Quang phổ hấp thu nguyên tử AAS, model: Savant AA

Giá: Liên hệ

(* giá có thể thay đổi theo thời điểm - xin liên hệ trực tiếp để được giá tốt nhất)

Model: Savant AA AAS Nhà sản xuất: GBC Scientific – Úc Xuất xứ: Malaysia   Yêu cầu báo giá Danh mục: Từ khóa:

Hỗ Trợ Khách Hàng

Tổng đài hỗ Trợ Khách Hàng : 1900 066 870

HCM: N36 - Đường 11 - Tân Thới Nhất 17, khu 38 Ha, P. Tân Thới Nhất, Q. 12. TP. HCM

HN: P.502 - 12 Trần Quốc Vượng - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Hà Nội

Hotline: 0948870871 (Mr. Dũng) | Tel: 028.66870870

Mail: dung.nguyen@technovn.net

1 MÁY CHÍNH:
1.1 Tính năng kỹ thuật:
  • Là hệ thống hoàn toàn tự động, đa nguyên tố, hệ quang học 02 chùm tia, hệ quang phản xạ tất cả.
  • Hệ thống hoàn toàn điều khiển qua PC, bao gồm: điều chỉnh đầu đốt, xoay đầu đốt, nguồn cấp đèn năng lượng cao (super lamp), quan sát mẫu điện tử, tối ưu hóa đèn, cài đặt bước sóng và khe đo, điều khiển khí. Tất cả thông qua phần mềm điều khiển SavantAA Windows® Vista
  • Mâm đèn 08 vị trí tự động chỉnh đèn cho phần tích đa nguyên tố tuần tự
  • Đèn D2 có tuổi thọ cao
  • Chương trình hóa điều khiển khí với khóa an toàn giúp cho độ lặp lại vận hành và tự động chỉnh dòng khí khi có sự thây đổi phương pháp.
  • Hệ quang phản xạ hoàn toàn cho tất cả ảnh sáng truyền qua
  • Tự động chỉnh bước sóng, 175 – 900 nm
  • Tự động điều chỉnh độ rộng khe liên tục từ 0.1 đến 2 nm với bước chuyển là 0.1nm trong chệ độ đo thông thường hoặc giảm chiều cao với chế độ cài đặt tự động.
  • Modul Asymmetric giúp làm giảm tín hiệu nhiễu xuống 40%
  • Công nghệ hiệu hiệu chỉnh đường nền nhanh siêu xung (Fast Hyper Pulse) trong dải phổ 175 – 423 nm, với độ hấp thu lên 2.5A
  • Tự động nhận diện coded đèn cho cả đèn HCL và đèn năng lượng cao Super lamp
  • Nguồn cấp cho đèn năng lượng cao (super lamp) 01 vị trí (lựa chọn thêm cho 04 vị trí), nguồn 10 V,  với năng lượng tiêu thụ thấp và nhiệt độ ra thấp
  • Mo tơ điều chỉnh đầu làm việc đầu đốt
  • Tự động xoay đầu đốt
  • Cổng giao tiếp USB
  • Có thể nâng cấp mở rộng với các bộ phận sau:
    • Hệ thống lò Graphite 5000
    • Bộ hóa hơi Hydrid HG3000
    • Bộ phân tích thủy ngân Hg MC3000
    • Bộ lấy mẫu tự động tốc độ cao SDS720 và bộ pha loãng tự động PS720
1.2 Hệ thống quang học:
  • Mâm đèn dạng turret 08 vị trí với liên kết động cho phân tích tuần tự đa nguyên tố
  • Hệ thống quang 02 chùm tia, phản xạ tất cả cho ánh sáng năng lượng cao
  • Tự động cài đặt bước sóng trong khoảng sóng 175 - 900 nm
  • Bộ đơn sắc Ebert Fastie lớn, tự động chuẩn với độ dài tiêu cự 333 mm, thiết kế đặc biệt để ánh sáng truyền qua hoàn toàn và ổn định
  • Tùy chỉnh khe phổ liên tục trong khoảng 0.1 - 2.0 nm với bước chuyển 0.1 nm, và – cho hoạt động lò – làm giảm chiều cao khe phổ cho tất cả độ rộng khe phổ.
  • Cách tử: 1800 vạch/ mm
  • Bộ điều biến Asymmatric bất đối xứng làm giảm độ nhiễu: hệ thống 02 chùm tia đo tia sáng trên cả phần mẫu và tia tham chiếu trong khoảng thời gian cân bằng, bộ điều biến Asymmatric cho phép phần mẫu được đo 02 lần trong khoảng thời gian đo tia mẫu; bởi vì phần mẫu là nơi gây ra nhiễu trong kết quả đo, bộ điều biến Asymmatric giúp làm giảm tín hiệu nhiễu xuống 40%, giúp hệ thống đạt được độ nhạy và giới hạn phát hiện tốt nhất.
  • Chức năng nhận diện mã đèn
  • Nguồn cấp cho 01 vị trí đèn siêu mức Supper Lamp (lựa chọn thêm với 04 vị trí)
1.3 Hiệu chỉnh đường nền:
  • Điều chỉnh nền siêu xung Hyper Pulse  giúp cải thiện trong phép nội suy xung, cho phép tăng độ chính xác phép nội suy xung của “tín hiệu truyền” (transient signals) như trong tín hiệu GF.
  • Sử dụng đèn D2 điện cực (Arc D2 lamp) cho dải hiệu chỉnh sóng trong khoảng 175 – 425nm.
  • Trong hiệu chỉnh nền máy AAS, sẽ có một khoảng thời gian hoãn (delay time) giữa quá trình đo nền và đo tổng hấp thu. Khi thời gian chuyển giữa hiệu chỉnh nền rất nhanh, thông thường trong vận hành lò Graphite, thời gian hoàn thường là nguyên nhân chính gây lỗi trong quá trình đọc hiệu chỉnh nền, hệ thồng có thời gian hoãn càng lâu thì có lỗi hiệu chỉnh nền càng lớn
  • Thông thường, máy AAS sẽ đo độ hấp thu nền trong khoảng 50 hoặc 60 lần/ giây và thời gian hoãn giữa mỗi lần hiệu chỉnh nền và đo độ tổng hấp thu là 10ms.
  • Với máy AAS hãng GBC, điều chỉnh nền siêu xung Hyper Pulse đạt 200 (50Hz) hoặc 240 (60Hz) đọc kết quả mẫu/ giây và thời gian hoãn giữa mỗi lần hiệu chỉnh nền và đo độ tổng hấp thu là 1ms. Giúp làm giảm tối đa lỗi trong hiệu chỉnh nền
  • Hệ thống cho phép hiệu chỉnh cho những mức độ nền cao - cường độ hấp thu lên tới 2.5 Abs
  • Đèn D2 loại điện cực cường độ cao, tuổi thọ lên tới 1000h kể cả khi cường độ dòng tối đa
1.4 Hệ thống phân tích ngọn lửa Chương trình hóa ngọn lửa:
  • Chương trình hóa ngọn lửa giúp cải thiện đáng kể độ lặp lại khi so với cấu hình gasbox tự động hoặc bằng tay:
    • Cài đặt dòng khí sẽ được lưu lại cùng với các thông số khác trong mỗi phương pháp , cho phép độ lặp lại của mỗi lần cài đặt dòng khí là chính xác, kết quả chính xác hơn, giảm thời gian phân tích
    • Cài đặt dòng khí có thể tối ưu hóa cho mỗi một nguyên tố trong phân tích đa nguyên tố . Dòng sẽ tự tùy chỉnh và và loại ngọn lửa sẽ tự động chuyển mà không cần có sự điều chỉnh của người chạy. Rất quan trọng cho người dùng trong cải thiện độ nhạy
    • Tăng cường độ ổn định của ngọn lửa do do sự điều chỉnh dòng khí một cách trơn chu và liên tục thay đổi trong toàn dãy bước sóng vận hành; đạt được là nhờ kim valve được điều khiển thông qua motơ bước micro (micro stepper motor), loại trừ xung nhiễu ngọn lửa với hệ thống vận hành soleonid.
Chức năng an toàn:
  • Không đánh lửa nếu không có đầu đốt hoặc đầu đôt lắp sai
  • Không chuyển ngọn lửa nếu đầu đốt lắp không đúng
  • Sensor theo dõi dòng không khí, khia C2H2, N2O đảm bảo tự ngắt nếu áp suất thấp.
  • Chống cháy ngược khí đốt
  • Tự động ngắt dòng khí khi ngọn lửa tắt
  • Bộ bẫy lỏng và sensor đo mực chất lỏng đảm bảo đóng ngắt ngọn lửa khi chất lỏng không đảm bảo hoặt động
  • Đầu dò kiểm tra đầu phun và áp suất, ngọn lửa tự tắt nếu không đúng vị trí
  • Bảo vệ khi mất nguồn
  • Kiểm tra đường thải
Tăng cường độ tuyến tính động học:
  • Tự động điều chỉnh đầu làm việc (workhead):
    • Giúp đầu đốt có thể chuyển theo cả chiều dọc và ngang, điều khiển qua phần mềm đảm bảo đầu đốt và các phụ kiện được định vị trí chính xác và độ lặp lại cao trên đường quang mọi lúc để tối ưu hóa hiệu năng.
    • Vị trí đầu đốt sẽ được lưu cho mỗi phương pháp và tối ưu hóa độ nhạy cho mỗi nguyên tố khi đo đa nguyên tố trên ngọn lửa mà không cần giám sát. Người dùng có thể đo một vài nguyên trên C2H2/ không khí; và có thể đo những nguyên tố khác trên N20/ C2H2, sự định vị trí đầu đốt chính xác trong hệ quang luôn được dùng
  • Điều chỉnh đầu đốt xoay tự động ABR:
    • Trong phân tích AAS, nếu dải tuyến tính động học hẹp, những mẫu có dải nồng độ rộng không thể đo với một lần hiệu chuẩn; những mẫu có nồng độ cao cần phải pha loãng, làm tăng thời gian quá trình và tăng sai số
    • Tự động xoay đầu đốt ABR giúp tăng dải đo theo hệ số 40 (factor of forty), loại bỏ thời gian chuẩn bị mẫu; ABR có độ chính xác gấp 02 lần và thời gian nhanh hơn 10 lần so với pha loãng mẫu online.
    • Chức năng ABR giúp tăng dải tuyển tính động học lên khoảng 02 lần.
  • Nguồn đèn năng lượng cao: đèn Super lamp có cường độ phát xạ hơn hẳn đèn HCL, giúp cải thiện độ nhạy, giới hạn phát hiện và độ tuyến tính của các nguyên tố đặc biệt như: As, Se, Cd, Ni, Pb; cụ thể:
Nguyên tố Đèn HCL chuẩn (ppb) Đèn Super lamp (ppb) Cải thiện LOD
As 0.5 0.1 5.0
Se 0.4 0.06 6.7
Cd 0.014 0.007 2.0
Pb 0.14 0.05 2.7
  Hiệu năng hệ thống:
  • Tín hiện >0.8ABS cho dung dich Cu 5mg/l với RSD < 0.45%
Tính năng khác:
  • Đầu đốt (Burner) chế tạo bằng Titanium cho phép chịu các loại dung môi và hóa chất và các loại ngọn lửa khác nhau. Đầu đốt này làm giảm lượng carbon tạo thành, độ ổn định ngọn lửa cao.
  • Điều chỉnh vị trí đầu đốt theo hai hướng dọc và ngang
  • Chế dộ quay đầu đốt từ 0 - 90o, góc thiết lập +/-0.1o
  • Có khả năng đánh lửa và tắt lửa theo chương trình
  • Buồng phun, đầu phun bằng vật liệu trơ đảm bảo  chống chịu ăn mòn...
  • Hệ thống điều khiển dòng khí tự động hoàn
2 PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN
 
  • Phần mềm tự động nhân dạng kiểu máy và chương trình hoá các chế độ hoạt động của máy
  • Phần mềm hỗ trợ đầy đủ cho người sử dụng mới theo từng bước, tối ưu hoá các thông số hoạt động của máy, thiết lập phương pháp phân tích, chạy máy phân tích, phân tích kết quả, in ấn kết quả ...
  • Lưu trữ tất cả các số liệu, kết quả, thông số hoạt động trong một có sỏ dữ liệu dễ dàng truy cập.
  • Tự động hiệu chuẩn độ nhậy
  • Tự đông lưu trữ thời gian sử dụng đèn
  • Dựng đường chuẩn tớii 10 chuẩn.
  • Tự động lọc kết quả và hiển thị dữ liệu yêu cầu; có thể chuyển sang file kí tự; phần mềm cho phép lựa chọn các chương trình tối tưu
  • Thư viện các phương pháp đo mẫu tiêu chuẩn
  • Chương trình QC tự động…, tự động kiểm tra, thông báo, truy cập dữ liệu.
3 Thông số khác:
  • Kích thước: 960 x 610 x 490 mm (WxdXH)
  • Khối lượng: 70 kg
  • Nguồn điện yêu cầu: 110 – 240 VAC, 50/60Hz, 600VA
4 PHỤ KIỆN KÈM THEO CHO NGỌN LỬA:
4.1 Đầu đốt cho hỗn hợp không khí/ C2H2 Chuẩn theo máy chính AAS
4.2 Máy nén khí không đầu Phù hợp với máy chính  
  • Chức năng: Nén khí, bơm khí
  • Công suất (kW): 0.15
  • Áp lực làm việc (kg/cm2): 10
  • Tốc độ quay puly đầu nén (v/phút): 2850
  • Hệ thống làm mát: Làm mát bằng không khí
  • Kích thước (mm): 530 x 270 x 550
  • Trọng lượng (Kg): 21
Cung cấp kèm theo 01 bộ lọc khí và 01 bộ lọc ẩm
4.3 Bình khí C2H2 và đồng hồ điều áp Nhà cung cấp Messer – Đức tại Việt Nam   Bao gồm:
  • Vỏ chai 40 lít cho khí C2H2
  • Khí C2H2 98%/ 6 kg
  • Van điều áp Tornado LS/B-A cho C2H2 BS No. 4:
    • Áp suất vào: 0-25 bar
    • Áp suất ra: 0-1,5 bar
4.4 Bộ hút khí thải  (bao gồm quạt hút, ống nối..)
  • Phù hợp với hệ thống máy
  • Vât liệu làm ống khí: thép không rỉ 306
  • Quạt chống ăn mòn hóa học, làm tại Việt Nam
4.5 Máy tính – máy in Mua nhà cung cấp tại Việt Nam Cấu hình tối thiểu máy tính:
  • Intel Core i5 ≥3.1GHz
  • DDRII ≥2GB
  • HDD ≥500GB
  • LAN 10/100
Cung cấp kèm theo: Chuột, bàn phím, màn hình ≥LCD 19”   Cấu hình tối thiểu máy in: In Laser trắng đen khổ A4, độ phân giải 600 dpi, USB2.0, Bộ nhớ: 8Mb. Tốc độ in: 18ppm, Wireless.
4.6 Đèn Cathode rỗng HCl cho 10 nguyên tố Hãng sản xuất: GBC – Úc
Đèn cathode Arsenic
Đèn cathode Selenium
Đèn cathode Coban
Đèn cathode Crom
Đèn cathode Lead
Đèn cathode Cadmium
Đèn cathode Zinc
Đèn cathode Niken
Đèn cathode Copper
Đèn cathode Mercury
4.7 Dung dịch chuẩn cho 10 nguyên tố Hãng sản xuất: Merck – Đức  
  • Nồng độ: 1000ppm
  • Dung tích: 500 ml/ chai
  • Mỗi nguyên tố một chai; cho các nguyên tố: As; Se; Co; Cr; Pb; Cd; Zn; Ni; Cu; Hg
5 HỆ THỐNG HÓA HƠI LẠNH & PHÂN TÍCH Hg (LỰA CHỌN THÊM)
5.1 Hệ thống Hydrid và hóa hơi lạnh phân tích liên tục Model: HG3000  
  • Hệ thống phân tích tự động các nguyên tố như As, Se, Sb, Bi, Sn, Te, Ge, Pb... với độ nhạy cao theo phương pháp tạo hyrua dòng liên tục.
  • Có thể kết nối với bộ hoá hơi lạnh phân tích Hg ở mức ppb
  • Kỹ thuật phân tích dòng liên tục, tín hiệu được tích hợp bộ lọc nhiễu, cải thiện giới hạn phát hiện. Để đạt được cùng độ nhạy với kỹ thuật tiêm dòng, lượng mẫu lớn hơn được sử dụng, tức là cần nhiều thời gian cài đặt và số lần phân tích
  • Kỹ thuật phân tích dòng liên tục nhanh hơn, thông thường lượng mẫu đưa vào là 60 mẫu/ giờ; đo 03 lần cho một mẫu.
  • Sử dụng bơm nhu động loại ba kênh để bơm chất khử, mẫu phân tích; acid và bộ phân tách dòng chất lỏng/chất khí.
  • Hệ thống được điều khiển tự động từ phần mềm điều hành chung của cả hệ thống và có thể điều khiển đưa mẫu tự động thích hợp với các bộ đưa mẫu tương ứng
  • Khí mang sử dụng : Argon hoặc Nitrogen tinh khiết với lưu lượng 30 ml/ phút (+120 ml/ phút cho vận hàng SnCl2) và áp suất vào là 150 kpa
  • Kích thước: 300x200x260 mm (WxHxD)
  • Khối lượng: 7kg
  • Nguồn điện: 10 – 240 VAC, 50/60Hz, 120 VA
Cung cấp phụ kiện hoạt động:
  • Cell đo
  • Giá đỡ cho cell đo
  • Ống nối cho bơm
5.2 Hóa chất cho hệ hóa hơi Hydrid Xuất xứ: Merck – Đức
+ Sodium Borohydrure (NaBH4) Code: 8.06373.0500 Hãng: Merck – Đức Đóng gói: 500g
+ Sodium hydroxide PA 99% (NaOH) Code: 1.06498.1000 Hãng: Merck – Đức Đóng gói: 1kg
+ Potassium iodide GR for analysis ISO,Reag. Ph Eur (KI) Code: 1.05043.1000 Hãng: Merck – Đức Đóng gói: 1kg
+ L(+) Ascobic Acid Code: 10.0468.0100 Hãng: Merck – Đức Đóng gói: 100g
6 HỆ THỐNG LÒ GRAPHITE (LỰA CHỌN THÊM)
6.1 Bộ lò Graphite Model: GF 5000 Code: 99-5005-00  gf-5000
  Thông số kỹ thuật:
  • Được điều khiển hoàn toàn qua phần mềm
  • Được gắn cố định đến nguồn với dây dẫn khí, bộ làm lạnh bằng nước và nguồn điện
  • Ứng dụng phân tích khoảng 50 nguyên tố ở mức nồng độ ppb
  • Nhiệt độ tối đa cho lò: 3000oC đảm bảo độ nhậy cao nhất cho tất cả các nguyên tố
  • Phần mềm điều khiển tốc độ gia nhiệt lên đến 2.0000C/s
  • Ống graphite hiệu năng cao với buống chứa mẫu tăng với một vùng nhỏ ở bên trong ống để ngăn chặn hiện tượng gradient nhiệt độ
  • Chương trình chọn khí cho phép những khí khác nhau được sử dụng cho kỹ thuật tro hóa đa dạng dùng trong một phương pháp
  • Tự động thêm chất modifier. 02 chất modofier dùng để loại bỏ tất cả những công đoạn tiền xử lý mẫu bằng tay.
  • Điều khiển nhiệt độ bằng điện thế và dòng quang học đảm bảo độ chính xác nhiệt độ cao nhất
  • Toàn bộ các thông số hoạt động của lò được chương trình hoá tự động từ phần mềm máy vi tính
  • Thiết đặt không hạn chế chương trình chu trình gia nhiệt, giữ, lựa chọn loại khí...
  • Điều chỉnh tốc độ bơm mẫu cho các mẫu có độ nhớt khác nhau
  • Kiểm soát tất cả các khóa an toàn cho lò: khí bảo vệ, nước làm mát
  • Khí Ar hoặc Nitrogen tại áp suất 70 – 200 Kpa (10 – 30 psi).
  • Yêu cầu nước làm lạnh: 1 – 2 lít/ phút tại 100 – 200  kpa (15 – 30 psi)
  • Kích thước: 410 x 370 x 329 mm (WxDxH)
  • Khối lượng: 40 kg
  • Nguồn điện: 208 – 240 VAC, 50/60 Hz, dòng điện định mức: 15A, dòng điện xung: 40A
  Cung cấp kèm theo lò Graphite:
6.1.1 Bộ phận lấy mẫu tự động cho lò Graphite (tích hợp) Model: PAL 4000
  • Thiết kế cho mục đích tự động chuẩn bị và đưa mẫu cho lò Graphite
  • Nhũng tốc độ tiêm mẫu khác nhau là hữu ích khi tiêm những mẫu có độ nhớt cao như dầu, hoặc khi sử dụng chế độ tiêm nóng
  • Chế độ tiêm nóng cho phép phân tích nhanh hơn và tăng hiệu quả phòng thí nghiệm.
  • Chế độ cài đặt và lưu trữ của tạo độ đầu dò PAL (vị trí phương ngang và phương dọc) thông qua phần mềm.
  • Chế độ tiêm phức hợp cho phép tự động tiền cô mẫu. Với phân tích mẫu có nồng độ thấp, bộ lấy mẫu tự động PAL sẽ hút mẫu và lò sẽ sấy và tro hóa trước khi chu kỳ được lặp lại tới 50 lần, giúp loại bỏ phần cặn và là kỹ thuật tiền cô mẫu.
  • Gồm 40 vị trí mẫu và 10 vị trí mẫu chuẩn trộn sẵn và 01 vị trí dự phòng cho quá trình trộn tự động đến 10 mẫu chuẩn.
  • Thể tích cho mẫu và mẫu chuẩn là 2ml; với mẫu tự động trộn là 5ml; 10µl cho mẫu trắng và dung dịch tùy chỉnh (modifier); chất tùy chỉnh bổ trợ có thể được thay thế ở một vị trí bất kỳ trên bộ lấy mẫu
  • Dung tích bơm:  1- 100ul, bước tăng 1ul
  • Ống mao quản ống chất liệu PTFE
  • Đầu dò điều khiển được điều khiển bởi PC tích hợp bộ nhớ dữ liệu
  • Chương trình bao gồm: tự động pha chuẩn, tự động bơm chất modifier hóa học, bơm nhiều lần, gia nhiệt bơm tiêm, chuẩn lại….
  • Áp lực dòng khí trơ : 10 tới 30 psi
  • Kích thước: 220 x 209 x 140 mm (WxDxH)
  • Khối lượng: 7kg
Cung cấp kèm theo: 1 bộ bình rửa và bình chứa nước thải loại 1L, cốc đựng thuốc thử, cốc đựng mẫu
6.1.2 Cung cấp kèm chuẩn theo máy chính: 10 ống Graphite phủ pyrollycally, 05 platforms, hướng dẫn sử dụng lò, cốc, ống dẫn, cáp
6.1.3 Bộ làm lạnh bằng nước cho AAS 220V/ 50Hz Code: 96 – 0104-00
  •  Khả năng làm lạnh:  1800W (250C)
  • Dải nhiệt độ đầu ra: 5 – 350C
  • Độ chính xác nhiệt độ: ±0.10C
  • Bình chứa: 16 lít
  • Áp ra: 0.3 – 0.6 MPa
  • Dòng ra: 7 lít/ phút
  • Bộ lọc: 10µ
  • Công suất tiêu thụ: 750W
  • Khối lượng: 66 kg
  • Độ ồn: 45 d B
  • Kích thước: 360x565x860mm
  • Cảnh báo: mức nước; nhiệt độ nước quá cao hoặc quá thấp
1.2 Chất modifier cho lò graphite
  + Palladium(II) nitrate (Pd(NO3)2 Code: 8.14573.0001 Hãng: Merck – Đức Đóng gói: 1g
  + Magnesium nitrate hexahydrate ACS reagent, 99% Code: 237175-500G Hãng: Sigma – Mỹ Đóng gói: 500g
  + Ammonium dihydrogen phosphate GR (NH4H2PO4) Code: 1.01126.0500 Hãng: Merck – Đức Đóng gói: 500g
7 HỖ TRỢ KỸ THUẬT – BẢO HÀNH – BẢO TRÌ:
7.1 Hướng dẫn sử dụng và đào tạo:
  • Giới thiệu tổng quát về thiết bị và làm quen với phần mềm
  • Hướng dẫn các phương pháp phân tích
  • Hướng dẫn thiết  lập đường chuẩn và tối ưu hóa phương pháp
  • Hướng dẫn công việc bảo trì và các vấn đề kỹ thuật liên quan
  • Đào tạo: Đào tạo sử dụng thiết bị và phân tích với các chỉ tiêu kim loại trên.
7.2 Bảo hành – Bảo trì:
  • Bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất (định kỳ 06 tháng/ lần)
  • Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì thiết bị trong 10 năm sau khi hết hạn bảo hành
  • Cam kết hỗ trợ kỹ thuật trong vòng 24 h kể từ khi có yêu cầu từ chủ đầu tư
7.3 Cung cấp kèm theo:
  Giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ C.O, bản gốc
  Giấy chứng nhận chất lượng chất lượng C.Q, bản gốc

ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI:

  1. Điều kiện chung:
  • Giá niêm yết đã tính các khoản thuế và chi phí như: thuế nhập khẩu, vận chuyển, bảo hành, giao hàng, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại đơn vị sử dụng tại nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Giao hàng; lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại các tỉnh: thỏa thuận phí trong từng trường hợp cụ thể;
  1. Thời gian giao hàng: Tùy theo thời điểm đặt hàng - Ưu tiên đơn hàng đến trước:
  • Hàng có sẵn: giao hàng trong 01 - 05 ngày kể từ ngày đơn hàng có hiệu lực;
  • Hàng không có sẵn: sẽ trao đổi chính xác tại từng thời điểm đặt hàng sau khi kiểm tra và có thư xác nhận từ sản xuất hoặc từ đơn vị phân phối;
  1. Thời gian bảo hành:
  • Thiết bị mới 100% được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đối với máy chính;
  • Điện cực máy để bàn + Cầm tay bảo hành 6 tháng
  • Điện cực bút đo bảo hành 3 tháng
  • Chế độ bảo hành không áp dụng đối với những lỗi do người sử dụng gây ra, phụ kiện, đồ thuỷ tinh, vật tư tiêu hao…
  • Ghi chú: Một số trường hợp có thời gian ngắn hoặc dài hơn 12 tháng - tùy chính sách bảo hành của Nhà sản xuất - công ty chúng tôi sẽ thông báo từng trường hợp cụ thể lúc nhận được yêu cầu;
  1. Địa điểm giao hàng:
  • Miễn phí trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Thỏa thuận trong từng trường hợp cụ thể nếu giao hàng đến các tỉnh;
  1. Thanh toán:
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT dưới 20.000.000 VNĐ: chấp nhận thỏa thuận giao dịch bằng tiền mặt thanh toán hoặc chuyển khoản qua tài khoản công ty hoặc tài khoản cá nhân do công ty chỉ định
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT bằng hoặc trên 20.000.000 VNĐ: bắt buộc giao dịch qua chuyển khoản vào tài khoản công ty;
  • Nếu giao dịch là đồng ngoại tệ thì thanh toán theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại Thương tại từng thời điểm thanh toán;
  • Số lần thanh toán và tỷ lệ thanh toán: thỏa thuận theo từng đơn hàng cụ thể;
  • Đơn vị thụ hưởng:

Công ty TNHH Kỹ Thuật TECHNO

Số tài khoản VNĐ: 04101010022719

Tại: Ngân hàng Maritime Bank, Chi nhánh Sài Gòn      

 

Thông tin liên hệ trực tiếp:

Mr. Nguyễn Hoàng Long - Director

Tel:     0866 870 870   -   Fax: 0862 557 416

Mobil: 0948 870 870

Mail:   long.nguyen@technovn.net

            sales@technovn.net

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

NGUYỄN HOÀNG LONG