1 |
Máy đo độ rung gia tốc và nhiệt độ
Model: HS–630
Hãng sản xuất: Hansfordsensords – Anh
Xuất xứ: Anh
Hình 1: Máy đo độ rung gia tốc và nhiệt độ Model: HS-630
1. Tính năng kỹ thuật:
- Máy đo độ rung gia tốc model: HS-630 cho ứng dụng đo rung gia tốc và nhiệt độ
- Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 2954 và ISO 10816-3
- Hoạt động liên tục 48 giờ, có thể nạp lại pin trong 3 giờ để sử dụng, pin Lithium
2. Thông số kỹ thuật:
- Dòng gia tốc không đổi đi vào : 100 mV/g
- Giá tốc kế : tay cầm, cung cấp với cáp 0.8 M
- Thang đo :
- Gia tốc…0-20 g đỉnh
- Vận tốc… 0-200 mm/s RMS
- Thay thế…. 0-2000 µm pk-pk
- Biên độ (BG)…0-20 g RMS
- Biên độ (BV)…0-200 mm/s RMS
- Độ chính xác : ±5%
- Thang tần số :
- gia tốc…5 Hz – 12 kHz
- Vận tốc…10 Hz – 1 kHz
- Độ dịch chuyển…. 5 Hz – 1 kHz
- Biên độ (BG&V)…1 kHz đến 12 kHz
- Đèn tự động kiểm tra cho đều kiện mang
- Dải nhiệt độ: -400F đến 3000F
- Màn hình hiện thị LCD
- Nguồn điện:
- Công suất nguồn : pin lithium có thể nạp điện trở lại 3,6 volts, cường độ dòng 1700 mA giờ, hoạt động liên tục 48 giờ, tự động tắt sau 3 giờ không hoạt động
- Sạc pin trở lại sau 3 giờ với pin trống, cung cấp với đồng dụng cụ đo, cục sạc và bộ sạc trên xe
- Đều kiện môi trường: Thang nhiệt độ của dụng cụ hoạt động…- 10 đến 50 0C, nhiệt độ lưu trử -20 đến 60 0C
- Hộp đựng máy làm bằng nhựa
- Kích thước công cụ đo: 115x70x25 mm
- Trọng lượng dụng cụ đo: 160 gms
3. Cung cấp bao gồm:
- Máy đo rung gia tốc và nhiệt độ, model HS 630
- Bộ sạc pin
- Hộp đựng
- Sensor
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt
|
|
Máy đo độ rung gia tốc
Model: HS–620
Hãng sản xuất : Hansfordsensords – Anh
Xuất xứ: Anh
1. Thông số kỹ thuật:
- Máy đo độ rung gia tốc model: HS-620 cầm tay được thiết kế sử dụng cho cả 2 mức
- Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 2954 và ISO 10816-3
- Hoạt động liên tục 48 giờ, có thể nạp lại pin trong 3 giờ để sử dụng, pin Lithium
2. Thông số kỹ thuật:
- Dòng gia tốc không đổi đi vào : 100 mV/g
- Giá tốc kế : tay cầm, cung cấp với cáp 0.8 M
- Thang đo :
- Gia tốc…0-20 g đỉnh
- Vận tốc… 0-200 mm/s RMS
- Thay thế…. 0-2000 µm pk-pk
- Biên độ (BG)…0-20 g RMS
- Biên độ (BV)…0-200 mm/s RMS
- Độ chính xác : ±5%
- Thang tần số :
- gia tốc…5 Hz – 12 kHz
- Vận tốc…10 Hz – 1 kHz
- Độ dịch chuyển…. 5 Hz – 1 kHz
- Biên độ (BG&V)…1 kHz đến 12 kHz
- Đèn tự động kiểm tra cho đều kiện mang
- Màn hình hiện thị LCD
- Nguồn điện:
- Công suất nguồn : pin lithium có thể nạp điện trở lại 3,6 volts, cường độ dòng 1700 mA giờ, hoạt động liên tục 48 giờ, tự động tắt sau 3 giờ không hoạt động
- Sạc pin trở lại sau 3 giờ với pin trống, cung cấp với đồng dụng cụ đo, cục sạc và bộ sạc trên xe
- Đều kiện môi trường: Thang nhiệt độ của dụng cụ hoạt động…- 10 đến 50 0C, nhiệt độ lưu trử -20 đến 60 0C
- Hộp đựng máy làm bằng nhựa
- Kích thước công cụ đo: 115x70x25 mm
- Trọng lượng dụng cụ đo: 160 gms
3. Cung cấp bao gồm:
- Máy đo độ rung gia tốc, model HS 620
- Bộ sạc pin
- Hộp đựng
- Sensor
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt
|
|
Máy đo độ rung gia tốc
Model: TYPE 3116
Hãng sản xuất: ACO – Nhật Bản
Xuất xứ: Nhật Bản
1. Thông số kỹ thuật máy chính:
- Dải đo rung của máy đo độ rung gia tốc:
- Gia tốc (ACC): 0.02 ÷ 200m/s² RMS
- Vận tốc (VEL): 0.02 ÷ 200mm/s RMS
- Độ dịch chuyển (DISP): 2 ÷ 2000μm EQp-p
- Dải đo tần số:
- Gia tốc (ACC): 3Hz ÷ 10kHz
- Vận tốc (VEL): 10Hz ÷ 1kHz(Phù hợp với JIS B0907-1989)
- Độ dịch chuyển (DISP): 10Hz ÷ 400Hz
- Thang đo:
- Gia tốc (ACC): 20, 200m/s² RMS
- Vận tốc (VEL): 20, 200mm/s RMS
- Độ dịch chuyển (DISP): 200, 2000μm EQp-p
- Màn hình: LCD 128×64 dot , có đèn màn hình; Giữ cố định giá trị: Có
- Màn hình hiển thị số:
- 4 ký tự, tốc độ đáp ứng màn hình: 1 giây hoặc 2 giây (tuỳ chọn)
- Trị trung bình của 10 dữ liệu tại 100 mili giây, 1 giây hoặc hoặc 20 dữ liệu tại 100 mili giây, 2 giây
- Biểu đồ Bar – graph: 0 ÷ 100%
- Cảnh báo vượt ngưỡng: cho toàn dải đo
- Báo pin: Thể hiện 4 mức pin trên màn hình
- Bộ nhớ: Tối đa 256 dữ liệu, 4kB
- Ngõ ra: Hiện thị chế độ AC hoặc chế độ tai nghe trên màn hình
- Ngõ ra AC: Điện áp: 1Vrms(FS)/ Tải trở: >100kΩ
- Ngõ ra tai nghe: Giám sát âm rung bằng tai nghe với chức năng âm thanh; I/O Terminal : Kết nối dữ liệu cho PC và máy in, cổng giao tiếp: RS-232C
- Cổng kết nối : RS 232
- Nhiệt độ hoạt động: – 10 – 500C – Độ ẩm: 30 – 90% ( Không ngưng tụ)
- Pin – thời gian sử dụng : 2 pin Alkaline loại LR03 – 12 h hoặc AC Adapter
- Trọng lượng: 130g (gồm pin)
Đầu đo gia tốc Acceleration của máy đo độ rung gia tốc TYPE 3233:
Type 7812B:
- Độ nhạy: 5.0Mv/m/s2 (49.1 mV/G) ±3% tại 100Hz
- Tần số: 1Hz~8kHz
- Nguồn cấp: DC7V0.5~4mA
- Dải nhiệt độ: -10~+60℃
- Kích thước: 24φ×50
- Khối lượng: khoảng 60g
2. Cung cấp bao gồm:
- Máy đo độ rung gia tốc, TYPE 3116
- 01xĐầu đo gia tốc Acceleration loại 7812B
- 01xCáp kết nối đầu đo (Curl cable)
- 01x Magnet
- 01x chốt tiếp xúc (Contact pin)
- 2x pin Alkaline LR03
- 1x bao đựng,
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt
|