Tính năng kỹ thuật:
- Máy đo kim loại năng trong nước, Model: HM1000 cho kết quả nhanh, chính xác, lý tưởng cho việc đo đạc kim loại nặng trong nước tại hiện trường hoặc dùng để kiểm tra lại quy trình đo
- Trọng lượng nhẹ, chống thấm, thích hợp cho việc đi hiện trường
- Bộ ghi dữ liệu lên đến 1000 kết quả
- Thông số kỹ thuật:
- Sử dụng các điện cực Anodic và Cathodic để đo
- Đo các nguyên tố: Cd, Cu, Cr, Pb, Mn, Ni, Zn.
- Các nguyên tố phi kim: As (III), As (tổng), Hg.
- Thông số đo:
Nguyên tố | Giới hạn phát hiện (ppb) | WHO khuyến cáo (ppb) | Giới hạn trên (PPb) |
Arsenic (III) | 5 | <10 | 500 |
Arsen tổng | 10 | <10 | 500 |
Cadimi | 3 | <3 | 500 |
Crom (VI) | 50 | <50 | 500 |
Đồng | 5 | <2000 | 500 |
Chì Pb | 5 | <10 | 500 |
Mangan | 5 | <100 | 200 |
Thủy ngân | 5 | <6 | 500 |
Nickel | 10 | <70 | 100 |
Kẽm | 5 | <4000 | 500 |
- Nhiệt độ hoạt động: -20°C đến +70°C
- Thu kết quả sau 5 phút đo.
- Bộ nhớ trong: 1000 dữ liệu chuyển dữ liệu qua PC bằng USB
- Các phương pháp mới có thể cài đặt thêm qua USB.
- Màn hình LCD 128 x 128 pixel.
- Có nút bấm và Joystick điều khiển
- Pin sạc, sử dụng khoảng 50 lần đo với 1 lần sạc đầy
- Có thể dùng nguồn bằng adapter hoặc nguồn điện trên xe ô tô
- Đáp ứng các tiêu chuẩn: chống thấm nước IP67, CE mark.
- Kích thước: 487mm (L) x 386mm (W) x 229mm (D).
- Khối lượng: khoảng 9kg (cả set).
Cung cấp bao gồm:
- Máy đo kim loại năng trong nước, Model: HM1000
- Đầu dò.
- Điện cực.
- Vật tư tiêu hao.
- Dung dịch đệm,
- Dung dịch chuẩn cho 50 test mỗi chỉ tiêu sau: As, Cd, Pb, Hg, Cu hoặc Zn
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh - Việt.