Máy đo khí thải ống khói khí cháy xách tay, model: E8500 (code: E8500-OCN-0-12)

Giá: Liên hệ

(* giá có thể thay đổi theo thời điểm - xin liên hệ trực tiếp để được giá tốt nhất)

Model: E8500 (code: E8500-OCN-0-12) Nhà sản xuất: E Instruments – Mỹ Xuất xứ: Mỹ   Yêu cầu báo giá Danh mục: Từ khóa: ,

Hỗ Trợ Khách Hàng

Tổng đài hỗ Trợ Khách Hàng : 1900 066 870

HCM: N36 - Đường 11 - Tân Thới Nhất 17, khu 38 Ha, P. Tân Thới Nhất, Q. 12. TP. HCM

HN: P.502 - 12 Trần Quốc Vượng - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Hà Nội

Hotline: 0948870871 (Mr. Dũng) | Tel: 028.66870870

Mail: dung.nguyen@technovn.net

1. Tính năng kỹ thuật Máy đo khí thải ống khói khí cháy xách tay, model: E8500:

  • Máy đo khí thải ống khói khí cháy xách tay, model: E8500, ứng dụng cho đo trong lò, nồi hơi, động cơ và các ứng dụng đốt cháy khác
  • Chức năng tự động ngưng tụ với bơm thoát (drain pump)
  • Điều khiển máy in không dây
  • Pha loãng CO
  • Đo giá trị thực NOx
  • Thiết bị đo phát xạ, đo khí cháy đo được tới 9 khí: O2, CO, NO, NO2, SO2, H2S/ đầu dò hồng ngoại NDIR: CO2, CxHy, High CO
  • Cảm biến hồng ngoại NDIR, cho CO2, CxHy, nồng độ CO dải cao
  • Ống Pitot đo áp suất; đo vận tốc
  • Pin sạc
  • Bộ nhớ trong
  • Giao tiếp không dây với PC và điều khiển từ xa máy in
  • Modul Blutooth cho PC
  • Gói phần mềm REAL TIME với Wireless Bluetooth và USB
  • Có thể đo NOx nồng độ thấp với độ phân giải 0.1 ppm

2. Thông số kỹ thuật:

  • Đo Oxy O2:
    • Cảm biến: Electrochemical
    • Dải đo: 0 – 25%
    • Độ phân giải: 0.1%
    • Độ chính xác: ±0.1 % vol
  • Đo Cacbonmonoxit CO:
    • Cảm biến: Electrochemical
    • Dải đo: 0 – 8000 ppm
    • Độ phân giải: 1 ppm
    • Độ chính xác: ±10 ppm (<300ppm)/ ±4 % rdg (301 - 2000ppm)/ ±10 % rdg (2001 - 8000ppm)
  • CO pha loãng:
    • Cảm biến: Electrochemical
    • Dải đo: 0 – 20.000 ppm
    • Độ phân giải: 1 ppm
    • Độ chính xác: ±10% rdg
  • Đo CO với đầu dò hồng ngoại NDIR:
    • Cảm biến: hồng ngoại NDIR
    • Dải đo: 0 – 15%
    • Độ phân giải: 0.01%
    • Độ chính xác: ±3% rdg
  • Đo NO:
    • Cảm biến: Electrochemical
    • Dải đo: 0 – 4000 ppm
    • Độ phân giải: 1 ppm
    • Độ chính xác: ±5 ppm (0 - 125 ppm)/ ±4% rdg (126 - 4000ppm)
  • Đo NO2:
    • Cảm biến: Electrochemical
    • Dải đo: 0 – 1000 ppm
    • Độ phân giải: 1 ppm
    • Độ chính xác: ±5 ppm (0 - 125 ppm)/ ±4% rdg (126- 1000ppm)
  • Đo NO thấp và/ hoặc NO2 thấp:
    • Cảm biến: Electrochemical
    • Dải đo: 0 – 500 ppm
    • Độ phân giải: 0.1 ppm
    • Độ chính xác: ±2 ppm (0 - 50 ppm)/ ±4% rdg (51 - 500ppm)
  • Tính toán NOx:
    • Cảm biến: giá trị tính toán
    • Dải đo: 0 – 5000 ppm
    • Độ phân giải: 1 ppm
  • Đo SO2:
    • Cảm biến: Electrochemical
    • Dải đo: 0 – 4000 ppm
    • Độ phân giải: 1 ppm
    • Độ chính xác: ±5 ppm (0 - 125ppm)/ ±4% rdg (126 - 4000ppm)
  • Tính toán CO2:
    • Cảm biến: giá trị tính toán
    • Dải đo: 0 - 99.9%
    • Độ phân giải: 1 %
  • Đo CO2 với đầu dò hồng ngoại:
    • Cảm biến: cảm biến hồng ngoại NDIR
    • Dải đo: 0 - 20%
    • Độ phân giải: 1 %
    • Độ chính xác: ±3% rdg
  • Đo CxHy với đầu dò hồng ngoại:
    • Cảm biến: cảm biến hồng ngoại NDIR
    • Dải đo: 0 - 3%
    • Độ phân giải: 01 %
    • Độ chính xác: ±3% rdg +0.01%
  • Đo H2S:
    • Cảm biến: Electrochemical
    • Dải đo: 0 – 500 ppm
    • Độ phân giải: 1 ppm
    • Độ chính xác: ±5% (0 đến 125 ppm)/ ±4% (126 đến 500 ppm)
  • Đo nhiệt đô không khí Tair:
    • Cảm biến: Pt100
    • Dải đo: -10 đến 9 ˚C
    • Độ phân giải: 1 ˚C
    • Độ chính xác: ±2 ˚C
  • Đo nhiệt đô khí cháy Tgas:
    • Cảm biến: Tc K
    • Dải đo: 0 đến 999.9 ˚C
    • Độ phân giải: 1˚C
    • Độ chính xác: 3 ˚C
  • Tính toán chênh lệch nhiệt độ:
    • Cảm biến: giá trị tính toán
    • Dải đo: 0 đến 999.9 ˚C
    • Độ phân giải: 1 %
  • Đo áp suất/ Draft:
    • Cảm biến: Bridge
    • Dải đo: ±40.0 inH2O
    • Độ phân giải: 1 inH2O
    • Độ chính xác: ±1% rdg.
  • Tính toán khí dư Excess Air:
    • Cảm biến: giá trị tính toán
    • Dải đo: 00 - infinity
    • Độ phân giải: 0.01
  • Tính toán tốc độ khí (gas velocity):
    • Cảm biến: giá trị tính toán
    • Dải đo: 0 - 99.9 m/s (0 - 330 ft/s)
    • Độ phân giải: 1 m/s (0.1 ft/s)
  • Tính toán Hiệu quả:
    • Cảm biến: giá trị tính toán
    • Dải đo: 0 – 9%
    • Độ phân giải: 0.1%

Quy cách đặt hàng model: E8500:

Code: E8500-Bảng A-Bảng B-Bảng C

Bảng A: Cảm biến khí điện hóa Electrochemical Gas Sensors:

  • 0: Cảm biến O2 (0 – 25%)
  • C: Cảm biến CO (0 – 8000 ppm) với chức năng pha loãng dải đo đến 20.000 ppm
  • N: Cảm biến NO (0 – 4000 ppm)
  • D: Cảm biến NO2 (0 – 1000 ppm)
  • S: Cảm biến SO2 (0 – 4000 ppm)
  • H: Cảm biến H2S (0 – 500 ppm)

Bảng B: Cảm biến hồng ngoại NDIR:

  • ABC: Cảm biến khí CO2 (NDIR)  0 đến 20 %, cảm biến khí CxHy Sensor (NDIR) 0 đến 3 % và cảm biến khí CO (NDIR)  0 đến  15 % ppm
  • 0: khồng có cảm biến hồng ngoại NDIR

Bảng C: Đầu lấy mẫu khí và ống đôi

  • 12: Đầu đo 300mm lấy mẫu khí , chịu được 800oC max, với 3m ống đôi
  • 30: Đầu đo 750mm lấy mẫu khí , chịu được 800oC max, với 3m ống đôi
  • 40HT: Đầu đo 1m lấy mẫu khí , chịu được 1200oC max, với 3m ống
  • 60HT: Đầu đo 1.5m  lấy mẫu khí , chịu được 1200oC max, với 3m

3. Vật tư tiêu hao:

  • Ống lọc (mã đặt hàng EE650072)
  • Bộ lọc ngưng tụ (mã đặt hàng EE650077)
  • Giấy ín (mã đặt hàng E85-9078 lựa chọn mua thêm khi đặt mua máy in)

4. Lựa chọn mua thêm phụ kiện:

  • Ống và phụ kiện cho hiệu chuẩn (mã đặt hàng E E854465)
  • Máy in kết nối Wireless (mã đặt hàng E852110)
  • ống pitot 900mm kèm ống dây (Mã đặt hàng B610033 dùng đo Tốc độ gió)
  • 3m ống mở rộng cho ống pitot (code order BB610107)

5. Cung cấp cấu hình chuẩn bao gồm:

  • Máy đo khí thải ống khói khí cháy xách tay, model: E8500, Code: E8500-OCN-0-12
  • Máy chính đo O2; CO; và NO
  • Bộ làm lạnh nhiệt điện tử với bơm ngưng tụ tự động
  • Pin sạc; bộ sạc 110-240VAC/50-60Hz; đo nhiệt độ không khí và nhiệt độ khí ống khói; đo áp suất và draft; tính toán giá trị hiệu quả khí cháy, excess air, và % CO2; bộ nhớ trong 1000 giá trị đo; gói phần mềm Realtime với modul Bluetooth cho cáp giao tiếp PC-USB; giao tiếp Bluetooth không dâu; Vỏ bảo vệ;
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt

Máy đo khí thải, khí cháy cầm tay, đo: O₂, CO, NO, N02, SO₂ , CxHy, Model: E6000; cung cấp bởi:

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO Địa chỉ:      76 Bắc Hải, P. 06, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: (+84).866 870 870 | Fax: (+84).862 557 416 Hotline:      0948 870 870 – 0948 870 871 Email:        info@technovn.net   -   technovina@gmail.com Web:          www.technovn.net  –   www.technoshop.vn

ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI:

  1. Điều kiện chung:
  • Giá niêm yết đã tính các khoản thuế và chi phí như: thuế nhập khẩu, vận chuyển, bảo hành, giao hàng, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại đơn vị sử dụng tại nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Giao hàng; lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại các tỉnh: thỏa thuận phí trong từng trường hợp cụ thể;
  1. Thời gian giao hàng: Tùy theo thời điểm đặt hàng - Ưu tiên đơn hàng đến trước:
  • Hàng có sẵn: giao hàng trong 01 - 05 ngày kể từ ngày đơn hàng có hiệu lực;
  • Hàng không có sẵn: sẽ trao đổi chính xác tại từng thời điểm đặt hàng sau khi kiểm tra và có thư xác nhận từ sản xuất hoặc từ đơn vị phân phối;
  1. Thời gian bảo hành:
  • Thiết bị mới 100% được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đối với máy chính;
  • Điện cực máy để bàn + Cầm tay bảo hành 6 tháng
  • Điện cực bút đo bảo hành 3 tháng
  • Chế độ bảo hành không áp dụng đối với những lỗi do người sử dụng gây ra, phụ kiện, đồ thuỷ tinh, vật tư tiêu hao…
  • Ghi chú: Một số trường hợp có thời gian ngắn hoặc dài hơn 12 tháng - tùy chính sách bảo hành của Nhà sản xuất - công ty chúng tôi sẽ thông báo từng trường hợp cụ thể lúc nhận được yêu cầu;
  1. Địa điểm giao hàng:
  • Miễn phí trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Thỏa thuận trong từng trường hợp cụ thể nếu giao hàng đến các tỉnh;
  1. Thanh toán:
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT dưới 20.000.000 VNĐ: chấp nhận thỏa thuận giao dịch bằng tiền mặt thanh toán hoặc chuyển khoản qua tài khoản công ty hoặc tài khoản cá nhân do công ty chỉ định
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT bằng hoặc trên 20.000.000 VNĐ: bắt buộc giao dịch qua chuyển khoản vào tài khoản công ty;
  • Nếu giao dịch là đồng ngoại tệ thì thanh toán theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại Thương tại từng thời điểm thanh toán;
  • Số lần thanh toán và tỷ lệ thanh toán: thỏa thuận theo từng đơn hàng cụ thể;
  • Đơn vị thụ hưởng:

Công ty TNHH Kỹ Thuật TECHNO

Số tài khoản VNĐ: 04101010022719

Tại: Ngân hàng Maritime Bank, Chi nhánh Sài Gòn      

 

Thông tin liên hệ trực tiếp:

Mr. Nguyễn Hoàng Long - Director

Tel:     0866 870 870   -   Fax: 0862 557 416

Mobil: 0948 870 870

Mail:   long.nguyen@technovn.net

            sales@technovn.net

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

NGUYỄN HOÀNG LONG