích thước trong: rộng 1040 x cao 1200 x sâu 600 mm
- Kích thước ngoài: rộng 1224 x cao 1726 x sâu 784 mm
- Số khay cung cấp: 02
- Khoảng nhiệt độ hoạt động: +50C trên nhiệt độ môi trường đến 3000C
- Độ phân giải giá trị cài đặt: 0.10C lên đến 99.90C; 0.50C từ 1000C và cho giá trị hoạt động 0.1°C (LED)
- Đối lưu không khí tự nhiên
- Bộ điều khiển bằng vi xử lý PID đa chức năng với màn hình hiển thị màu bằng cảm ứng điện dung (TFT)
- Bảng điều khiển nhiệt độ ControlCOCKPIT điều khiển các thông số: nhiệt độ (0C hoặc0F), vị trí cửa đối lưu khí, chương trình thời gian
- Sử dụng đầu dò nhiệt độ Pt100 DIN Class A
- Điều chỉnh hỗn hợp không khí trước khi gia nhiệt bằng cách điều khiển nắp lấy khí 10%
- Tự chẩn đoán để phân tích lỗi
- Cổng kết nối qua mạng Ethernet
- Chức năng bảo vệ quá nhiệt: kiểm soát quá nhiệt bằng điện tử và bộ giới hạn nhiệt độ dạng cơ TB, cấp bảo vệ class 1 theo tiêu chuẩn DIN 12 880 tự ngắt khi nhiệt độ vượt quá khoảng 200C trên nhiệt độ cài đặt
- Cấu trúc lớp vỏ bằng thép không gỉ, chống trầy, cứng và bền, phía sau bằng thép mạ kẽm
- Bộ nhớ trong có khả năng lưu trữ ít nhất 10 năm
- Cài đặt ngôn ngữ trên bảng điều khiển ControlCOCKPIT: Đức, Anh, Tây Ban Nha, Pháp
- Chế độ hoạt động: chạy liên tục và chạy theo thời gian từ 1 phút đến 99 ngày
- Chức năng setpointWAIT đảm bảo chương trình thời gian không được bắt đầu cho đến khi đạt đến nhiệt độ cài đặt tại tất cả các điểm đo.
- Báo alarm bằng hình ảnh
- Khả năng hiệu chuẩn trực tiếp trên bảng điều khiển ControlCOCKPIT cho 3 giá trị nhiệt độ lựa chọn tự do
- Chương trình được lưu trữ trong trường hợp mất điện
- Bao gồm giấy chứng nhận hiệu chuẩn tại 1600C
- Đạt 100% độ an toàn cho không khí (100% AtmoSAFE)
- Nguồn điện: 400 V ± 10 %, 3 pha, 50/60 Hz /, 7000W
- Tủ sấy đối lưu tự nhiên 449 lít, màn hình đơn, model: UN750
- Khay đựng mẫu
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt