- Thể tích: 256 lít
- Kích thước trong: rộng 640 x cao 800 x sâu 500 (nhỏ hơn 39 mm dành cho quạt) mm
- Kích thước ngoài: rộng 824 x cao 1183 x sâu 684 mm
- Số khay cung cấp: 02
- Khoảng nhiệt độ hoạt động: +100C trên nhiệt độ môi trường đến 3000C
- Độ phân giải giá trị cài đặt: 0.10C lên đến 99.90C; 0.50C từ 1000C và cho giá trị hoạt động 0.1°C (LED)
- Đối lưu không khí bằng quạt gió, bước điều chỉnh 10%.
- Bộ điều khiển bằng vi xử lý PID đa chức năng với màn hình hiển thị màu bằng cảm ứng điện dung (TFT)
- Bảng điều khiển nhiệt độ ControlCOCKPIT điều khiển các thông số: nhiệt độ (0C hoặc0F), vị trí cửa đối lưu khí, chương trình thời gian
- Sử dụng đầu dò nhiệt độ Pt100 DIN Class A
- Điều chỉnh hỗn hợp không khí trước khi gia nhiệt bằng cách điều khiển nắp lấy khí 10%
- Tự chẩn đoán để phân tích lỗi
- Cổng kết nối qua mạng Ethernet
- Chức năng bảo vệ quá nhiệt: kiểm soát quá nhiệt bằng điện tử và bộ giới hạn nhiệt độ dạng cơ TB, cấp bảo vệ class 1 theo tiêu chuẩn DIN 12 880 tự ngắt khi nhiệt độ vượt quá khoảng 200C trên nhiệt độ cài đặt.
- Cấu trúc lớp vỏ bằng thép không gỉ, chống trầy, cứng và bền, phía sau bằng thép mạ kẽm.
- Bộ nhớ trong có khả năng lưu trữ ít nhất 10 năm.
- Cài đặt ngôn ngữ trên bảng điều khiển ControlCOCKPIT: Đức, Anh, Pháp, Tây Ban Nha
- Chế độ hoạt động: chạy liên tục và chạy theo thời gian từ 1 phút đến 99 ngày
- Chức năng setpointWAIT đảm bảo chương trình thời gian không được bắt đầu cho đến khi đạt đến nhiệt độ cài đặt tại tất cả các điểm đo.
- Báo alarm bằng hình ảnh.
- Khả năng hiệu chuẩn trực tiếp trên bảng điều khiển ControlCOCKPIT cho 3 giá trị nhiệt độ lựa chọn tự do
- Chương trình được lưu trữ trong trường hợp mất điện.
- Bao gồm giấy chứng nhận hiệu chuẩn tại 1600
- Đạt 100% độ an toàn cho không khí (100% AtmoSAFE)
- Nguồn điện: 230V ± 10%, 50/60Hz, 3400W.
- Tủ sấy đối lưu cưỡng bức 256 lít, màn hình đơn, model: UF260
- Khay đựng mẫu
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng ViệtV