- Tính năng kỹ thuật:
- Thiết bị phân tích nhanh và đồng thời Cacbon và Sulfur trong mẫu hữu cơ như than đá (coal), than cốc (coke), dầu (oil), đất (soil), chất thải (waste)…một cách tự động và chính xác với lựa chọn thêm bộ lấy mẫu tự động cho 36 chén mẫu hoặc
- Thiết kế với lò đứng kết cấu mạnh mẽ với ống Ceramic, nhiệt độ lên đến 1.5500C, với bước tùy chỉnh 10C
- Cân lượng mẫu lớn 500mg hoặc hơn, kể cả mẫu không đồng hóa tốt
- Thiết bị có thể tùy chỉnh dải đo
- Thiết bị có thể được thiết kế với cell hồng ngoại độc lập theo yêu cầu người dùng
- Thiết bị vận hành an toàn và đơn giản: sau khi cân trong chén mẫu, sau đó chén mẫu đưa lên bệ và được đưa vào trong lò để đốt ở nhiệt độ cao. Thời gian phân tích trung bình từ 60 giây đến 180 giây. Tín hiệu của detector và thông số thiết bị sẽ được hiển thị trong quá trình phân tích. Đánh giá tín hiệu và hiển thị kết quả được thực hiện tự động; dữ liệu có thể chuyển đến hệ thống quản lý thông tin phòng thí nghiệm LIMS. Thiết bị yêu cầu bảo trì mức tối thiểu
- Nguyên lý: mẫu được oxy hóa trong lò ở áp suất thường, nhiệt độ lên đến 1.5500C, nhiệt độ được tủy chỉnh ở bước 10 Các khí cháy (CO2, SO2) sẽ qua bộ lọc bụi, sau khi nước bay hơi được hấp thụ, sau đó khí khô CO2 và SO2 được phát hiện với cell đo hồng ngoại
- Các tiêu chuẩn đáp ứng:
- Các tiêu chuẩn ASTM cho xác định Sulfur: ASTM D-1552; ASTM D-4239; ASTM D-5016; ASTM D-1619;
- Các tiêu chuẩn ISO và DIN cho xác định Cacbon: 10694; DIN EN 13137; ISO 15178
- Phần mềm điều khiển với PC thông qua hệ điều hành Winsdow, đa ngôn ngữ, dễ hiểu và vận hành
- Tùy chỉnh bố cục: người dùng định nghĩa cửa sổ hiển thị và lưu trữ với các bố trí khác nhau
- Tài liệu người dùng với đa mức truy cập, tạo các mức cấp bậc với những mức ủy quyền khác nhau
- Bộ nhớ nhận diện mẫu (ID sample) và số hóa số serial của mẫu
- Cơ sở dữ liệu lưu trữ kết quả phân tích: dữ liệu phân tích được lữu trữ và gọi để xem lại, báo cáo, tính toán thống kê hoặc tính toán lại kết quả với các thông số tùy chỉnh
- Chương trình hóa bộ lọc cơ sở dữ liệu: xác định dữ liệu người dùng lựa chọn dữ liệu phân tích có sẵn với tên mẫu, ID mẫu, ngày tháng và các thông số khác
- Tính thống nhất giữa hình ảnh giữ liệu thống kê và kết quả
- Tính toán tách đỉnh cho phân tích phân đoạn
- Xuất dữ liệu và giao tiêp LIMS
- Hiệu chuẩn một điểm hoặc đa điểm
- Bù trừ áp suất khí quyển
- Hiệu chuẩn đồng thời với hơn 1 dải đo
- Bộ nhớ ứng dụng và hiển thị khoảng thời gian bảo trì: người dùng có thể cấu hình khoảng thời gian bảo trì
- Hiển thị chẩn đoán phần cứng và in kết quả báo cáo kỹ thuật
STT | Model | Đặc điểm |
1 | Eltra CS-800 | Phân tích đồng thời Cacbon và Sulfur trong mẫu vô cơ; kết cấu lò đứng |
2 | Eltra CS-2000 | Phân tích đồng thời Cacbon và Sulfur trong mẫu vô cơ và mẫu hữu cơ; kết cấu lò đứng và lò ngang |
3 | Eltra CS-580 | Phân tích đồng thời Cacbon và Sulfur trong mẫu hữ cơ; kết cấu lò ngang |
4 | Eltra CHS-580 | Phân tích đồng thời Cacbon, Hydrogen và Sulfur trong mẫu hữ cơ; kết cấu lò ngang |
5 | Eltra CS-580A | Phân tích đồng thời Cacbon và Sulfur trong mẫu hữ cơ; kết cấu lò đứng với bộ tải đưa mẫu tự động |
6 | Eltra CHS-580A | Phân tích đồng thời Cacbon, Hydrogen và Sulfur trong mẫu hữ cơ; kết cấu lò đứng với bộ tải đưa mẫu tự động |
7 | Eltra CW-800 | Phân tích CO2 và nước trong vôi, thạch cao, và cement, từ mức vi lượng đến 100%; lò ngang |
8 | Eltra CW-800 | Phân tích CO2 và nước trong vôi, thạch cao, và cement, từ mức vi lượng đến 100%; lò ngang |
9 | Eltra SurfaceC-800 | Phân tích Cacbon bề mặt ở mức vi lượng đến 100% |
10 | Eltra OH-900 | Phân tích Oxygen và Hydrogen trong mẫu vô cơ, lò đứng |
11 | Eltra ON-900 | Phân tích Oxygen và Nitrogen trong mẫu vô cơ, lò đứng |
12 | Eltra ONH-2000 | Phân tích Oxygen, Hydrogen và Nitrogen trong mẫu vô cơ, lò đứng |
13 | Eltra H-500 | Phân tích Hydrogen trong sắt thép, hợp kim nhôm, đồng và các kim loại khác |
- Thông số kỹ thuật:
- Dải đo:
- Lượng mẫu đo: 500mg
- Dải đo Cacbon thấp: 0.005% - 5% C (25mg C abs.)
- Dải đo Cacbon cao: 5% - 100% C (500mg C abs.)
- Dải đo Sulfur thấp: 0.005% - 2% S (10mg S abs.)
- Dải đo Sulfur cao: 2% - 20% S (100mg S abs.)
- Độ nhạy:
- Lượng mẫu đo: 500mg
- Dải đo Cacbon: 10ppm C (5µg C)
- Dải đo Sulfur: 2ppm S (1µg S)
- Độ chính xác:
- Lượng mẫu đo: 1mg
- Dải đo Cacbon thấp: ±20 ppm C; resp. ±10 µg C hoặc ±1% của lượng cacbon
- Dải đo Cacbon cao: ±100 ppm C; resp. ±50 µg C hoặc ±1% của lượng cacbon
- Dải đo Sulfur thấp: ±4 ppm S; resp. ±2 µg S hoặc ±1% của lượng sulfur
- Dải đo Sulfur cao: ±100 ppm S; resp. ±50 µg S hoặc ±1% của lượng sulfur
- Các thông số khác:
- Khối lượng mẫu đo chuẩn: 500mg
- Thời gian phân tích: 60 – 180s
- Lò trở kháng theo phương dọc với ống ceramic, nhiệt độ lên đến 1.5500C với bước tùy chỉnh 10C
- Nguồn cấp: 230 V AC ±10%; 50/60 Hz; 2,000 W với khả năng gia nhiệt cực đại
- Áp suất khí nén: 4 – 6 bar
- Khối lượng: 90kg với máy chính, bộ tải mẫu: 15kg
- Kích thước (WxHxD): máy chính: 55x100x60cm, bộ tải mẫu: 85 x 35 x 45 cm
- Hoá chất: CO2 trap sodium hydroxide
- Nguyên lý đo: hấp thu hồng ngoại cho đo C và S
- Khí mang: Oxygen 99.5%, 2 – 4 bar
- Giao diện: USB và nối tiếp
- Các phụ kiện cần cho vận hành: cân phân tích 04 số lẻ, máy tính – máy in.
- Cung cấp bao gồm:
- Máy phân tích điều khiển với PC cho phân tích, xác định Cacbon và Sulfur với dải đơn cho C và S
- Bình khí Bộ van điều khiển Oxygen 02 cấp
- Cân phân tích 04 số lẻ với khả năng cân tối đa 120g
- Máy tính máy in
- Tài liệu hướn dẫn sử dụng