Thiết bị đo lưu lượng dòng chảy kênh kín bằng sóng siêu FM500-P, ống lớn: 5.08 – 254cm

Giá: Liên hệ

(* giá có thể thay đổi theo thời điểm - xin liên hệ trực tiếp để được giá tốt nhất)

Model: FM500 (code: FM500 ) Nhà sản xuất: Globalw – Mỹ Xuất xứ: Mỹ   Yêu cầu báo giá Danh mục: Từ khóa:

Hỗ Trợ Khách Hàng

Tổng đài hỗ Trợ Khách Hàng : 1900 066 870

HCM: N36 - Đường 11 - Tân Thới Nhất 17, khu 38 Ha, P. Tân Thới Nhất, Q. 12. TP. HCM

HN: P.502 - 12 Trần Quốc Vượng - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Hà Nội

Hotline: 0948870871 (Mr. Dũng) | Tel: 028.66870870

Mail: dung.nguyen@technovn.net

Thông số kỹ thuật thiết bị đo lưu lượng dòng chảy kênh kín bằng sóng siêu:

  • FM500 là máy đo dòng chảy kênh kín cho các ứng dụng đo nước thải công nghiệp, nước thải công nghiệp giấy, nước ngầm, hóa chất, nước thực phẩm và giải khát, công nghiệp hóa dầu...
  • Nguyên tắc đo:Hybrid, sử dụng có thể lựa chọn Doppler siêu âm hoặc thời gian vận chuyển qua đường ống được gắn đầu dò
  • Điều kiện dòng chảy: dòng chảy đầy đường ống với trong khoảng lưu tốc cực đại và cực tiểu cho phép.
  • Loại chất lỏng:phù hợp cho các chất lỏng truyền âm
  • Chế độ “TRANSIT TIME”:từ 0% đến 10 % (từ 0 đến 100.000 ppm) hạt
  • Chế độ Doppler:từ 0,02% xuống còn 15% (200 đến 150.000 ppm) của hạt 50 micron
  • Kích thước ống danh nghĩa:5 đến 2 inches (1.27 đến 5.08 cm)
  • Dải vận tốc dòng chảy:0,25-30 ft/s (0,08-9 m/s)
  • Không thể thay thế đầu dò (transducers)
  • Chiều dài đầu dò (transducers) 3,05 m
  • Vật liệu ống:Hầu hết các ống bằng vật liệu kim loại hoặc ống nhựa
  • Vật liệu lót ống:nhựa
  • Độ nhạy lưu lượng :0,001 ft/s (0,0003 m/s)
  • Độ chính xác:
    • Độ chính xác của mode “Transit Time” ở các kích cỡ ống danh định:
    • 5.0 giây: +1% of rate >1 ft/s và +0.01 ft/s <1 ft/s
    • 1.0 giây: +1% of rate >5 ft/s và +0.05 ft/s <5 ft/s
    • 0.5 giây: +2% of rate >12 ft/s và +0.25 ft/s <12 ft/s
  • Độ chính xác của mode Doppler ở các kích cỡ ống danh định:
    • 5.0 giây: +2% of rate >5 ft/s và +0.10 ft/s <5 ft/s
    • 1.0 giây: +2% of rate >8 ft/s và +0.20 ft/s <8 ft/s
    • 0.5 giây: +2% of rate >12 ft/s và +0.25 ft/s <12 ft/s
  • Nguồn: 90-264 VAC 50/60Hz hoặc 15-30 VDC @ 30 watts maximum
  • Màn hình hiển thị: 320 x 240 pixel QVGA màn hình LCD, chống UV
  • Ngôn ngữ hiển thị: Anh - Tây Ban Nha - Pháp - Đức (lựa chọn)
  • Có 05 nút điều khiển
  • Chức năng bảo vệ với mật khẩu chương trình hóa và mật khẩu cấu hình cá nhân
  • Lựa chọn đơn vị: US Gallons, ounces, barrels (US liquid), barrels (US oil), cubic feet, acre feet, Imperial (British) gallons, liter, cubic meter, hoặc người dùng tự định nghĩa đơn vị
  • Thời gian hiển thị: giây, phút, giờ, hoặc ngày
  • Hiển thị đầu ta:
    • Thời gian cập nhật: lựa chọn: 0.25, 0.50, 1.0 (mặc định), 2.5, 5.0 giây
    • Lưu lượng trung bình: lựa chọn: 0.50, 1.0, 2.5, 5.0 (mặc định), 10.0 giây
  • Tín hiệu vào:
    • Analog: Isolated 4-20 mA output
    • Pulse: 0-1000 Hz Pulse output
  • Điều khiển/ cảnh báo đầu ra: ba lập trình độc 10 amp Form C, NO/NC relays
  • Đăng nhập dữ liệu: định dạng FAT32 file, dễ dàng chuyển qua Excel
  • Có khả năng đăng nhập hơn 500,000 log dữ liệu với thẻ nhở 32MB SD Card. 2,000 dữ liệu đăng nhập dùng phần mềm
  • Lớp vỏ thiết bị: NEMA 4X (IP66), với lớp phủ nhôm, phần cứng với thép không gỉ
  • Kích thước: 279H x 218W x 127D mm
  • Khối lượng: 4.3 kg
  • Thiết kế có thể gắn trên tường; đường ống ngang hoặc dọc, hoặc bản panel,
  • Độ mở panel: 270H x 206W mm
  • Nhiệt độ vận hành: -10 đến 60° C
  • Nhiệt độ lưu trữ: -40 đến 70° C
  • Giao tiếp kết nối: RS-232, RS-485, USB, Ethernet
  • Bộ kẹp bộ đo lưu lượng bằng siêu âm trên Transducers thép không gỉ:
    • Lớp vỏ: NEMA 6P (IP67), phủ lợp Nikel nhôm, phần cứng bằng thép không gỉ
    • Kích thước: 79H x 75W x 41D mm
    • Khối lượng (không gồm dây cáp): 0.4 kg
    • Dây cáp màu đèn, chuẩn ROHs, dài chuẩn 3 mét (lựa chọn thêm: 7m, 15m, 30m)
    • Gắn phù hợp với đường ống có kích thước: 63 mm đến 254mm
    • Nhiệt độ bề mặt đường ống: -34 đến 121° C
  • Bộ kẹp bộ đo lưu lượng bằng siêu âm trên Transducers nhựa:
    • Lớp vỏ: NEMA 6P (IP67), PVDF trên nền nhựa Polypropylene
    • Kích thước: 79H x 75W x 41D mm
    • Khối lượng (không bao gồm cáo): 0.4 kg
    • Dây cáp, chuẩn ROHs, dài 3m (lựa chọn thêm cáp dài: 7m; 15m; 30m)
    • Phù hợp cho ống có kích thước: 12.7 mm đến 50.8mm
    • Nhiệt độ bề mặt ống: -34 đến 121° C

Cung cấp bao gồm:

  • Thiết bị đo lưu lượng dòng chảy kênh kín bằng sóng siêu Model: FM500 (code: FM500)
    • Bộ đo lưu lượng Transittime/ Doppler với chức năng đăng nhập dữ liệu
    • Không thể thay thế Tranducers tại hiện trường với bộ kẹp thép SS
    • Cáp chuẩn dài 3.05 mét
    • Phù hợp cho các ống lớn, có kích thước 5.08 - 254 cm
  • Bộ phụ kiện chuẩn kèm theo.
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt

ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI:

  1. Điều kiện chung:
  • Giá niêm yết đã tính các khoản thuế và chi phí như: thuế nhập khẩu, vận chuyển, bảo hành, giao hàng, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại đơn vị sử dụng tại nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Giao hàng; lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại các tỉnh: thỏa thuận phí trong từng trường hợp cụ thể;
  1. Thời gian giao hàng: Tùy theo thời điểm đặt hàng - Ưu tiên đơn hàng đến trước:
  • Hàng có sẵn: giao hàng trong 01 - 05 ngày kể từ ngày đơn hàng có hiệu lực;
  • Hàng không có sẵn: sẽ trao đổi chính xác tại từng thời điểm đặt hàng sau khi kiểm tra và có thư xác nhận từ sản xuất hoặc từ đơn vị phân phối;
  1. Thời gian bảo hành:
  • Thiết bị mới 100% được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đối với máy chính;
  • Điện cực máy để bàn + Cầm tay bảo hành 6 tháng
  • Điện cực bút đo bảo hành 3 tháng
  • Chế độ bảo hành không áp dụng đối với những lỗi do người sử dụng gây ra, phụ kiện, đồ thuỷ tinh, vật tư tiêu hao…
  • Ghi chú: Một số trường hợp có thời gian ngắn hoặc dài hơn 12 tháng - tùy chính sách bảo hành của Nhà sản xuất - công ty chúng tôi sẽ thông báo từng trường hợp cụ thể lúc nhận được yêu cầu;
  1. Địa điểm giao hàng:
  • Miễn phí trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Thỏa thuận trong từng trường hợp cụ thể nếu giao hàng đến các tỉnh;
  1. Thanh toán:
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT dưới 20.000.000 VNĐ: chấp nhận thỏa thuận giao dịch bằng tiền mặt thanh toán hoặc chuyển khoản qua tài khoản công ty hoặc tài khoản cá nhân do công ty chỉ định
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT bằng hoặc trên 20.000.000 VNĐ: bắt buộc giao dịch qua chuyển khoản vào tài khoản công ty;
  • Nếu giao dịch là đồng ngoại tệ thì thanh toán theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại Thương tại từng thời điểm thanh toán;
  • Số lần thanh toán và tỷ lệ thanh toán: thỏa thuận theo từng đơn hàng cụ thể;
  • Đơn vị thụ hưởng:

Công ty TNHH Kỹ Thuật TECHNO

Số tài khoản VNĐ: 04101010022719

Tại: Ngân hàng Maritime Bank, Chi nhánh Sài Gòn      

 

Thông tin liên hệ trực tiếp:

Mr. Nguyễn Hoàng Long - Director

Tel:     0866 870 870   -   Fax: 0862 557 416

Mobil: 0948 870 870

Mail:   long.nguyen@technovn.net

            sales@technovn.net

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

NGUYỄN HOÀNG LONG