Thông tư 24/2017/TT-BTNMT : QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
Mục 4. QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
Điều 17. Thông số quan trắc Thông tư 24/2017/TT-BTNMT :
Thông số quan trắc môi trường nước biển bao gồm: nhiệt độ, pH, DO, EC, độ muối, độ trong suốt, độ đục, TDS, các thông số khí tượng hải văn, TSS, BOD5, NH4+, PO43-,NO2–, NO3–, F–, S2-, CN–, Pb, Fe, Zn, Cu, Mn,Cd, Hg (chỉ áp dụng cho nước biển ven bờ và gần bờ), As, tổng crôm, Cr (VI), tổng N, tổng P; tổng dầu, mỡ; tổng dầu mỡ khoáng, tổng phenol, động vật nổi, động vật đáy, hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ, coliform.
Căn cứ vào mục tiêu quan trắc, các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành về môi trường và yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xác định các thông số cần quan trắc.
**** Máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS phân tích kim loại nặng Na, K, Ca, Mg, Fe, Mn, Cu, Zn, Ni, Pb, Cd, As, Hg hãng PG Instrumnent – Anh | hãng Analytik Jena – Đức:
**** Máy đo tổng hoạt độ phóng xạ Alpha (α) , tổng hoạt độ phóng xạ Beta (β) , Model ORT-WPC-1050-GFW Hãng sản xuất: ORTEC – Mỹ
**** Máy sắc kí khí GC phân tích hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ
Điều 18. Tần suất quan trắc Thông tư 24/2017/TT-BTNMT :
- Tần suất quan trắc môi trường nước biển ven bờ: tối thiểu 04 lần/năm, 03 tháng/lần.
- Tần suất quan trắc môi trường nước biển gần bờ: tối thiểu 02 làn/01 năm, 06 tháng/lần.
- Tần suất quan trắc môi trường nước biển xa bờ: tối thiểu 01 lần/01 năm.
Điều 19. Phương pháp quan trắc Thông tư 24/2017/TT-BTNMT :
- Lấy mẫu và đo tại hiện trường
- a) Việc lấy mẫu nước biển tại hiện trường: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 8 dưới đây;
Bảng 8
STT | Loại mẫu | Số hiệu phương pháp |
1. | Mẫu nước biển | • TCVN 5998:1995;
• ISO 5667-9:1992 |
2. | Mẫu thực vật nổi | • SMEWW 10200B:2012 |
3. | Mẫu động vật nổi | • SMEWW 10200B:2012 |
4. | Mẫu động vật đáy | • SMEWW 10500B:2012 |
- b) Việc đo các thông số trong môi trường nước biển tại hiện trường: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 9 dưới đây;
Bảng 9
STT | Thông số | Số hiệu phương pháp |
1. | Nhiệt độ | • SMEWW 2550B:2012 |
2. | Độ muối | • SMEWW 2520B:2012 |
3. | pH | • TCVN 6492:2011;
• US EPA method 9040 |
4. | DO | • TCVN 7325:2004;
• SMEWW 4500 O.G:2012 |
5. | EC | • SMEWW 2510B:2012 |
6. | Độ trong suốt | • Đo bằng đĩa trắng (secchi) |
7. | Độ đục | • TCVN 6184:2008;
• SMEWW 2130B:2012 |
8. | TDS | • Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
9. | Các thông số khí tượng hải văn | • Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
- c) Bảo quản và vận chuyển mẫu: mẫu nước biển sau khi lấy được bảo quản và lưu giữ theo TCVN 6663-3:2008.
- Phân tích trong phòng thí nghiệm: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹthuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 10 dưới đây.
Bảng 10
TT | Thông số | Số hiệu phương pháp |
1. | TSS | • TCVN 6625:2000;
• SMEWW 2540D:2012 |
2. | BOD5 | • TCVN 6001-1:2008;
• SMEWW 5210B:2012; • SMEWW 5210D:2012 |
3. | NH4+ | • TCVN 6179-1:1996;
• SMEWW 4500-NH3.B&F:2012; • SMEWW 4500-NH3.D:2012 |
4. | PO43- | • TCVN 6202:2008;
• SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012; • SMEWW 4500-P.D:2012; • SMEWW 4500-P.E:2012; • US EPA method 300.0 |
5. | NO2– | • TCVN 6178:1996;
• SMEWW 4500-NO2–.B:2012; • SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012; • US EPA method 300.0; • US EPA method 354.1 |
6. | NO3– | • TCVN 6494-1:2011;
• SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012, • SMEWW 4500-NO3–.E:2012; • US EPA method 352.1 |
7. | F– | • TCVN 6195-1996;
• SMEWW 4110.B:2012; • SMEWW 4110C:2012; • SMEWW 4500-F–.B&C:2012; • SMEWW 4500-F–.B&D:2012; • US EPA method 300.0 |
8. | S2- | • TCVN 6637:2000;
• SMEWW 4500-S2-.D:2012; • SMEWW 4500-S2-.F:2012 |
9. | CN– | • TCVN 6181:1996;
• SMEWW 4500-CN–.C&E:2012; • ISO 14403-2:2012 |
10. | Pb | • TCVN 6193:1996;
• ISO 15586:2003; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.8; • US EPA method 1640; • US EPA method 200.10; • US EPA method 200.13; • US EPA method 200.12 |
11. | Fe | • TCVN 6177:1996;
• ISO 15586:2003; • SMEWW 3500-Fe.B.2012; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3113B:2012 |
12. | Zn | • TCVN 6193:1996;
• ISO 15586:2003; • SMEWW 3111C:2012; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.8 |
13. | Cu | • TCVN 6193:1996;
• ISO 15586:2003; • SMEWW 3111C:2012; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3125B:2012, • US EPA method 200.8; • US EPA method 1640; • US EPA method 200.10; • US EPA method 200.12; • US EPA method 200.13 |
14. | Mn | • SMEWW 3111B:2012;
• SMEWW 3113B:2012, • SMEWW 3125B:2012, • US EPA method 200.8; • US EPA method 243.1 |
15. | Cd | • TCVN 6197:2008;
• ISO 15586:2003; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3125B:2012, • US EPA method 200.8; • US EPA method 1640; • US EPA method 200.10; • US EPA method 200.12; • US EPA method 200.13 |
16. | Hg (chỉ áp dụng cho nước biển ven bờ và gần bờ) | • TCVN 7724:2007;
• SMEWW 3112B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.8 |
17. | As | • TCVN 6626:2000;
• ISO 15586:2003; • SMEWW 3114B:2012; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 1640; • US EPA method 200.8; • US EPA method 200.12 |
18. | Tổng crôm (Cr) | • TCVN 6222:2008;
• ISO 15586:2003; • SMEWW 3111C:2012; • SMEWW 3113B:2012, • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.8 |
19. | Cr (VI) | • TCVN 6658:2000;
• SMEWW 3500-Cr.B:2012; • US EPA method 218.4 |
20. | Tổng N | • TCVN 6624:1-2000;
• SMEWW 4500-N.C:2012 |
21. | Tổng P | • TCVN 6202:2008;
• SMEWW 4500-P.B&D:2012; • SMEWW 4500-P.B&E:2012 |
22. | Tổng dầu, mỡ | • TCVN 7875:2008;
• SMEWW 5520B:2012; • SMEWW 5520C:2012; • USEPA method 413.2 |
23. | Tổng dầu mỡ khoáng | • SMEWW 5520B&F:2012;
• SMEWW 5520C&F:2012 |
24. | Tổng phenol | • TCVN 6216:1996;
• SMEWW 5530B&C:2012; • SMEWW 5530B&D:2012; • ISO 14402:1999 |
25. | Động vật nổi | • SMEWW 10200:2012 |
26. | Động vật đáy | • SMEWW 10500:2012 |
27. | Hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ | • TCVN 7876:2008;
• SMEWW 6630B:2012; • SMEWW 6630C:2012; • US EPA method 8081B; • US EPA method 8270D |
28. | Hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ | • US EPA method 8141B;
• US EPA method 8270D |
29. | Coliform | • SMEWW 9221B:2012; |
Điều 20. Xử lý kết quả quan trắc môi trường
Việc xử lý kết quả quan trắc môi trường thực hiện theo quy định tại Điều 8 Chương II Thông tư này.
Các thiết bị môi trường theo Thông tư 24/2017/TT-BTNMT được cung cấp bởi:
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO |
|
Hồ Chí Minh office |
|
Hà Nôi office: |
|
Hotline: | 0948 870 870 (Mr. Long) | 0926 870 870 (Mr. Lợi) | 0948 870 871 (Mr. Dũng) |
Email: | info@technovn.net sales@furnilab.vn |
Web: | www.technovn.net | www.technoshop.com.vn | www.technoshop.vn | www.technovn.vn |www.furnilab.vn |