- Tính năng kỹ thuật Máy đo vi khí hậu Kestrel 5500:
- Máy đo nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, áp suất và hướng gió
- Có thể đo 14 thông số vi khí hâu khác nhau, tính toán và lưu trữ bộ nhớ:
- đo vận tốc gió
- đo nhiệt độ
- đo độ lạnh của gió
- đo độ ẩm tương đối
- đo bức xạ nhiệt
- đo điểm sương
- đo nhiệt độ bầu ướt (wet buld)
- đo cao độ
- đo áp suất khí quyển
- đo mật độ cao (density altitude)
- đo hướng gió
- đo gió ngang (cross wind)
- đo đầu gió (head wind)/ đuôi gió (rail wind)
Máy đo vi khí hậu Kestrel 5500
- Kết quả đo hiển thị bằng màn hình tinh thể lỏng LCD
- Lựa chọn thêm chức năng kết nối LiNK cho truyền tín hiệu giao tiếp không dây đến thiết bị mobile và máy tính
- Chức năng giữ giá trị đo, đọc giá trị Min/Max, giá trị trung bình.
- Chức năng lưu trữ 2900 điểm dữ liệu, có thể chuyển dữ liệu đến máy tính.
- Có nhiều ngôn ngữ để lựa chọn.
- Nguồn điện: pin AAA
- Thông số kỹ thuật:
STT |
Dải vận hành | Dải đo | Độ phân giải | Độ chính xác |
Đo tốc độ gió | ||||
1 | 0.6 – 60 m/s | 0.6 – 40 m/s | 0.1m/s | >3% giá trị đọc hoặc 20 ft/ phút |
2 | 118 – 11.811 ft/ phút | 118 – 7.874 ft/ phút | 1 ft/phút | |
3 | 2.2 – 216 km/ giờ | 2.2 – 144 km/ giờ | 0.1 km/ giờ | |
4 | 1.2 – 116.6 knots | 1.2 – 77.8 knots | 0.1 knots | |
5 | 0 – 12 B | 0 – 12 B | 1 B | |
Đo nhiệt độ môi trường | ||||
1 | 14 – 1310F | - 20 đến 1800F | 0.10F | 0.90F |
2 | -10 đến 550C | -29 đến 700C | 0.10C | 0.50C |
Đo độ ẩm tương đối môi trường | ||||
1 | 0 – 100% | 0 – 95% không đọng sương | 0.1 %RH | 3 %RH |
Đo độ lạnh của gió (Wind chill): - Giá trị đo tính toán - Cảm biến sử dụng: tốc độ gió, nhiệt độ - Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng - Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C - Độ chính xác: 1.60F/ 0.90F |
||||
Đo bức xạ nhiệt: - Giá trị đo tính toán - Cảm biến sử dụng: nhiệt độ, độ ẩm tương đối - Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng - Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C - Độ chính xác: 7.10F/ 4.00F |
||||
Đo điểm sương: - Giá trị đo tính toán - Cảm biến sử dụng: nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất - Dải đo: 15 to 95 % RH/ phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng - Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C - Độ chính xác: 3.40F/ 1.90F |
||||
Đo nhiệt độ bầu ướt (wet buld) – hút khí tự nhiên: - Giá trị đo tính toán - Cảm biến sử dụng: áp suất - Dải đo: thông thường: 750 đến 1100 mBar/ cực đại: 300 đến 750 mBar - Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C - Độ chính xác: 1.30F/ 0.70F |
||||
Đo cao độ (altitude): - Giá trị đo tính toán - Cảm biến sử dụng: tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất - Dải đo: thông thường: phụ thuộc vào cảm biến được sử dụng - Độ phân giải: 1ft/ 1m - Độ chính xác: thông thường: 23.6 ft; 7.2 m/ cực đại: 48.2 ft; 14.7 m |
||||
Đo áp suất: - Giá trị đo tính toán - Cảm biến sử dụng: áp suất - Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng - Độ phân giải: 0.01 inHg/ 0.1 hPa|mbar/ 0.01 PSI - Độ chính xác: 0.07 inHg/ 2.4 hPa|mbar/ 0.03 PSI |
||||
Đo mật độ cao (density altitude):
- Giá trị đo tính toán - Cảm biến sử dụng: nhiệt độ, độ ẩm, áp suất - Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng - Độ phân giải: 1ft/ 1m - Độ chính xác: 226 ft/ 69m |
||||
Đo gió ngang; đầu gió (head wind)/ đuôi gió (rail wind): - Giá trị đo tính toán - Cảm biến sử dụng: tốc độ gió; la bàn - Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng - Độ phân giải: 1 mph 1 ft/min 0.1 km/h 0.1 m/s 0.1 knots - Độ chính xác: 7.1% |
- Cung cấp bao gồm:
- Máy đo vi khí hậu Kestrel 5500 kèm pin và bao đựng
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO
Địa chỉ: 76 Bắc Hải, P. 06, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: (+84).866 870 870 | Fax: (+84).862 557 416
Hotline: 0948 870 870 – 0948 870 871