View cart “Máy đo vi khí hậu Kestrel 5000” đã được thêm vào giỏ hàng.

Máy đo vi khí hậu Kestrel 5500

Giá: Liên hệ

(* giá có thể thay đổi theo thời điểm - xin liên hệ trực tiếp để được giá tốt nhất)

Model: Kestrel 5500 Nhà sản xuất: Nielsen-Kellerman - Mỹ Xuất xứ: Mỹ   Yêu cầu báo giá Danh mục: , Từ khóa:

Hỗ Trợ Khách Hàng

Tổng đài hỗ Trợ Khách Hàng : 1900 066 870

HCM: N36 - Đường 11 - Tân Thới Nhất 17, khu 38 Ha, P. Tân Thới Nhất, Q. 12. TP. HCM

HN: P.502 - 12 Trần Quốc Vượng - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Hà Nội

Hotline: 0948870871 (Mr. Dũng) | Tel: 028.66870870

Mail: dung.nguyen@technovn.net

Máy đo vi khí hậu Kestrel 5500 Model thay thế cho model: KESTREL 4500
  1. Tính năng kỹ thuật Máy đo vi khí hậu Kestrel 5500:
  • Máy đo nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, áp suất và hướng gió
  • Có thể đo 14 thông số vi khí hâu khác nhau, tính toán và lưu trữ bộ nhớ:
    • đo vận tốc gió
    • đo nhiệt độ
    • đo độ lạnh của gió
    • đo độ ẩm tương đối
    • đo bức xạ nhiệt
    • đo điểm sương
    • đo nhiệt độ bầu ướt (wet buld)
    • đo cao độ
    • đo áp suất khí quyển
    • đo mật độ cao (density altitude)
    • đo hướng gió
    • đo gió ngang (cross wind)
    • đo đầu gió (head wind)/ đuôi gió (rail wind)

Máy đo vi khí hậu Kestrel 5500

  • Kết quả đo hiển thị bằng màn hình tinh thể lỏng LCD
  • Lựa chọn thêm chức năng kết nối LiNK cho truyền tín hiệu giao tiếp không dây đến thiết bị mobile và máy tính
  • Chức năng giữ giá trị đo, đọc giá trị Min/Max, giá trị trung bình.
  • Chức năng lưu trữ 2900 điểm dữ liệu, có thể chuyển dữ liệu đến máy tính.
  • Có nhiều ngôn ngữ để lựa chọn.
  • Nguồn điện: pin AAA
  1. Thông số kỹ thuật:

STT

Dải vận hành Dải đo Độ phân giải Độ chính xác
Đo tốc độ gió
1 0.6 – 60 m/s 0.6 – 40 m/s 0.1m/s >3% giá trị đọc hoặc 20 ft/ phút
2 118 – 11.811 ft/ phút 118 – 7.874 ft/ phút 1 ft/phút
3 2.2 – 216 km/ giờ 2.2 – 144 km/ giờ 0.1 km/ giờ
4 1.2 – 116.6 knots 1.2 – 77.8 knots 0.1 knots
5 0 – 12 B 0 – 12 B 1 B
Đo nhiệt độ môi trường
1 14 – 1310F - 20 đến 1800F 0.10F 0.90F
2 -10 đến 550C -29 đến 700C 0.10C 0.50C
Đo độ ẩm tương đối môi trường
1 0 – 100% 0 – 95% không đọng sương 0.1 %RH 3 %RH

Đo độ lạnh của gió (Wind chill):

-          Giá trị đo tính toán

-          Cảm biến sử dụng: tốc độ gió, nhiệt độ

-          Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng

-          Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C

-          Độ chính xác: 1.60F/ 0.90F

Đo bức xạ nhiệt:

-          Giá trị đo tính toán

-          Cảm biến sử dụng: nhiệt độ, độ ẩm tương đối

-          Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng

-          Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C

-          Độ chính xác: 7.10F/ 4.00F

Đo điểm sương:

-          Giá trị đo tính toán

-          Cảm biến sử dụng: nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất

-          Dải đo: 15 to 95 % RH/ phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng

-          Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C

-          Độ chính xác: 3.40F/ 1.90F

Đo nhiệt độ bầu ướt (wet buld) – hút khí tự nhiên:

-          Giá trị đo tính toán

-          Cảm biến sử dụng: áp suất

-          Dải đo: thông thường: 750 đến 1100 mBar/ cực đại: 300 đến 750 mBar

-          Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C

-          Độ chính xác: 1.30F/ 0.70F

Đo cao độ (altitude):

-          Giá trị đo tính toán

-          Cảm biến sử dụng: tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất

-          Dải đo: thông thường: phụ thuộc vào cảm biến được sử dụng

-          Độ phân giải: 1ft/ 1m

-          Độ chính xác: thông thường: 23.6 ft; 7.2 m/ cực đại: 48.2 ft; 14.7 m

Đo áp suất:

-          Giá trị đo tính toán

-          Cảm biến sử dụng: áp suất

-          Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng

-          Độ phân giải: 0.01 inHg/ 0.1 hPa|mbar/ 0.01 PSI

-          Độ chính xác: 0.07 inHg/ 2.4 hPa|mbar/ 0.03 PSI

Đo mật độ cao (density altitude):

 

-          Giá trị đo tính toán

-          Cảm biến sử dụng: nhiệt độ, độ ẩm, áp suất

-          Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng

-          Độ phân giải: 1ft/ 1m

-          Độ chính xác: 226 ft/ 69m

Đo gió ngang; đầu gió (head wind)/ đuôi gió (rail wind):

-          Giá trị đo tính toán

-          Cảm biến sử dụng: tốc độ gió; la bàn

-          Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng

-          Độ phân giải: 1 mph 1 ft/min 0.1 km/h 0.1 m/s 0.1 knots

-          Độ chính xác: 7.1%

  1. Cung cấp bao gồm:
  • Máy đo vi khí hậu Kestrel 5500 kèm pin và bao đựng
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt
Máy đo vi khí hậu Kestrel 5500; được cung cấp bởi:

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

Địa chỉ:      76 Bắc Hải, P. 06, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam

Điện thoại: (+84).866 870 870 | Fax: (+84).862 557 416

Hotline:      0948 870 870 – 0948 870 871

Email:        info@technovn.net  technovina@gmail.com

Web:          www.technovn.net  –   www.technoshop.vn

ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI:

  1. Điều kiện chung:
  • Giá niêm yết đã tính các khoản thuế và chi phí như: thuế nhập khẩu, vận chuyển, bảo hành, giao hàng, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại đơn vị sử dụng tại nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Giao hàng; lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại các tỉnh: thỏa thuận phí trong từng trường hợp cụ thể;
  1. Thời gian giao hàng: Tùy theo thời điểm đặt hàng - Ưu tiên đơn hàng đến trước:
  • Hàng có sẵn: giao hàng trong 01 - 05 ngày kể từ ngày đơn hàng có hiệu lực;
  • Hàng không có sẵn: sẽ trao đổi chính xác tại từng thời điểm đặt hàng sau khi kiểm tra và có thư xác nhận từ sản xuất hoặc từ đơn vị phân phối;
  1. Thời gian bảo hành:
  • Thiết bị mới 100% được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đối với máy chính;
  • Điện cực máy để bàn + Cầm tay bảo hành 6 tháng
  • Điện cực bút đo bảo hành 3 tháng
  • Chế độ bảo hành không áp dụng đối với những lỗi do người sử dụng gây ra, phụ kiện, đồ thuỷ tinh, vật tư tiêu hao…
  • Ghi chú: Một số trường hợp có thời gian ngắn hoặc dài hơn 12 tháng - tùy chính sách bảo hành của Nhà sản xuất - công ty chúng tôi sẽ thông báo từng trường hợp cụ thể lúc nhận được yêu cầu;
  1. Địa điểm giao hàng:
  • Miễn phí trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Thỏa thuận trong từng trường hợp cụ thể nếu giao hàng đến các tỉnh;
  1. Thanh toán:
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT dưới 20.000.000 VNĐ: chấp nhận thỏa thuận giao dịch bằng tiền mặt thanh toán hoặc chuyển khoản qua tài khoản công ty hoặc tài khoản cá nhân do công ty chỉ định
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT bằng hoặc trên 20.000.000 VNĐ: bắt buộc giao dịch qua chuyển khoản vào tài khoản công ty;
  • Nếu giao dịch là đồng ngoại tệ thì thanh toán theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại Thương tại từng thời điểm thanh toán;
  • Số lần thanh toán và tỷ lệ thanh toán: thỏa thuận theo từng đơn hàng cụ thể;
  • Đơn vị thụ hưởng:

Công ty TNHH Kỹ Thuật TECHNO

Số tài khoản VNĐ: 04101010022719

Tại: Ngân hàng Maritime Bank, Chi nhánh Sài Gòn      

 

Thông tin liên hệ trực tiếp:

Mr. Nguyễn Hoàng Long - Director

Tel:     0866 870 870   -   Fax: 0862 557 416

Mobil: 0948 870 870

Mail:   long.nguyen@technovn.net

            sales@technovn.net

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

NGUYỄN HOÀNG LONG