| 1 | MÁY CHÍNH: | 
| 1.1 | Tính năng kỹ thuật: 
 	Là hệ thống hoàn toàn tự động, đa nguyên tố, hệ quang học 02 chùm tia, hệ quang phản xạ tất cả.Hệ thống hoàn toàn điều khiển qua PC, bao gồm: điều chỉnh đầu đốt, xoay đầu đốt, nguồn cấp đèn năng lượng cao (super lamp), quan sát mẫu điện tử, tối ưu hóa đèn, cài đặt bước sóng và khe đo, điều khiển khí. Tất cả thông qua phần mềm điều khiển SavantAA Windows® VistaMâm đèn 08 vị trí tự động chỉnh đèn cho phần tích đa nguyên tố tuần tựĐèn D2 có tuổi thọ caoChương trình hóa điều khiển khí với khóa an toàn giúp cho độ lặp lại vận hành và tự động chỉnh dòng khí khi có sự thây đổi phương pháp.Hệ quang phản xạ hoàn toàn cho tất cả ảnh sáng truyền quaTự động chỉnh bước sóng, 175 – 900 nmTự động điều chỉnh độ rộng khe liên tục từ 0.1 đến 2 nm với bước chuyển là 0.1nm trong chệ độ đo thông thường hoặc giảm chiều cao với chế độ cài đặt tự động.Modul Asymmetric giúp làm giảm tín hiệu nhiễu xuống 40%Công nghệ hiệu hiệu chỉnh đường nền nhanh siêu xung (Fast Hyper Pulse) trong dải phổ 175 – 423 nm, với độ hấp thu lên 2.5ATự động nhận diện coded đèn cho cả đèn HCL và đèn năng lượng cao Super lampNguồn cấp cho đèn năng lượng cao (super lamp) 01 vị trí (lựa chọn thêm cho 04 vị trí), nguồn 10 V,  với năng lượng tiêu thụ thấp và nhiệt độ ra thấpMo tơ điều chỉnh đầu làm việc đầu đốtTự động xoay đầu đốtCổng giao tiếp USBCó thể nâng cấp mở rộng với các bộ phận sau:
 	Hệ thống lò Graphite 5000Bộ hóa hơi Hydrid HG3000Bộ phân tích thủy ngân Hg MC3000Bộ lấy mẫu tự động tốc độ cao SDS720 và bộ pha loãng tự động PS720 | 
| 1.2 | Hệ thống quang học: 
 	Mâm đèn dạng turret 08 vị trí với liên kết động cho phân tích tuần tự đa nguyên tốHệ thống quang 02 chùm tia, phản xạ tất cả cho ánh sáng năng lượng caoTự động cài đặt bước sóng trong khoảng sóng 175 - 900 nmBộ đơn sắc Ebert Fastie lớn, tự động chuẩn với độ dài tiêu cự 333 mm, thiết kế đặc biệt để ánh sáng truyền qua hoàn toàn và ổn địnhTùy chỉnh khe phổ liên tục trong khoảng 0.1 - 2.0 nm với bước chuyển 0.1 nm, và – cho hoạt động lò – làm giảm chiều cao khe phổ cho tất cả độ rộng khe phổ.Cách tử: 1800 vạch/ mmBộ điều biến Asymmatric bất đối xứng làm giảm độ nhiễu: hệ thống 02 chùm tia đo tia sáng trên cả phần mẫu và tia tham chiếu trong khoảng thời gian cân bằng, bộ điều biến Asymmatric cho phép phần mẫu được đo 02 lần trong khoảng thời gian đo tia mẫu; bởi vì phần mẫu là nơi gây ra nhiễu trong kết quả đo, bộ điều biến Asymmatric giúp làm giảm tín hiệu nhiễu xuống 40%, giúp hệ thống đạt được độ nhạy và giới hạn phát hiện tốt nhất.Chức năng nhận diện mã đènNguồn cấp cho 01 vị trí đèn siêu mức Supper Lamp (lựa chọn thêm với 04 vị trí) | 
| 1.3 | Hiệu chỉnh đường nền: 
 	Điều chỉnh nền siêu xung Hyper Pulse  giúp cải thiện trong phép nội suy xung, cho phép tăng độ chính xác phép nội suy xung của “tín hiệu truyền” (transient signals) như trong tín hiệu GF.Sử dụng đèn D2 điện cực (Arc D2 lamp) cho dải hiệu chỉnh sóng trong khoảng 175 – 425nm.Trong hiệu chỉnh nền máy AAS, sẽ có một khoảng thời gian hoãn (delay time) giữa quá trình đo nền và đo tổng hấp thu. Khi thời gian chuyển giữa hiệu chỉnh nền rất nhanh, thông thường trong vận hành lò Graphite, thời gian hoàn thường là nguyên nhân chính gây lỗi trong quá trình đọc hiệu chỉnh nền, hệ thồng có thời gian hoãn càng lâu thì có lỗi hiệu chỉnh nền càng lớnThông thường, máy AAS sẽ đo độ hấp thu nền trong khoảng 50 hoặc 60 lần/ giây và thời gian hoãn giữa mỗi lần hiệu chỉnh nền và đo độ tổng hấp thu là 10ms.Với máy AAS hãng GBC, điều chỉnh nền siêu xung Hyper Pulse đạt 200 (50Hz) hoặc 240 (60Hz) đọc kết quả mẫu/ giây và thời gian hoãn giữa mỗi lần hiệu chỉnh nền và đo độ tổng hấp thu là 1ms. Giúp làm giảm tối đa lỗi trong hiệu chỉnh nềnHệ thống cho phép hiệu chỉnh cho những mức độ nền cao - cường độ hấp thu lên tới 2.5 AbsĐèn D2 loại điện cực cường độ cao, tuổi thọ lên tới 1000h kể cả khi cường độ dòng tối đa | 
| 1.4 | Hệ thống phân tích ngọn lửa
Chương trình hóa ngọn lửa: 
 	Chức năng an toàn:Chương trình hóa ngọn lửa giúp cải thiện đáng kể độ lặp lại khi so với cấu hình gasbox tự động hoặc bằng tay:
 	Cài đặt dòng khí sẽ được lưu lại cùng với các thông số khác trong mỗi phương pháp , cho phép độ lặp lại của mỗi lần cài đặt dòng khí là chính xác, kết quả chính xác hơn, giảm thời gian phân tíchCài đặt dòng khí có thể tối ưu hóa cho mỗi một nguyên tố trong phân tích đa nguyên tố . Dòng sẽ tự tùy chỉnh và và loại ngọn lửa sẽ tự động chuyển mà không cần có sự điều chỉnh của người chạy. Rất quan trọng cho người dùng trong cải thiện độ nhạyTăng cường độ ổn định của ngọn lửa do do sự điều chỉnh dòng khí một cách trơn chu và liên tục thay đổi trong toàn dãy bước sóng vận hành; đạt được là nhờ kim valve được điều khiển thông qua motơ bước micro (micro stepper motor), loại trừ xung nhiễu ngọn lửa với hệ thống vận hành soleonid. 
 	Tăng cường độ tuyến tính động học:Không đánh lửa nếu không có đầu đốt hoặc đầu đôt lắp saiKhông chuyển ngọn lửa nếu đầu đốt lắp không đúngSensor theo dõi dòng không khí, khia C2H2, N2O đảm bảo tự ngắt nếu áp suất thấp.Chống cháy ngược khí đốtTự động ngắt dòng khí khi ngọn lửa tắtBộ bẫy lỏng và sensor đo mực chất lỏng đảm bảo đóng ngắt ngọn lửa khi chất lỏng không đảm bảo hoặt độngĐầu dò kiểm tra đầu phun và áp suất, ngọn lửa tự tắt nếu không đúng vị tríBảo vệ khi mất nguồnKiểm tra đường thải 
 	Tự động điều chỉnh đầu làm việc (workhead):
 	Giúp đầu đốt có thể chuyển theo cả chiều dọc và ngang, điều khiển qua phần mềm đảm bảo đầu đốt và các phụ kiện được định vị trí chính xác và độ lặp lại cao trên đường quang mọi lúc để tối ưu hóa hiệu năng.Vị trí đầu đốt sẽ được lưu cho mỗi phương pháp và tối ưu hóa độ nhạy cho mỗi nguyên tố khi đo đa nguyên tố trên ngọn lửa mà không cần giám sát. Người dùng có thể đo một vài nguyên trên C2H2/ không khí; và có thể đo những nguyên tố khác trên N20/ C2H2, sự định vị trí đầu đốt chính xác trong hệ quang luôn được dùngĐiều chỉnh đầu đốt xoay tự động ABR:
 	Trong phân tích AAS, nếu dải tuyến tính động học hẹp, những mẫu có dải nồng độ rộng không thể đo với một lần hiệu chuẩn; những mẫu có nồng độ cao cần phải pha loãng, làm tăng thời gian quá trình và tăng sai sốTự động xoay đầu đốt ABR giúp tăng dải đo theo hệ số 40 (factor of forty), loại bỏ thời gian chuẩn bị mẫu; ABR có độ chính xác gấp 02 lần và thời gian nhanh hơn 10 lần so với pha loãng mẫu online.Chức năng ABR giúp tăng dải tuyển tính động học lên khoảng 02 lần.Nguồn đèn năng lượng cao: đèn Super lamp có cường độ phát xạ hơn hẳn đèn HCL, giúp cải thiện độ nhạy, giới hạn phát hiện và độ tuyến tính của các nguyên tố đặc biệt như: As, Se, Cd, Ni, Pb; cụ thể: 
Hiệu năng hệ thống:
| Nguyên tố | Đèn HCL chuẩn (ppb) | Đèn Super lamp (ppb) | Cải thiện LOD |  
| As | 0.5 | 0.1 | 5.0 |  
| Se | 0.4 | 0.06 | 6.7 |  
| Cd | 0.014 | 0.007 | 2.0 |  
| Pb | 0.14 | 0.05 | 2.7 |  
 	Tính năng khác:Tín hiện >0.8ABS cho dung dich Cu 5mg/l với RSD < 0.45% 
 	Đầu đốt (Burner) chế tạo bằng Titanium cho phép chịu các loại dung môi và hóa chất và các loại ngọn lửa khác nhau. Đầu đốt này làm giảm lượng carbon tạo thành, độ ổn định ngọn lửa cao.Điều chỉnh vị trí đầu đốt theo hai hướng dọc và ngangChế dộ quay đầu đốt từ 0 - 90o, góc thiết lập +/-0.1oCó khả năng đánh lửa và tắt lửa theo chương trìnhBuồng phun, đầu phun bằng vật liệu trơ đảm bảo  chống chịu ăn mòn...Hệ thống điều khiển dòng khí tự động hoàn | 
| 2 | PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN | 
|  | 
 	Phần mềm tự động nhân dạng kiểu máy và chương trình hoá các chế độ hoạt động của máyPhần mềm hỗ trợ đầy đủ cho người sử dụng mới theo từng bước, tối ưu hoá các thông số hoạt động của máy, thiết lập phương pháp phân tích, chạy máy phân tích, phân tích kết quả, in ấn kết quả ...Lưu trữ tất cả các số liệu, kết quả, thông số hoạt động trong một có sỏ dữ liệu dễ dàng truy cập.Tự động hiệu chuẩn độ nhậyTự đông lưu trữ thời gian sử dụng đènDựng đường chuẩn tớii 10 chuẩn.Tự động lọc kết quả và hiển thị dữ liệu yêu cầu; có thể chuyển sang file kí tự; phần mềm cho phép lựa chọn các chương trình tối tưuThư viện các phương pháp đo mẫu tiêu chuẩnChương trình QC tự động…, tự động kiểm tra, thông báo, truy cập dữ liệu. | 
| 3 | Thông số khác: 
 	Kích thước: 960 x 610 x 490 mm (WxdXH)Khối lượng: 70 kgNguồn điện yêu cầu: 110 – 240 VAC, 50/60Hz, 600VA | 
| 4 | PHỤ KIỆN KÈM THEO CHO NGỌN LỬA: | 
| 4.1 | Đầu đốt cho hỗn hợp không khí/ C2H2
Chuẩn theo máy chính AAS | 
| 4.2 | Máy nén khí không đầu
Phù hợp với máy chính 
 	Cung cấp kèm theo 01 bộ lọc khí và 01 bộ lọc ẩmChức năng: Nén khí, bơm khíCông suất (kW): 0.15Áp lực làm việc (kg/cm2): 10Tốc độ quay puly đầu nén (v/phút): 2850Hệ thống làm mát: Làm mát bằng không khíKích thước (mm): 530 x 270 x 550Trọng lượng (Kg): 21 | 
| 4.3 | Bình khí C2H2 và đồng hồ điều áp
Nhà cung cấp Messer – Đức tại Việt Nam
 
Bao gồm: 
 	Vỏ chai 40 lít cho khí C2H2Khí C2H2 98%/ 6 kgVan điều áp Tornado LS/B-A cho C2H2 BS No. 4:
 	Áp suất vào: 0-25 barÁp suất ra: 0-1,5 bar | 
| 4.4 | Bộ hút khí thải  (bao gồm quạt hút, ống nối..) 
 	Phù hợp với hệ thống máyVât liệu làm ống khí: thép không rỉ 306Quạt chống ăn mòn hóa học, làm tại Việt Nam | 
| 4.5 | Máy tính – máy in
Mua nhà cung cấp tại Việt Nam
Cấu hình tối thiểu máy tính: 
 	Cung cấp kèm theo: Chuột, bàn phím, màn hình ≥LCD 19”
 
Cấu hình tối thiểu máy in:
In Laser trắng đen khổ A4, độ phân giải 600 dpi, USB2.0, Bộ nhớ: 8Mb. Tốc độ in: 18ppm, Wireless.Intel Core i5 ≥3.1GHzDDRII ≥2GBHDD ≥500GBLAN 10/100 | 
| 4.6 | Đèn Cathode rỗng HCl cho 10 nguyên tố
Hãng sản xuất: GBC – Úc | 
|  | Đèn cathode Arsenic | 
|  | Đèn cathode Selenium | 
|  | Đèn cathode Coban | 
|  | Đèn cathode Crom | 
|  | Đèn cathode Lead | 
|  | Đèn cathode Cadmium | 
|  | Đèn cathode Zinc | 
|  | Đèn cathode Niken | 
|  | Đèn cathode Copper | 
|  | Đèn cathode Mercury | 
| 4.7 | Dung dịch chuẩn cho 10 nguyên tố
Hãng sản xuất: Merck – Đức 
 	Nồng độ: 1000ppmDung tích: 500 ml/ chaiMỗi nguyên tố một chai; cho các nguyên tố: As; Se; Co; Cr; Pb; Cd; Zn; Ni; Cu; Hg | 
| 5 | HỆ THỐNG HÓA HƠI LẠNH & PHÂN TÍCH Hg (LỰA CHỌN THÊM) | 
| 5.1 | Hệ thống Hydrid và hóa hơi lạnh phân tích liên tục
Model: HG3000 
 	Cung cấp phụ kiện hoạt động:Hệ thống phân tích tự động các nguyên tố như As, Se, Sb, Bi, Sn, Te, Ge, Pb... với độ nhạy cao theo phương pháp tạo hyrua dòng liên tục.Có thể kết nối với bộ hoá hơi lạnh phân tích Hg ở mức ppbKỹ thuật phân tích dòng liên tục, tín hiệu được tích hợp bộ lọc nhiễu, cải thiện giới hạn phát hiện. Để đạt được cùng độ nhạy với kỹ thuật tiêm dòng, lượng mẫu lớn hơn được sử dụng, tức là cần nhiều thời gian cài đặt và số lần phân tíchKỹ thuật phân tích dòng liên tục nhanh hơn, thông thường lượng mẫu đưa vào là 60 mẫu/ giờ; đo 03 lần cho một mẫu.Sử dụng bơm nhu động loại ba kênh để bơm chất khử, mẫu phân tích; acid và bộ phân tách dòng chất lỏng/chất khí.Hệ thống được điều khiển tự động từ phần mềm điều hành chung của cả hệ thống và có thể điều khiển đưa mẫu tự động thích hợp với các bộ đưa mẫu tương ứngKhí mang sử dụng : Argon hoặc Nitrogen tinh khiết với lưu lượng 30 ml/ phút (+120 ml/ phút cho vận hàng SnCl2) và áp suất vào là 150 kpaKích thước: 300x200x260 mm (WxHxD)Khối lượng: 7kgNguồn điện: 10 – 240 VAC, 50/60Hz, 120 VA 
 	Cell đoGiá đỡ cho cell đoỐng nối cho bơm | 
| 5.2 | Hóa chất cho hệ hóa hơi Hydrid
Xuất xứ: Merck – Đức | 
|  | + Sodium Borohydrure (NaBH4)
Code: 8.06373.0500
Hãng: Merck – Đức
Đóng gói: 500g | 
|  | + Sodium hydroxide PA 99% (NaOH)
Code: 1.06498.1000
Hãng: Merck – Đức
Đóng gói: 1kg | 
|  | + Potassium iodide GR for analysis ISO,Reag. Ph Eur (KI)
Code: 1.05043.1000
Hãng: Merck – Đức
Đóng gói: 1kg | 
|  | + L(+) Ascobic Acid
Code: 10.0468.0100
Hãng: Merck – Đức
Đóng gói: 100g | 
| 6 | HỆ THỐNG LÒ GRAPHITE (LỰA CHỌN THÊM) | 
| 6.1 | Bộ lò Graphite
Model: GF 5000
Code: 99-5005-00  | 
|  | Thông số kỹ thuật: 
 	Được điều khiển hoàn toàn qua phần mềmĐược gắn cố định đến nguồn với dây dẫn khí, bộ làm lạnh bằng nước và nguồn điệnỨng dụng phân tích khoảng 50 nguyên tố ở mức nồng độ ppbNhiệt độ tối đa cho lò: 3000oC đảm bảo độ nhậy cao nhất cho tất cả các nguyên tốPhần mềm điều khiển tốc độ gia nhiệt lên đến 2.0000C/sỐng graphite hiệu năng cao với buống chứa mẫu tăng với một vùng nhỏ ở bên trong ống để ngăn chặn hiện tượng gradient nhiệt độChương trình chọn khí cho phép những khí khác nhau được sử dụng cho kỹ thuật tro hóa đa dạng dùng trong một phương phápTự động thêm chất modifier. 02 chất modofier dùng để loại bỏ tất cả những công đoạn tiền xử lý mẫu bằng tay.Điều khiển nhiệt độ bằng điện thế và dòng quang học đảm bảo độ chính xác nhiệt độ cao nhấtToàn bộ các thông số hoạt động của lò được chương trình hoá tự động từ phần mềm máy vi tínhThiết đặt không hạn chế chương trình chu trình gia nhiệt, giữ, lựa chọn loại khí...Điều chỉnh tốc độ bơm mẫu cho các mẫu có độ nhớt khác nhauKiểm soát tất cả các khóa an toàn cho lò: khí bảo vệ, nước làm mátKhí Ar hoặc Nitrogen tại áp suất 70 – 200 Kpa (10 – 30 psi).Yêu cầu nước làm lạnh: 1 – 2 lít/ phút tại 100 – 200  kpa (15 – 30 psi)Kích thước: 410 x 370 x 329 mm (WxDxH)Khối lượng: 40 kgNguồn điện: 208 – 240 VAC, 50/60 Hz, dòng điện định mức: 15A, dòng điện xung: 40A | 
|  | Cung cấp kèm theo lò Graphite: | 
| 6.1.1 | Bộ phận lấy mẫu tự động cho lò Graphite (tích hợp)
Model: PAL 4000 
 	Cung cấp kèm theo: 1 bộ bình rửa và bình chứa nước thải loại 1L, cốc đựng thuốc thử, cốc đựng mẫuThiết kế cho mục đích tự động chuẩn bị và đưa mẫu cho lò GraphiteNhũng tốc độ tiêm mẫu khác nhau là hữu ích khi tiêm những mẫu có độ nhớt cao như dầu, hoặc khi sử dụng chế độ tiêm nóngChế độ tiêm nóng cho phép phân tích nhanh hơn và tăng hiệu quả phòng thí nghiệm.Chế độ cài đặt và lưu trữ của tạo độ đầu dò PAL (vị trí phương ngang và phương dọc) thông qua phần mềm.Chế độ tiêm phức hợp cho phép tự động tiền cô mẫu. Với phân tích mẫu có nồng độ thấp, bộ lấy mẫu tự động PAL sẽ hút mẫu và lò sẽ sấy và tro hóa trước khi chu kỳ được lặp lại tới 50 lần, giúp loại bỏ phần cặn và là kỹ thuật tiền cô mẫu.Gồm 40 vị trí mẫu và 10 vị trí mẫu chuẩn trộn sẵn và 01 vị trí dự phòng cho quá trình trộn tự động đến 10 mẫu chuẩn.Thể tích cho mẫu và mẫu chuẩn là 2ml; với mẫu tự động trộn là 5ml; 10µl cho mẫu trắng và dung dịch tùy chỉnh (modifier); chất tùy chỉnh bổ trợ có thể được thay thế ở một vị trí bất kỳ trên bộ lấy mẫuDung tích bơm:  1- 100ul, bước tăng 1ulỐng mao quản ống chất liệu PTFEĐầu dò điều khiển được điều khiển bởi PC tích hợp bộ nhớ dữ liệuChương trình bao gồm: tự động pha chuẩn, tự động bơm chất modifier hóa học, bơm nhiều lần, gia nhiệt bơm tiêm, chuẩn lại….Áp lực dòng khí trơ : 10 tới 30 psiKích thước: 220 x 209 x 140 mm (WxDxH)Khối lượng: 7kg | 
| 6.1.2 | Cung cấp kèm chuẩn theo máy chính: 10 ống Graphite phủ pyrollycally, 05 platforms, hướng dẫn sử dụng lò, cốc, ống dẫn, cáp | 
| 6.1.3 | Bộ làm lạnh bằng nước cho AAS 220V/ 50Hz
Code: 96 – 0104-00 
 	 Khả năng làm lạnh:  1800W (250C)Dải nhiệt độ đầu ra: 5 – 350CĐộ chính xác nhiệt độ: ±0.10CBình chứa: 16 lítÁp ra: 0.3 – 0.6 MPaDòng ra: 7 lít/ phútBộ lọc: 10µCông suất tiêu thụ: 750WKhối lượng: 66 kgĐộ ồn: 45 d BKích thước: 360x565x860mmCảnh báo: mức nước; nhiệt độ nước quá cao hoặc quá thấp | 
| 1.2 | Chất modifier cho lò graphite | 
|  | + Palladium(II) nitrate (Pd(NO3)2
Code: 8.14573.0001
Hãng: Merck – Đức
Đóng gói: 1g | 
|  | + Magnesium nitrate hexahydrate ACS reagent, 99%
Code: 237175-500G
Hãng: Sigma – Mỹ
Đóng gói: 500g | 
|  | + Ammonium dihydrogen phosphate GR (NH4H2PO4)
Code: 1.01126.0500
Hãng: Merck – Đức
Đóng gói: 500g | 
| 7 | HỖ TRỢ KỸ THUẬT – BẢO HÀNH – BẢO TRÌ: | 
| 7.1 | Hướng dẫn sử dụng và đào tạo: 
 	Giới thiệu tổng quát về thiết bị và làm quen với phần mềmHướng dẫn các phương pháp phân tíchHướng dẫn thiết  lập đường chuẩn và tối ưu hóa phương phápHướng dẫn công việc bảo trì và các vấn đề kỹ thuật liên quanĐào tạo: Đào tạo sử dụng thiết bị và phân tích với các chỉ tiêu kim loại trên. | 
| 7.2 | Bảo hành – Bảo trì: 
 	Bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất (định kỳ 06 tháng/ lần)Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì thiết bị trong 10 năm sau khi hết hạn bảo hànhCam kết hỗ trợ kỹ thuật trong vòng 24 h kể từ khi có yêu cầu từ chủ đầu tư | 
| 7.3 | Cung cấp kèm theo: | 
|  | Giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ C.O, bản gốc | 
|  | Giấy chứng nhận chất lượng chất lượng C.Q, bản gốc |