Thiết Bị Sắc Ký Ion kép S153-A là một hệ thống mới, đáp ứng phân tích đồng thời cả anion và cation trong cùng một lần tiêm mẫu. Có những đặc điểm nổi bật:
- Phân tích đồng thời anion và cation
- Bơm phân tích độc lập cho anion và cation.
- Một bộ phận lấy mẫu
- Hai mô-đun phân tích với hệ thống van tiêm mẫu kép
- Tần số phân tích 120 mẫu
- Tích hợp bộ tự động lọc nhiễu anion.
Thông số kỹ thuật
Mô-đun sắc ký ion S150
- Vật liệu cấu tạo: PEEK, PPS, PTFE, thép không gỉ
- Kích thước: 396 x 165 x 478 mm
- Nguồn điện: 100 - 250 V (47 - 63Hz)
- Bao gồm Flowcell
- Bơm có màng lọc.
- Hệ thống an toàn: cảm biến áp suất và cảm biến rò rỉ van
- Vật liệu cấu tạo: PEEK, Teflon, PVDF, Ceramic, Sapphire.
- Lưu lượng dòng: Chương trình phân tích 0.001 - 10.000 ml/phút
- Độ chính xác dòng: ± 1.0 % ở 1.000 ml / phút
- Độ lệch chuẩn tương đối: ± 0.1 % RSD ở 1.000 ml/phút
- Áp suất dòng: 0 – 40 MPa (0 – 6000 PSI)
- Độ lệch áp suất: < 0.1 MPa hoặc < 1.0%
- Nén áp suất: sử dụng nhiều dung môi khác nhau.
- Khử khí chân không: phụ kiện lựa chọn: hàm lượng khí trong nước < 20% trong dòng 1.000ml/phút.
- Kích thước: 396 x 165 x 478 mm
- Nguồn điện: 100 -250 V (47 - 63 Hz).
- Vật liệu cấu tạo: PEEK, Teflon AF, PVDF, Ceramics, Sapphire
- Lưu lượng dòng: Chương trình phân tích 0.001 - 10.000 ml/phút
- Độ chính xác dòng: ± 1.0 % ở 1.000 ml / phút
- Độ lệch chuẩn tương đối: ± 0.1 % RSD ở 1.000 ml/phút
- Áp suất dòng: 0 – 40 MPa (0 – 6000 PSI)
- Độ lệch áp suất: < 0.1 MPa hoặc < 1.0%
- Nén áp suất: sử dụng nhiều dung môi khác nhau.
- Khử khí chân không: phụ kiện lựa chọn: hàm lượng khí trong nước < 20% trong dòng 1.000ml/phút.
- Tỷ lệ bơm chia dòng: 0.0 - 100.0%, với 4 kênh (ống)
- Độ chính xác: < 0.50%
- Tính năng đồng thời bơm hút và hoà trộn
- Thể tích trộn: 100 - 500µL
- Kích thước: 396 x 165 x 478 mm
- Nguồn điện: 100 -250 V (47 - 63 Hz)
- Vật liệu cấu tạo: PEEK, PPS, PVDF
- Lượng mẫu: 120 vị trí (vial 1.5 ml), 192 vị trí
- Thể tích tiêm: theo chương trình phân tích 0.1 - 999.9 µL
- Gia nhiệt/làm lạnh mẫu: phụ kiện lựa chọn: + 4 đến + 600C
- Độ lệch tiêm mẫu: < 0.5% tại thể tích tiêm 10µL, thường là 0.25%
- Độ tuyến tính: đường hồi quy > 0.999 (10 µl thể tích tiêm, ống tiêm 500 µl)
- Độ nhiễm chéo: < 0.05% với chương trình rửa
- Kích thước: 396 x 275 x 478 mm
- Nguồn điện: 100 - 250 V (47 - 63 Hz)
Cung cấp bao gồm:
Thiết Bị Sắc Ký Ion Kép Tự Động – Hệ Isocratic S153-AS00467 | Sắc ký ion kép tự động – hệ Isocractic | Mô-đun Sắc ký ion S150, tích hợp buồng ổn nhiệt |
Phân tích đồng thời anion và cation | 2x Bơm hệ Isocratic S1130, hệ phân tích, 1-kênh khử khí | |
Với hệ thống dữ liệu và cột phân tách | Bộ tự động tiêm mẫu S5300 với van S6165, điều chỉnh thể tích | |
2 chai (1000ml) đựng pha động S7150 – hệ Isocratic | ||
Mô-đun tự động lọc nhiễu | ||
2 kênh detector đo độ dẫn |
S004882 | Sắc ký ion kép tư động – hệ Gradient | Mô-đun Sắc ký ion S150, tích hợp buồng ổn nhiệt |
Phân tích đồng thời anion và cation | 1x Bơm hệ Gradient S1130, hệ phân tích, 4-kênh khử khí | |
Không có dữ liệu data và cột phân tách | 1x Bơm hệ Isocratic S1130, hệ phân tích, 1-kênh khử khí | |
Bộ tự động tiêm mẫu S5300, van S6165, tuỳ biến thể tích | ||
4 chai (1000ml) đựng pha động S7150 – hệ Isocratic | ||
Mô-đun tự động lọc nhiễu | ||
2 kênh detector đo độ dẫn |
Tuỳ chọn nâng cấp Thiết Bị Sắc Ký Ion :
S003583 | Nâng cấp ENDURANCE | Mô-đun sắc ký ion S150 (nâng cấp hệ tự động lọc nhiễu) |
S003846 | Thuốc thử pha động với van S7155 | 4 Chai đựng thuốc thử pha động (1000ml) |
S000172 | Detector UV-VIS S3250 | Nâng cấp cho các nền mẫu phức tạp (e.g. Nồng độ Cl- cao) |
S000203 | Flowcell S3250 | Phân tích nhanh chóng |
S005637 | Tích hợp van truyền động | Trong Mô-đun sắc ký ion S150 (cho series van chuyển mạch S6000) |