Máy đo nồng độ oxy hòa tan trong nước, Model: G1610
Hãng sản xuất: Greisinger (GMH Group) – Đức
Xuất xứ: Đức
- Máy đo nồng độ oxy hòa tan trong nước, Model: G1610 ứng dụng: đo nồng độ oxy hòa tan trong nước ngọt, nước mặn, nước nuôi trồng thủy sản, nước thải, nước giếng…
Thông số kỹ thuật:
- Dải đo nồng độ oxy: 0.0 … 20.0 mg / l (hoặc ppm) và 0 ... 200 % Oxy bão hòa.
- Độ chính xác:
- + Oxy: ±1.5 % , ±0.2 mg / l hoặc ±1.5 %, ±2 % Oxy bão hòa.
- + Nhiệt độ: ±0.3 °C
- Cảm biến/ đầu vào đo: cảm biến điện cực (loại màng hoạt động), điện phân KOH, dài 2 mét, thiết kế gắn liền với máy, và cảm biến nhiệt độ tích hợp.
- Thời gian hoạt hóa T95: thường là 10 giây
- Áp suất vận hành: tối da 3 bar (chiều sâu mức nước khoảng 30 mét)
- Nhiệt độ hoạt động cảm bieetsn: 0 … 60 °C
- Bù nhiệt và bù áp:
- + Nhiệt độ: tự đo bù nhiệt độ tích hợp
- + Áp suất không khí: bù áp thủ công (thường không cần thiết)
- + Độ mặn: nhập thủ công
- Hiển thị: 3 dòng, báo tình trạng pin, sáng nền, được bảo vệ với khung chống vỡ, bảo vệ quá
- Vận hành: 4 phím bấm dễ sử dụng, tuổi thọ cao.
- Các tính năng khác: Giá trị giữ/min/max, tự động điều chỉnh theo môi trường.
- Môi trường hoạt động: -20 ... +50 °C, 0 ... 95 % RH
- Pin: 2 pin AA
- Tuổi thọ: >3000 giờ
- Cấp bảo vệ: IP65/IP67
- Vỏ máy: bằng vật liệu ABS bền
- Kích thước: 108 x 54 x 28 mm (khồng gồm đầu đo)
- Trọng lượng: khoảng 240g (gồm đầu đo)
Cung cấp bao gồm:
- Máy đo nồng độ oxy hòa tan trong nước, Model: G1610
- Đầu đo
- Màng điện cực dự phòng
- Dung dịch châm điện cực KOH
- Pin x 2
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng