| 1 | Máy chính | 
| 1.1 | Tính năng chung: 
 	Máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS hai chùm tia với chế độ phát xạ cho ngọn lửaModul điều biến bất đối xứng với tỷ số S/N là 2:1 cho tỷ số mẫu đo/ mẫu tham chiếu, được điều khiển quá bộ máy tính P4 tích hợp sẵn trên thân máy - chạy hệ điều hành Winfdown/ XP hoặc Win7, phần mềm SenAA, màn hình điều khiển cảm ứng 15” với độ phân giải cao, driver màn hình và phím điều khiển màn hình với 2 cổng nối tiếp – 1 cổng song song và 4 cổng USB; card Firewire và Ethernet; kèm theo với chuột và bàn phím điều khiển; hệ quang với gương được phủ thạch anh và được bảo vệ khỏi bụiTự động cài đặt bước sóng và độ rộng khe sóng, cho phân tích nhanh và tiện lợiBộ nhớ lưu kết quả dung lượng lớn; lưu trữ : ứng dụng (application), kết quả (results), đồ thị (graphics), sample label, khối lượng và tỷ lệ pha loãng, báo cáo ...Lưu trữ tín hiệu đồ thị cho tất cả các mẫu. Chức năng Zoom cho hiệu quả trong chẩn đoản và phát triển nhanh phương phápĐảm bảo độ chính xác tốt nhất (5ppm Cu với <0.45% RSD)  và  độ nhạy tốt nhất (5ppm Cu với  >0.8 Abs) trong cùng đo mẫuBộ truyền động cho nguồn ổ quay (revolver) cho đa nguyên tố phân tích trên ngọn lửa, lò graphite và bộ hydrid.Tích hợp bộ bắt giữ lỏngKỹ thuật loại nhiễu nền xung Hyper – Pulse cho hiệu quả hiệu chỉnh nền có độ chính xác cao và nhanh; hiệu chỉnh đến 2.5AbsPhần mềm tương tích với CRF21 Part 11Hiệu chuẩn với 10 chuẩn. Dùng chính xác đường hiệu chuẩn, hiệu chỉnh bình phương cực tiểu, thêm chuẩn và chuẩn gộpGiao diện hiển thị giá trị độ hấp thu nguyên tử và hiệu chỉnh nền với thang  độc lậpTích hợp bộ giữ mẫu bằng thép không gỉ | 
| 1.2 | Hệ quang: 
 	Công nghệ hai chùm tiaTự động cài đặt bước sóng trong khoảng sóng 175 - 900 nmTùy chỉnh khe phổ liên tục trong khoảng 0.1 - 2.0 nm với bước chuyển 0.1 nmTự động cài đặt độ rộng khe phổ và chiều caoTự động quét bước sóngỐng nhận quang dải rộng Multi alkali photomultiplierBộ đơn sắc Ebert Fastie tự động chuẩn với độ dài tiêu cự 333 mmCách tử: 1800 vạch/ mmMâm đèn:
 	06 vị trí cho đèn Cathode rỗng HCLThiết kế tối ưu hóa ánh sáng truyền quaCấp nguồn đồng thời cho 01 đèn phân tích và làm ấm cho 01 nguyên tố tiếp theo | 
| 1.3 | Hiệu chỉnh đường nền: 
 	Điều chỉnh nền với xung Hyper Pulse đạt 200 (50Hz) hoặc 240 (60Hz) đọc kết quả mẫu/ giâyVới khoảng 1ms giữa xung hiệu chỉnh và nội suy của phép đo, đảm bảo kết quả chính xác tốt nhấtHiệu chỉnh nền trong khoảng 175-423 nmCường độ hấp thu lên tới 2.5 Abs | 
| 1.4 | Bộ điều khiển khí GCM: 
 	Phân tách với bộ đo khí nhiên liệu và khí oxy hóaNhấn lựa chọn khí, đánh lửa và làm tắt.Chương trình đánh lửa và tắt là tuần tựTự động làm giàu với ngọn lửa N20/ C2H2Đồng bộ hóa kiểm soát khí, áp suất C2H2 và N20, loại đầu đốt, mức bắt lỏng, điều kiện ngọn lửa và nguồn chínhNgăn chặn đánh lửa hoặc tắt ngọn lửa nếu phát hiện lỗi | 
| 1.5 | Hệ thống phân tích ngọn lửa: 
 	Đầu đốt chế tạo bằng Titanium cho phép chịu các loại dung môi và hóa chất và các loại ngọn lửa khác nhau. Đầu đốt này làm giảm lượng carbon tạo thành, độ ổn định ngọn lửa cao.Điều chỉnh vị trí đầu đốt theo hai hướng dọc và ngangChế dộ quay đầu đốt từ 0 - 90o, góc thiết lập +/-0.1oCó khả năng đánh lửa và tắt lửa theo chương trìnhBuồng phun, đầu phun bằng vật liệu trơ đảm bảo  chống chịu ăn mòn...Hệ thống điều khiển dòng khí tự động hoànHiệu năng hệ thống trong cùng mẫu đo:
 	Độ chính xác 5ppm Cu với <0.45% RSDĐộ nhạy 5ppm Cu với  >0.8 AbsChuyển đổi nhanh bộ gắn để dề dàng chuyển qua lò graphiteCác điều kiện an toàn:
 	Không đánh lửa nếu không có đầu đốt hoặc đầu đôt lắp saiKhông chuyển ngọn lửa nếu đầu đốt lắp không đúngSensor theo dõi dòng không khí, khia C2H2, N2O đảm bảo tự ngắt nếu áp suất thấp.Chống cháy ngược khí đốtTự động ngắt dòng khí khi ngọn lửa tắtBộ bẫy lỏng và sensor đo mực chất lỏng đảm bảo đóng ngắt ngọn lửa khi chất lỏng không đảm bảo hoặt độngĐầu dò kiểm tra đầu phun và áp suất, ngọn lửa tự tắt nếu không đúng vị tríBảo vệ khi mất nguồnKiểm tra đường thải | 
| 2 | HỆ THỐNG ĐIẾU KHIỂN (Tích hợp trên máy chính) 
 	Máy tính điều khiển tích hợp ngay trên than máy với màn hình điều khiển cảm ứngĐiều khiển: máychính, bộ lấy mẫu tự động, hệ thống lò graphite, bộ hydridPhần mềm SensAA softwave dễ sử dụng và vận hành với WinXP/ Vista/ 7Đơn giản với  thiết kế phần của phần mềm; phương pháp – mẫu – phân tích – điều khiển thiết bị - báo cáoPhần mềm hỗ trợ đầy đủ cho người sử dụng mới theo từng bước, tối ưu hoá các thông số hoạt động của máy, thiết lập phương pháp phân tích, chạy máy phân tích, phân tích kết quả, in ấn kết quả ...Lưu trữ tất cả các số liệu, kết quả, thông số hoạt động trong một có sỏ dữ liệu dễ dàng truy cập.Tự động hiệu chuẩn độ nhậyTự đông lưu trữ thời gian sử dụng đènTự động lọc kết quả và hiển thị dữ liệu yêu cầu; có thể chuyển sang file kí tự; phần mềm cho phép lựa chọn các chương trình tối tưuThư viện các phương pháp đo mẫu tiêu chuẩnChương trình QC tự động…, tự động kiểm tra, thông báo, truy cập dữ liệu. | 
| 3 | PHỤ KIỆN KÈM THEO CHO NGỌN LỬA: | 
| 3.1 | Đầu đốt cho hỗn hợp không khí/ C2H2
Chuẩn theo máy chính AAS | 
| 3.2 | Máy nén khí không đầu
Phù hợp với máy chính 
 	Cung cấp kèm theo 01 bộ lọc khí và 01 bộ lọc ẩmChức năng: Nén khí, bơm khíCông suất (kW): 0.15Áp lực làm việc (kg/cm2): 10Tốc độ quay puly đầu nén (v/phút): 2850Hệ thống làm mát: Làm mát bằng không khíKích thước (mm): 530 x 270 x 550Trọng lượng (Kg): 21 | 
| 3.3 | Bình khí C2H2 và đồng hồ điều áp
Nhà cung cấp Messer – Đức tại Việt Nam
Bao gồm: 
 	Vỏ chai 40 lít cho khí C2H2Khí C2H2 98%/ 6 kgVan điều áp Tornado LS/B-A cho C2H2 BS No. 4:
 	Áp suất vào: 0-25 barÁp suất ra: 0-1,5 bar | 
| 3.4 | Bộ hút khí thải  (bao gồm quạt hút, ống nối..) 
 	Phù hợp với hệ thống máyVât liệu làm ống khí: thép không rỉ 306Quạt chống ăn mòn hóa học, làm tại Việt Nam | 
| 3.5 | Đèn Cathode rỗng HCl cho 10 nguyên tố
Hãng sản xuất: GBC – Úc | 
|  | Đèn cathode Arsenic | 
|  | Đèn cathode Selenium | 
|  | Đèn cathode Coban | 
|  | Đèn cathode Crom | 
|  | Đèn cathode Lead | 
|  | Đèn cathode Cadmium | 
|  | Đèn cathode Zinc | 
|  | Đèn cathode Niken | 
|  | Đèn cathode Copper | 
|  | Đèn cathode Mercury | 
| 3.6 | Dung dịch chuẩn cho 10 nguyên tố
Hãng sản xuất: Merck – Đức 
 	Nồng độ: 1000ppmDung tích: 500 ml/ chaiMỗi nguyên tố một chai; cho các nguyên tố: As; Se; Co; Cr; Pb; Cd; Zn; Ni; Cu; Hg | 
| 4 | HỆ THỐNG HÓA HƠI LẠNH & PHÂN TÍCH Hg (LỰA CHỌN THÊM) | 
| 4.1 | Hệ thống Hydrid và hóa hơi lạnh phân tích liên tục 
Model: HG3000 
 	Cung cấp phụ kiện hoạt động: Hệ thống phân tích tự động các nguyên tố như As, Se, Sb, Bi, Sn, Te, Ge, Pb... với độ nhạy cao theo phương pháp tạo hyrua dòng liên tục.Có thể kết nối với bộ hoá hơi lạnh phân tích Hg ở mức ppbKỹ thuật phân tích dòng liên tục, tín hiệu được tích hợp bộ lọc nhiễu, cải thiện giới hạn phát hiện. Để đạt được cùng độ nhạy với kỹ thuật tiêm dòng, lượng mẫu lớn hơn được sử dụng, tức là cần nhiều thời gian cài đặt và số lần phân tíchKỹ thuật phân tích dòng liên tục nhanh hơn, thông thường lượng mẫu đưa vào là 60 mẫu/ giờ; đo 03 lần cho một mẫu.Sử dụng bơm nhu động loại ba kênh để bơm chất khử, mẫu phân tích; acid và bộ phân tách dòng chất lỏng/chất khí.Hệ thống được điều khiển tự động từ phần mềm điều hành chung của cả hệ thống và có thể điều khiển đưa mẫu tự động thích hợp với các bộ đưa mẫu tương ứngKhí mang sử dụng : Argon hoặc Nitrogen tinh khiết với lưu lượng 30 ml/ phút (+120 ml/ phút cho vận hàng SnCl2) và áp suất vào là 150 kpaKích thước: 300x200x260 mm (WxHxD)Khối lượng: 7kgNguồn điện: 10 – 240 VAC, 50/60Hz, 120 VA 
 	Cell đoGiá đỡ cho cell đoỐng nối cho bơm | 
| 4.2 | Hóa chất cho hệ hóa hơi Hydrid
Xuất xứ: Merck – Đức | 
|  | + Sodium Borohydrure (NaBH4)
Code: 8.06373.0500
Hãng: Merck – Đức
Đóng gói: 500g | 
|  | + Sodium hydroxide PA 99% (NaOH)
Code: 1.06498.1000
Hãng: Merck – Đức
Đóng gói: 1kg | 
|  | + Potassium iodide GR for analysis ISO,Reag. Ph Eur (KI)
Code: 1.05043.1000
Hãng: Merck – Đức
Đóng gói: 1kg | 
|  | + L(+) Ascobic Acid
Code: 10.0468.0100
Hãng: Merck – Đức
Đóng gói: 100g | 
| 5 | HỖ TRỢ KỸ THUẬT – BẢO HÀNH – BẢO TRÌ: | 
| 5.1 | Hướng dẫn sử dụng và đào tạo: 
 	Giới thiệu tổng quát về thiết bị và làm quen với phần mềmHướng dẫn các phương pháp phân tíchHướng dẫn thiết  lập đường chuẩn và tối ưu hóa phương phápHướng dẫn công việc bảo trì và các vấn đề kỹ thuật liên quanĐào tạo: Đào tạo sử dụng thiết bị và phân tích với các chỉ tiêu kim loại trên. | 
| 5.2 | Bảo hành – Bảo trì: 
 	Bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất (định kỳ 06 tháng/ lần)Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì thiết bị trong 10 năm sau khi hết hạn bảo hànhCam kết hỗ trợ kỹ thuật trong vòng 24 h kể từ khi có yêu cầu từ chủ đầu tư | 
| 5.3 | Cung cấp kèm theo: | 
|  | Giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ C.O, bản gốc | 
|  | Giấy chứng nhận chất lượng chất lượng C.Q, bản gốc |