- Máy sắc ký lỏng LC200 được thiết kế cho việc phân tích định lượng với kết quả chính xác cao nhất. Các linh kiện được gia công bằng CNC làm tăng độ tin cậy của kết quả, ổn định tốc độ dòng và giảm tiếng ồn khi phân tích.
- Phần mềm LCWin cung cấp khả năng điều khiển hoàn chỉnh, tiện ích tối đa cho người sử dụng với hệ thống xử lý và báo cáo dữ liệu, khả năng chuẩn đoán thông minh và bảo trì hiệu quả.
Hệ thống Máy sắc ký lỏng HPLC bao gồm:
1. Bơm cao áp LC210, Model: LC210
- Hệ thống bơm được trang bị các đường ống nối tiếp, sử dụng 2 pít-tông và 2 van kiểm soát giúp tốc độ dòng chất lỏng được ổn định tối ưu.
- Hệ thống có tích hợp khả năng tự làm sạch tăng tuổi thọ của piston và nút cao su.
- Bộ phun mẫu được tối ưu hoá bằng kỹ thuật giảm chấn xung. Giúp giảm sự chênh lệch đột ngột áp suất xuống 1% và giúp kiểm soát sự thay đổi áp suất trong hệ thống bơm.
- Bộ phận khử khí song song: lựa chọn (2 kênh, 3 kênh, 4 kênh). Lưu lượng: 10mL/phút
- Tốc độ dòng: 0.001mL/phút – 10.000 mL/phút.
- Áp suất nén: người sử dụng thiết lập
- Áp suất nén tối đa: 40Mpa, có bộ phận cảm biến điều khiển và cảnh báo quá áp,’
- Biên độ áp suất: ≤ 1% (1mL/phút, dung môi nước)
- Độ lệch dòng chuẩn tương đối: ≤0.075% RSD (dựa trên thời gian lưu thực)
- Độ chính xác của lưu lượng: ± 1%
2. Đầu dò UV – VIS, Model: LC220
- Hệ thống quang được thiết lập nâng cao với một kính lõm hình elip. Giúp giảm thiểu ánh sáng lạc, đảm bảo đầu ra với bước sóng chính xác.
- Nguồn sáng : Đèn D2 và đèn Tungsten
- Dải bước sóng: 190 – 800nm
- Độ chính xác bước sóng: ±1 nm (đèn D2)
- Độ chính xác bước sóng thực tế: ≤ 0.2nm (đèn D2)
- Phạm vi tuyến tính : ≥ 104
- Độ nhiễu : ±75 ´ 10-5AU (đầu dò quang phổ ở bước sóng 254nm, thời gian xét 1 giây).
- Độ trôi năng lượng : ≤ 1´ 10-4AU/giờ (đầu dò quang phổ ở bước sóng 254nm, thời gian xét 1 giây)
- Độ nhạy quang phổ: ≤ 5 ´10-9g/mL (với pha động Naphtalene/ Methanol)
- Lưu lượng đo : 10mL
- Giới hạn áp suất đo : 10 Mpa (1500psi)
- Thời gian đo thực : 0.1 – 2s
3. Phần mềm LCWin
- Phần mềm LCWin được thiết kế riêng cho thiết bị sắc ký lỏng cao áp hãng PG Instrument. Phần mềm cung cấp các giải pháp điều khiển, lưu trữ dữ liệu, xử lý dữ liệu một cách đơn giản và hiệu quả nhất.
- Có 4 bốn module toàn diện như sau: điều khiển thiết bị bằng phần mềm, phân tích dữ liệu, chuẩn đoán, trích xuất và báo cáo kết quả. Với thiết kế hiện đại, giao diện tối ưu hoá cho người sử dụng, với đa phần các thao tác bằng thuật sĩ.
4. Bộ tiêm mẫu thủ công (Manual Injector)
5. Cột phân tích
- Cột phân tích C18 (5um, 4.6ID x 250 mm)
- Hãng sản xuất: PG Instrument
6. Lò cột, Model : LC250
- Hệ thống điểu khiển nhiệt độ: Khối gia nhiệt được tích hợp bộ phận làm lạnh.
- Khoảng nhiệt: nhiệt độ phòng -150C – 1000C
- Sai số nhiệt: ±50C
- Ổn định nhiệt: ≤ 0.10C
- Chế độ làm mát: nhiệt độ phòng -150C
- Buồng chứa cột: 15 – 25 cm
7. Máy tính – máy in (Mua nhà cung cấp tại Việt Nam)
- Máy tính tối thiểu:
- Intel Core i5 ≥8GHz
- DDRII ≥4GB
- HDD ≥500GB
- LAN 10/100
- Cung cấp kèm theo: Chuột, bàn phím, màn hình ≥LCD 17”
- Máy in tối thiểu:
- In Laser trắng đen khổ A4, độ phân giải 600 dpi, USB2.0, Bộ nhớ: 8Mb. Tốc độ in: 18ppm, Wireless.
8. Hóa chất và dung môi (Loại dùng cho Máy sắc ký lỏng HPLC)
- Acetholnytril chai 04 lít
- Code: 1.00030.4000
- Hãng: Merck – Đức
- Methanol (Merck) chai 04 lít HPLC, gradient
- Code: 1.06007.4000
- Hãng: Merck – Đức
- Acid acetic (Merck) chai 2.5 lít
- Code: 1.00063.2500
- Hãng: Merck – Đức
- Cafein Caffein anhydrous AR 100g
- Code: RM 6753-100g
- Hãng: Himedia - Ấn Đôk
9. Hướng dẫn sử dụng – bảo hành – bảo trì:
Hướng dẫn sử dụng:
- Giới thiệu tổng quát về thiết bị và làm quen với phần mềm
- Hướng dẫn các phương pháp phân tích
- Hướng dẫn công việc bảo trì và các vấn đề kỹ thuật liên quan
- Hướng dẫn sử dụng thành thạo thiết bị và phân tích dựa trên mẫu thật
Bảo hành – Bảo trì:
- Bảo hành 12 tháng đối với các bộ phận và thiết bị hỗ trợ còn lại theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất (định kỳ 06 tháng/ lần)
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì thiết bị trong 10 năm sau khi hết hạn bảo hành