Thiết bị đo chất lượng nước đa thông số hiện trường; Model: ProDSS (Code: 626870)

Giá: Liên hệ

(* giá có thể thay đổi theo thời điểm - xin liên hệ trực tiếp để được giá tốt nhất)

Model: ProDSS (Code: 626870) Nhà sản xuất: Hach - Mỹ Xuất xứ: Mỹ   Yêu cầu báo giá Danh mục:

Hỗ Trợ Khách Hàng

Tổng đài hỗ Trợ Khách Hàng : 1900 066 870

HCM: N36 - Đường 11 - Tân Thới Nhất 17, khu 38 Ha, P. Tân Thới Nhất, Q. 12. TP. HCM

HN: P.502 - 12 Trần Quốc Vượng - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Hà Nội

Hotline: 0948870871 (Mr. Dũng) | Tel: 028.66870870

Mail: dung.nguyen@technovn.net

Tính năng kỹ thuật Thiết bị đo chất lượng nước đa thông số hiện trường; Model: ProDSS (Code: 626870)

  • Máy đo đa thông số cầm tay YSI ProDSS cung cấp tính linh hoạt cao với bốn tùy chọn cáp đầu dò:
  • Cụm cáp 4 cổng được được trang bị bốn cảm biến DSS bất kỳ, tùy chọn cảm biến độ sâu (option)
  • Lắp đầu dò ODO / CTvà cáp – để đo DO chính xác mọi lúc với cảm biến oxy hòa tan quang học có độ dẫn điện, cho phép bù độ mặn theo thời gian thực
  • Đầu dò ProODO để đo oxy hòa tan và nhiệt độ
  • Đầu dò ProOBOD để đo BOD trong chai mẫu với chế độ tự khuấy, hoạt động yên tĩnh
  • Với 21 tùy chọn tham số và một số cấu hình đầu cảm biến để lựa chọn, ProDSS lý tưởng cho hầu hết mọi ứng dụng - nước bề mặt, nước ngầm, nước ven biển, nuôi trồng thủy sản và nước thải (hiện trường hoặc phòng thí nghiệm)
  • Đối với các công việc cần lấy mẫu tại chỗ và lập hồ sơ, đây là một công cụ đa thông số tuyệt vời
  • Thiết bị cầm tay ProDSS có thể chịu được các điều kiện làm việc khắc nghiệt nhất, với tính linh hoạt và các chức năng tối đa như :
  • Màn hình màu có đèn nền dễ đọc, được sử dụng trong mọi điều kiện ánh sáng
  • Màn hình chống xước, xem được bằng kính phân cực
  • Pin lithium-ion có thể sạc lại tuổi thọ cao đảm bảo độ tin cậy khi đo tại hiện trường
  • Vỏ bọc cao su đúc chống thấm nước (IP-67)
  • Giao diện đơn giản
  • Tùy chọn GPS để tham chiếu các dữ liệu về địa lý (option)
  • Cáp 4 cổng ProDSS(4-Port) có các tính năng
  • Cảm biến thông minh: lắp đặt bất kỳ đầu dò nào trong bất kỳ cổng nào của đầu cáp
  • Dữ liệu hiệu chuẩn có thể theo dõi, được lưu trữ trong cảm biến - không cần hiệu chuẩn lại nếu di chuyển cảm biến sang cổng hoặc thiết bị khác
  • Cảm biến được tự động nhận dạng khi lắp
  • Các mô-đun cảm biến có thể thay thế, đầu cáp có bộ phận bảo vệ cảm biến giúp giảm thiểu hư hỏng
  • Thân cảm biến làm bằng titan, có độ bền cao
  • Các thông số chất lượng nước: DO (đầu dò quang học), độ đục, pH, ORP/khử, độ dẫn, điện dẫn suất, độ mặn, tổng chất rắn hòa tan (TDS), điện trở suất, mật độ nước biển, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), độ sâu, tọa độ GPS, amoni, amoniac, clorua, nitrat, nhiệt độ, áp suất khí quyển, tổng số tảo(Total Algae), chất diệp lục (Chlorophyll)
  • Cáp ProDSS giảm thiểu nhiễu điện và suy giảm tín hiệu ở mọi chiều dài của cáp
  • Nhiều thông số đo được chỉ trên một đầu cáp, giúp dễ dàng thao tác tại hiện trường
  • Đầu nối chắc chắn, an toàn trong quá trình lấy mẫu
  • Chiều dài cáp có thể lên đến 100 mét
  • Lưu trữ hơn 100.000 bộ dữ liệu
  • Lưu trữ lên đến 400 hồ sơ hiệu chuẩn
  • Cổng Micro USB cho phép truy xuất dữ liệu bất cứ lúc nào bằng thẻ USB
  • Phần mềm KorDSS, sử dụng để chuyển các cấu hình thiết bị sang nhiều thiết bị bị cầm tay khác, truyền dữ liệu trực sang PC hoặc USB, thực hiện các nghiên cứu thời gian thực...

Thông số kỹ thuật:

Thông số máy chính:
  • Chức năng ổn định tự động do người dùng xác định, giữ các số đọc ổn định khi đáp ứng các tiêu chí đo
  • Tự động nhận dạng bộ đệm và bù nhiệt độ cho bộ đệm US và NIST
  • Đầu nối: chống thấm nước với khóa chắc chắn
  • Điểm hiệu chuẩn 1, 2 hoặc 3 điểm cho pH, độ đục, amoni, nitrat và clorua; 1 hoặc 2 điểm cho DO; 1 điểm cho ORP, khí áp kế, độ dẫn điện, độ dẫn điện riêng, độ mặn và độ sâu
  • Đáp ứng: CE; RoHS; IP-67; WEEE; FCC; UN Part III, Section 38.3, Phương pháp thử nghiệm đối với pin lithium-ion (class 9)
  • Kết nối: Tích hợp micro USB; Cáp kết nối PC và cáp kết nối với thẻ nhớ USB được bao gồm
  • Phần mềm máy tính để bàn KorDSS Quản lý dữ liệu; 100 thẻ ID do người dùng xác định, có tọa độ GPS (option)
  • Bộ nhớ dữ liệu >100.000 bộ dữ liệu (dữ liệu, ngày, giờ, thông tin do người dùng xác định); với 100 tệp
  • Màn hình: Màn hình đồ họa màu LCD; 3,9 x 6,5 cm
  • Tuân thủ GLP: 400 hồ sơ GLP chi tiết có thể được lưu trữ; có thể xem, tải xuống và in
  • GPS: ghi tọa độ được lưu trữ với dữ liệu đo lường và danh sách địa điểm (option)
  • Ngôn ngữ: English, Spanish, German, French, Italian, Norwegian, Portuguese, Japanese, Chinese (Simplified & Traditional), Korean, Thai
  • Ghi nhật ký: đơn điểm hoặc liên tục
  • Menu hiệu chuẩn có thể được bảo vệ bằng mật khẩu để ngăn hiệu chuẩn cảm biến trái phép
  • Pin: Bộ pin lithium-ion có thể sạc lại cung cấp ~20 giờ với thiết bị cầm tay, cáp 4 cổng và 4 cảm biến thông minh; thời gian sạc lại pin khoảng 9 giờ với bộ đổi nguồn AC
  • Có nhắc nhở hiệu chuẩn lại cảm biến ProDSS sau số ngày do người dùng xác định
  • Có ID người dùng để bảo mật dữ liệu
  • Tích hợp cổng micro USB để kết nối PC, sạc / cấp nguồn cho ProDSS và kết nối trực tiếp với thẻ USB
  • Nhiệt độ hoạt động: 0 đến 50 °C
  • Nhiệt độ lưu trữ: 0 đến 45 °C có pin; hoặc 0 đến 60 °C với thiết bị không có pin
  • Chống thấm nước: IP-67; nổi khi rơi xuống nước
  • Kích thước: 8,3 x 21,6 x 5,6 cm
  • Trọng lượng có pin: 567 gram

Thông số đo khi gắn đầu dò

Đo DO, theo %, đầu đo quang
  • Dải đo: 0 đến 500%
  • Độ phân giải: 0,1% hoặc 1% (người dùng có thể lựa chọn)
  • Độ chính xác:
  • Từ 0 đến 200% (± 1% giá trị đọc hoặc 1% độ bão hòa không khí, tùy theo giá trị nào lớn hơn) Từ 200% đến 500% (± 8% giá trị đọc)
  • Hiệu chuẩn: 1 hoặc 2 điểm
  • Độ sâu tối đa: 100 m
Đo DO, theo mg/L, ppm (nhiệt độ cho phép đo từ -5 to 50 °C), đầu đo quang
  • Dải đo: 0 đến 50 mg/L
  • Độ phân giải: 0,1 hoặc 0,01 mg/L (người dùng có thể lựa chọn)
  • Độ chính xác:
  • Từ 0 đến 20 mg/L (±0,1 mg/L hoặc 1% giá trị đọc, tùy theo giá trị nào lớn hơn)
  • Từ 20-50 mg/L (±8% giá trị đọc)
  • Hiệu chuẩn: 1 hoặc 2 điểm (có thể lựa chọn)
  • Độ sâu tối đa: 100 m
Nhiệt độ, theo °C, °F, K, đầu đo Nhiệt điện trở; cảm biến kết hợp với độ dẫn điện
  • Dải đo: -5 đến 70 °C
  • Độ phân giải: 0,1 °C hoặc 0,1 °F (người dùng có thể lựa chọn)
  • Độ chính xác: ± 0,2 °C
  • Độ sâu tối đa: 100 m
Đo độ đục, theo FNU, NTU, đầu đo quang học, tán xạ 90 °
  • Dải đo: 0 đến 4000 FNU
  • Độ phân giải: 0,1 FNU
  • Độ chính xác:
  • Từ 0 đến 999 (0,3 hoặc ±2% giá trị đọc, tùy theo giá trị nào lớn hơn)
  • Từ 1000 đến 4000 (±5% giá trị đọc)
  • Hiệu chuẩn: 1, 2 hoặc 3 điểm (người dùng có thể lựa chọn)
Đo độ dẫn, theo µS, mS; điện cực 04 tế bào niken
  • Dải đo: 0 đến 200 mS/cm
  • Độ phân giải: 0,001, 0,01 hoặc 0,1 mS / cm (tùy thuộc phạm vi)
  • Độ chính xác:
  • 0 đến 100 mS/cm (±0,5% giá trị đọc hoặc 0,001 mS/cm, tùy theo giá trị nào lớn hơn)
  • 100 đến 200 mS/cm (±1% giá trị đọc)
  • Hiệu chuẩn: 1 điểm
  • Độ sâu tối đa: 100 m
Đo độ dẫn riêng, theo µS, mS; tính toán từ đầu đo độ dẫn và nhiệt độ
  • Dải đo: 0 đến 200 mS/cm
  • Độ phân giải: 0,001; 0,01; 0,1 mS/cm
  • Độ chính xác: ±0,5% giá trị đọc hoặc 0,001 mS/cm, tùy theo giá trị nào lớn hơn
  • Hiệu chuẩn: 1 điểm
Đo điện trở suất, theo ohm-cm, kohm-cm, Mohm-cm, tính toán từ điện cực độ dẫn và nhiệt độ
  • Dải đo: 0 đến 2 Mohms
  • Độ phân giải: 0,001; 0,01; 0,1 ohms
  • Độ chính xác: ±0,1%
Đo độ mặn, theo ppt, PSU; tính toán từ điện cực độ dẫn và nhiệt độ
  • Dải đo: 0 đến 70 ppt
  • Độ phân giải: 0,01 ppt
  • Độ chính xác: ±1,0% giá trị đọc hoặc ±0,1 ppt, tùy theo giá trị nào lớn hơn
  • Hiệu chuẩn: 1 điểm
Đo Water Density (mật độ nước), theo Sigma khi tính toán theo độ mặn, nhiệt độ và áp suất, Sigma T khi tính toán theo độ mặn và nhiệt độ
  • Dải đo: 0,0 đến 50,0 sigma, sigma T
  • Độ phân giải: 0,1 sigma hoặc sigma T
Đo pH, theo mV, pH; đo bằng điện cực đầu thủy tinh
  • Dải đo: 0 đến 14
  • Độ phân giải: 0,01
  • Độ chính xác: ±0,2
  • Hiệu chuẩn: 1, 2 hoặc 3 điểm (người dùng có thể lựa chọn)
  • Độ sâu tối đa: 100 m
Đo ORP, theo mV; đo bằng điện cực
  • Dải đo: -1999 đến +1999 mV
  • Độ phân giải: 0,1 mV
  • Độ chính xác: ± 20 mV
  • Hiệu chuẩn: 1 điểm
  • Độ sâu tối đa: 100 m
Đo Amoni, đo theo NH4-N mg / L, NH4-N mV; điện cực ISE (amoniac phải đo cùng với cảm biến pH)
  • Dải đo: 0 đến 200 mg/L NH4-N
  • Độ phân giải: 0,01 mg/L
  • Độ chính xác: ±10% giá trị đọc hoặc 2 mg/L, tùy theo giá trị nào lớn hơn
  • Hiệu chuẩn: 1, 2 hoặc 3 điểm (người dùng có thể lựa chọn)
  • Độ sâu tối đa: 20 m
Đo Amoniac, đo theo NH3-N mg/L; tính toán từ Amoni, nhiệt độ, độ mặn và độ pH
  • Dải đo: 0 đến 200 mg/L NH4-N
  • Độ phân giải: 0,01 mg/L
Đo nitrat, đo theo NO3-N mg/L, NO3-N mV; đo bằng điện cực ISE
  • Dải đo: 0 đến 200 mg/L NO3-N
  • Độ phân giải: 0,01 mg/L
  • Độ chính xác: ±10% giá trị đọc hoặc 2 mg/L, tùy theo giá trị nào lớn hơn
  • Hiệu chuẩn: 1, 2 hoặc 3 điểm (người dùng có thể lựa chọn)
  • Độ sâu tối đa: 20 m
Đo Clorua, điện cực ISE
  • Dải đo: 0 đến 18000 mg/L Cl
  • Độ phân giải: 0,01 mg/L
  • Độ chính xác: ±15% giá trị đọc hoặc 5 mg/L, tùy theo giá trị nào lớn hơn
  • Hiệu chuẩn: 1, 2 hoặc 3 điểm (người dùng có thể lựa chọn)
  • Độ sâu tối đa: 20 m
Đo tổng chất rắn hòa tan (TDS), đo theo mg/L, kg/L, g/L; tính toán từ độ dẫn điện và nhiệt độ
  • Dải đo: 0 đến 100 g / L
  • Độ phân giải: 0,001 ; 0,01 ; 0,1 g/L
  • Độ chính xác: Hệ số TDS do người dùng lựa chọn (0,30 đến 1,00; mặc định 0,65)
Đo tổng chất rắn lơ lửng (TSS), đo theo mg/L; tính toán trên sự tương quan giữa đo tđộ đục và phép đo TSS lấy mẫu từ phòng thí nghiệm
  • Dải đo: 0 đến 30.000 mg/L
  • Độ phân giải: 0,01 ; 0,1 mg/L
  • Độ chính xác: Được tính toán từ độ đục và điểm tương quan do người dùng nhập
Đo chất diệp lục (Chlorophyll), đo theo RFU hoặc µg/L chl; đo bằng quang học
  • Dải đo: 0 đến 100 RFU hoặc 0 đến 400 µg/L chl
  • Độ phân giải: 0,01 RFU hoặc 0,01 µg/L chl
  • Độ chính xác: Độ tuyến tính: r2 ≥ 0,999 với Rhodamine WT trên toàn dải
  • Hiệu chuẩn: 2 điểm
Đo phycocyanin, đo theo RFU hoặc µg/L PC; đo bằng quang học
  • Dải đo: 0 đến 100 RFU hoặc 0 đến 100 µg/L PC
  • Độ phân giải: 0,01 RFU hoặc 0,01 µg/L PC
  • Độ chính xác: Độ tuyến tính: r2 ≥ 0,999 với Rhodamine WT trên toàn dải
  • Hiệu chuẩn: 2 điểm
Đo Phycoerythrin, đo theo RFU hoặc µg/L PE; đo bằng quang học
  • Dải đo: 0 đến 100 RFU hoặc 0 đến 280 µg/L PE
  • Độ phân giải: 0,01 RFU hoặc 0,01 µg/L PE
  • Độ chính xác: Độ tuyến tính: r2 ≥ 0,999 với Rhodamine WT trên toàn dải
  • Hiệu chuẩn: 2 điểm
Đo độ sâu, đo theo m, ft; đo bằng bộ chuyển đổi áp suất
  • Dải đo: 0 đến 100 m (0 đến 328 ft)
  • Độ phân giải: 0,001 m hoặc 0,01 ft
  • Độ chính xác:
  • ±0,004 m (± 0,013 ft) đối với cáp 1, 4 và 10 m
  • ±0,04 m (± 0,13 ft) đối với cáp dài trên 20 m
  • Hiệu chuẩn: 1 điểm
Đo áp suất, đo theo mmHg, inHg, mbar, psi, kPa, ATM ; đo bằng cảm biến áp suất
  • Dải đo: 375 đến 825 mmHg
  • Độ phân giải: 0,1 mmHg
  • Độ chính xác: ±1,5 mmHg từ 0 đến 50 °C
  • Hiệu chuẩn: 1 điểm
  • Các thông số sử dụng cảm biến ISE chỉ dành cho nước ngọt; độ sâu tối đa 20 mét

Cung cấp bao gồm:

  • Thiết bị đo chất lượng nước đa thông số hiện trường; Model: ProDSS (Code: 626870)
  • Pin lithium-ion có thể sạc lại
  • Dây đeo, cáp USB, bộ sạc AC đa năng, cáp xuất dữ liệu, thẻ USB chứa phần mềm KorDSS
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + Tiếng Việt

ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI:

  1. Điều kiện chung:
  • Giá niêm yết đã tính các khoản thuế và chi phí như: thuế nhập khẩu, vận chuyển, bảo hành, giao hàng, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại đơn vị sử dụng tại nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Giao hàng; lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại các tỉnh: thỏa thuận phí trong từng trường hợp cụ thể;
  1. Thời gian giao hàng: Tùy theo thời điểm đặt hàng - Ưu tiên đơn hàng đến trước:
  • Hàng có sẵn: giao hàng trong 01 - 05 ngày kể từ ngày đơn hàng có hiệu lực;
  • Hàng không có sẵn: sẽ trao đổi chính xác tại từng thời điểm đặt hàng sau khi kiểm tra và có thư xác nhận từ sản xuất hoặc từ đơn vị phân phối;
  1. Thời gian bảo hành:
  • Thiết bị mới 100% được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đối với máy chính;
  • Điện cực máy để bàn + Cầm tay bảo hành 6 tháng
  • Điện cực bút đo bảo hành 3 tháng
  • Chế độ bảo hành không áp dụng đối với những lỗi do người sử dụng gây ra, phụ kiện, đồ thuỷ tinh, vật tư tiêu hao…
  • Ghi chú: Một số trường hợp có thời gian ngắn hoặc dài hơn 12 tháng - tùy chính sách bảo hành của Nhà sản xuất - công ty chúng tôi sẽ thông báo từng trường hợp cụ thể lúc nhận được yêu cầu;
  1. Địa điểm giao hàng:
  • Miễn phí trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Thỏa thuận trong từng trường hợp cụ thể nếu giao hàng đến các tỉnh;
  1. Thanh toán:
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT dưới 20.000.000 VNĐ: chấp nhận thỏa thuận giao dịch bằng tiền mặt thanh toán hoặc chuyển khoản qua tài khoản công ty hoặc tài khoản cá nhân do công ty chỉ định
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT bằng hoặc trên 20.000.000 VNĐ: bắt buộc giao dịch qua chuyển khoản vào tài khoản công ty;
  • Nếu giao dịch là đồng ngoại tệ thì thanh toán theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại Thương tại từng thời điểm thanh toán;
  • Số lần thanh toán và tỷ lệ thanh toán: thỏa thuận theo từng đơn hàng cụ thể;
  • Đơn vị thụ hưởng:

Công ty TNHH Kỹ Thuật TECHNO

Số tài khoản VNĐ: 04101010022719

Tại: Ngân hàng Maritime Bank, Chi nhánh Sài Gòn      

 

Thông tin liên hệ trực tiếp:

Mr. Nguyễn Hoàng Long - Director

Tel:     0866 870 870   -   Fax: 0862 557 416

Mobil: 0948 870 870

Mail:   long.nguyen@technovn.net

            sales@technovn.net

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

NGUYỄN HOÀNG LONG