Phụ kiện cho máy rửa dụng cụ SMEG (G7)

Giá: Liên hệ

(* giá có thể thay đổi theo thời điểm - xin liên hệ trực tiếp để được giá tốt nhất)

Nhà sản xuất: Smeg – Italia Xuất xứ: Italia   Yêu cầu báo giá Danh mục:

Hỗ Trợ Khách Hàng

Tổng đài hỗ Trợ Khách Hàng : 1900 066 870

HCM: N36 - Đường 11 - Tân Thới Nhất 17, khu 38 Ha, P. Tân Thới Nhất, Q. 12. TP. HCM

HN: P.502 - 12 Trần Quốc Vượng - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Hà Nội

Hotline: 0948870871 (Mr. Dũng) | Tel: 028.66870870

Mail: dung.nguyen@technovn.net

STT THÀNH PHẦN
1 Gía trượt cơ bản (Basic Carriages):
1.1 Khay lưu động ở phía trên với bộ phun Code: CS1-1
  • Làm từ thép không gỉ, dùng để giữ vị trí giá đỡ
  • Kích thước l x d x h = 481x468x151 mm.
1.2 Khay lưu động ở phía dưới (Lower trolley) Code: CS2
  • Làm từ thép không gỉ, dùng để giữ vị trí giá đỡ
  • Kích thước l x d x h = 507x515x58 mm.
1.3 Khay lưu động ở phía trên với bộ phun 45 cm (cho model: GW2145) Code: D-CS1
  • Hỗ trỡ cho các khay/ giá đỡ các dụng cụ thủy tinh khác nhau
  • Phù hợp cho model: GW2145
  • Kích thước l x d x h = 355x450x80 mm.
1.4 Khay lưu động bên dưới 45cm (cho model: GW2145) CodeL D-CS2
  • Hỗ trỡ cho các khay/ giá đỡ các dụng cụ thủy tinh khác nhau
  • Phù hợp cho model: GW2145
  • Kích thước l x d x h = 375x470x55 mm.
2 Bệ giá đỡ bình cổ nhỏ và cốc bêse (Flask and Beaker Supports)
2.1 Bộ giá đỡ 16 vị trí cho bình tam giác, cốc thủy tinh Code: SB15
  • Bộ giá đỡ 16 vị trí cho bình cổ nhỏ (flask), cốc bêse (Beaker) cho sử dụng với khay (rack) chuẩn CS1-1/ CS2 và giá trượt (carriages) LM20
  • Chất liệu: thép không gỉ. Có thể chứa bình cổ nhỏ (flask) với dung tích 1000ml
2.2 Bộ gía đỡ 28 vị trí cho bình tam giác, cốc thủy tinh Code: SB28
  • Bộ giá đỡ 28 vị trí cho bình cổ nhỏ (flask), cốc bêse (Beaker) cho sử dụng với khay (rack) chuẩn CS1-1/ CS2 và giá trượt (carriages) LM20
  • Chất liệu: thép không gỉ. Có thể chứa bình cổ nhỏ (flask) với dung tích 1000ml
2.3 Bộ giá đỡ 30 vị trí giữ cốc bêse với những kích thước khác nhau Code: SB30
  • Bộ giá đỡ 30 vị trí cho cốc bêse (Beaker) cho sử dụng với khay (rack) chuẩn CS1-1/ CS2 và giá trượt (carriages) LM20
  • Chất liệu: thép không gỉ.
  • Khuyến cáo dùng cốc bêse (Beaker) có thể tích <500ml
2.4 Bộ gía đỡ 28 vị trí cho bình tam giác, cốc thủy tinh Code: SB25
  • Bộ giá đỡ 28 vị trí cho bình cổ nhỏ (flask), cốc bêse (Beaker) cho sử dụng với khay (rack) chuẩn CS1-1/ CS2
  • Chất liệu: thép không gỉ.
  • Có thể chứa bình cổ nhỏ (flask) với dung tích 500ml
2.5 Bộ giá đỡ 16 vị trí cho bình tam giác, cốc thủy tinh Bộ giá đỡ 16 vị trí cho bình tam giác, cốc thủy tinh SB15Code: SB15
  • Bộ giá đỡ 16 vị trí cho bình cổ nhỏ (flask), cốc bêse (Beaker) cho sử dụng với khay (rack) chuẩn CS1-1/ CS2 và giá trượt (carriages) LM20
  • Chất liệu: thép không gỉ. Có thể chứa bình cổ nhỏ (flask) với dung tích 1000ml
2.6 Bộ giá đỡ 09 vị trí cho bình tam giác, cốc thủy tinh (cho model: GW2145) Code: SB9
  • Bộ giá đỡ 09 vị trí cho chai lọ (tunnel), cốc bêse (Beaker) với dung tích 100ml; cho sử dụng với khay (rack) chuẩn ½ D-CS1-1/ D-CS2
  • Chất liệu: thép không gỉ.
  • Kích thước l x d x h = 420x145x160 mm.
2.7 Bộ giá đỡ 14 vị trí cho bình tam giác, cốc thủy tinh (cho model: GW2145) Code: SB14 
  • Bộ giá đỡ 14 vị trí cho bình cổ nhỏ (flask), cốc bêse (Beaker) thể tích từ 250 đến 1000ml; cho sử dụng với khay (rack) chuẩn ½ D-CS1-1/ D-CS2
  • Chất liệu: thép không gỉ.
  • Kích thước l x d x h = 422x146x184 mm.
  • Phù hợp với model: GW2145
3 Bộ giá đỡ đĩa và Tiêu bản kính hiển vi (Plate and Slide Supports)
3.1 Khay bẳng thép không gỉ cho rửa tiêu bản kính hiển vi Code: PV105
  • Với 105 vị trí cho tiêu bản kính hiển vi
  • Kích thước: l x d x h = 220x143x60 mm.
3.2 Bệ đỡ cho đĩa (plates) kính hiển vi Olympus  sử dụng nhận biết hệ quang của nhóm máu Code: SL6
  • Phù hợp với 6 vị trí đĩa (plates). Bao gồm nắp bản lề
  • Kích thước: l x d x h = 485x145x80 mm.
3.3 Bệ đỡ cho thép không gỉ cho những tấm sắc ký. Code: SL9
  • Chứa 09 mẫu.
  • Phù hợp với những mẫu tấm phẳng.
  • Chiếm ½ khay chuẩn
3.4 Bệ đỡ cho thép không gỉ cho những tấm sắc ký kích thước 20x20. Code: SL18
  • Chứa 18 mẫu.
  • Phù hợp với những mẫu tấm phẳng.
  • Chiếm ½ khay chuẩn
4 Bộ giữ đĩa PETRI (Petri dish holders)
4.1 40 đĩa, 50-70 mm để trên khay lưu động phía trên CS1-1 Code: PD70S
4.2 38 đĩa, 70-120 mm để trên khay lưu động phía trên CS1-1 Code: PD100S
4.3 40 đĩa, 50-70 mm để trên khay lưu động phía dưới CS2 Code: PD70I
4.4 38 đĩa, 70-120 mm để trên khay lưu động phía dưới CS2 Code: PD100I
5 Khay cho những mẫu thủy tinh nhỏ, rổ và mạng lưới giữ (Rack for small glassware, Baskets and Holding Nets)
5.1
  • Bộ phụ kiên thêm cho khay CS1-1 và khay CS2 làm từ thép phẳng mắc lưới không gỉ. Với mắc lưới để giữ những mẫu thủy tinh nhỏ hoặc như khay cứng để thay thế cho mạng lưới giữ Nylon
  • Có 03 phiên bản:
    • PF1: Giá phía dưới cùng cho lỗ để giữ vị trí ở mức cao
    • PF2: Giá phía dưới cho vị trí ở phía dưới
    • PF1/2: Gía nửa phía dưới cho vị trí ở phá trên
6 Khay di chuyển đặc biệt (Special Carriage)
6.1 Khay di chuyển với 3 cấp độ rửa, làm từ thép không gỉ với bệ đỡ cho những vị trí đặc biệt và giỏ. Code: CSK6L
  • Mức trên kết hợp với cánh tay phun
  • Mức dưới với phun ở phần dưới của máy
  • Chuẩn với khả năng chứa 6 giỏ  CSK2
6.2 Khay di chuyển với thép không gỉ với 3 cấp độ rửa, cho dụng cụ mổ theo yêu cầu Code: CSK – C
  • Phù hợp vị trí cho 3 dao mổ SCL23 và bộ giữ dụng cụ mổ ở phía trên kết hợp với cánh tay phun
  • Mức dưới với phun ở phần dưới của máy
 
6.3 Khay di chuyển bằng thép không gỉ ở phía trên cho kính nếm rượu vang Code: CPB1
  • Phù hợp với 14 kính mếm rượu vang ISO với kích thước lớn nhất là 220mm chiều cao
6.4 Khay di chuyển bằng thép không gỉ ở phía dưới cho kính nếm rượu vang Code: CPB2
  • Phù hợp với 14 kính mếm rượu vang ISO với kích thước lớn nhất là 24 mm chiều cao.
7 Bệ đỡ chai lọ (Bottle supports)
7.1 Bệ đỡ 56 vị trí cho chai lọ cổ rộng 50ml Code: PB50
  • Bệ đỡ 56 vị trí cho chai lọ cổ rộng của 50ml (với nắp vặn chặt GL32 ISO4796 hoặc ground cap DIN12038 hoặc cap không đạt chuẩn)
  • Kích thước lọ lớn nhất: đường kính 46mm – chiều cao 87mm
7.2 Bệ đỡ 32 vị trí cho chai lọ cổ rộng 100ml Code: PB100
  • Bệ đỡ 32 vị trí cho chai lọ cổ rộng của 100ml (với nắp vặn chặt GL32 ISO4796 hoặc ground cap DIN12038 hoặc cap không đạt chuẩn)
7.3 Bệ đỡ 24 vị trí cho chai lọ cổ rộng 250ml Code: PB250
  •  Bệ đỡ 24 vị trí cho chai lọ cổ rộng của 250ml (với nắp vặn chặt GL32 ISO4796 hoặc ground cap DIN12038 hoặc cap không đạt chuẩn)
  • Kích thước lọ lớn nhất: đường kính 70mm – chiều cao 138mm
7.4 Bệ đỡ 21 vị trí cho chai lọ cổ rộng 500ml Code: PB500
  •  Bệ đỡ 21 vị trí cho chai lọ cổ rộng của 500ml (với nắp vặn chặt GL32 ISO4796 hoặc ground cap DIN12038 hoặc cap không đạt chuẩn)
  • Kích thước lọ lớn nhất: đường kính 86mm – chiều cao 176mm
7.5 Bệ đỡ 16 vị trí cho chai lọ cổ rộng 1000ml Code: PB1000 
  • Bệ đỡ 16 vị trí cho chai lọ cổ rộng của 1000ml (với nắp vặn chặt GL32 ISO4796 hoặc ground cap DIN12038 hoặc cap không đạt chuẩn)
  • Kích thước lọ lớn nhất: đường kính 101mm – chiều cao 225mm
8 Bệ đỡ cho ống đo (Test Tube Support)
  • Phụ kiện thêm vào cho các khay (rack) tiêu chuẩn CP105, CP132, CP192, CP222 để rửa ống đo.
  • Có thể rửa 160 ống đo, gắn 3 ngăn di động và nắp
  • Chiếm ¼ khay tiêu chuẩn và có 04 định dạng:
8.1 Ống đo có chiều cao 75 mm
8.2 Ống đo có chiều cao 105 mm
8.3 Ống đo có chiều cao 165 mm
8.4 Ống đo có chiều cao 200 mm
9 Gía trượt chền những dụng cụ thủy tinh cổ hẹp (Narrow necked glassware injection carriages)
9.1 20 vị trí với giá trượt cho rửa bình cổ nhỏ thông thường, làm từ thép không gỉ với 20 ống (nozzle) Code: LM20
  • Phù hợp cho những bình thủy tinh cổ hẹp tới 490mm chiều cao
  • ½ giá trượt có khoảng trống để cho hỗn tạp các thủy tinh phù hợp cho ½ rổ phụ kiện
  • Đặt ở mức vị trí thấp
9.2 40 vị trí với giá trượt cho rửa bình cổ nhỏ thông thường, làm từ thép không gỉ với 40 ống (nozzle) Code:
  • Phù hợp cho những bình thủy tinh cổ hẹp tới 490mm chiều cao, bình cổ nhỏ (flask), bình cổ tròn, xylanh chia độ với những kích cỡ khác nhau
  • Đặt ở mức vị trí  thấp
9.3 40 vị trí với giá trượt cho rửa bình cổ nhỏ thông thường, làm từ thép không gỉ với 40 ống U4140 (nozzle) Code: LM40S
  • Phù hợp cho những bình thủy tinh cổ hẹp tới 225mm chiều cao
  • Đặt ở mức vị trí cao
9.4 Gía trượt cho rửa bình cổ nhỏ với 02 tầng rửa, có 68 ống U4140 (nozzle) và 1 ống UC6 Code: LM80
  • Phù hợp cho những bình thủy tinh cổ hẹp tới 225mm chiều cao
  • Đặt ở 2 mức vị trí cao và thấp
10 Rửa ống Ống butyrometer (Butyrometer washing)
10.1 Gía trượt bằng thép không gỉ cho rửa ống butyrometer.  Code: LB40DS
  • 40 vị trí ống.
  • Có những đầu (nozzle) để rửa những ống butyrometer khác nhau
  • Đặt ở mức vị trí thấp
11 Rửa chai lọ Fischer (Fischer Bottle Washing)
11.1 Gía trượt bằng thép không gỉ cho rửa 12 chai lọ Fischer và cylanh chia độ Code: LT20
12 Rửa bộ phản ứng (Reactor Washing)
12.1 Khay trượt bằng thép không gỉ, phù hợp để rửa 4 bộ phản ứng bên trong, với cổ 3/5, tối đa 3 lít, hoặc tới 12 bình cổ nhỏ Code: LR4
  • Phù hợp với 20 đầu (nozzle) U6260
  • Đặt ở mức vị trí thấp
 
13 Rửa chai lọ (Bottle Washing)
13.1 Khay trượt bằng thép không gỉ cho những chai lọ thủy tinh lớn. Phù hợp để rửa 2 chai 10 lít và 2 bình Schott loại 5 lít Code: LB4
  • Phù hợp với 8 đầu (nozzle) đặc biệt
  • Đặt ở mức vị trí thấp
 
13.2 Khay trượt bằng thép không gỉ cho những chai lọ thủy tinh lớn. Code: LBT5
  • Phù hợp để rửa 5 chai 5lít (đường kính: 180x 500h mm, đường kính cổ lớn nhất là 80mm)
  • Phù hợp với 5 đầu (nozzle) đặc biệt
  • Đặt ở mức vị trí thấp
13.3 Khay trượt bằng thép không gỉ cho những chai lọ thủy tinh lớn. Code: LB8
  • Phù hợp để rửa 8 chai với chiều cao cực đại 50cm
  • Phù hợp với 8 đầu (nozzle) U6260 và 8 đầu (nozzle) đặc biệt
  • Đặt ở mức vị trí thấp
 
13.4 Khay trượt bằng thép không gỉ tiêm rửa ở vị trí thấp cho những chai lọ thủy tinh. Code: LB16
  • Phù hợp để rửa:
    • 16 vị trí với chai có cổ từ hẹp đến rộng với thể tích từ 250 – 1000ml, với kích thước cực đại: đường kính 101mm – chiều cao: 450mm;
    • buret với thể tích 2000ml, với kích thước cực đại: đường kính 160mm – chiều cao: 200mm
    • Cylanh có chia độ với đường kính cực đại 101mm – chiều cao 495mm
  • Phù hợp với 16 đầu (nozzle) U6170
  • Đặt ở mức vị trí thấp
13.5 Giá trượt bằng thép không gỉ với 2 tầng rửa phun cho chai lọ. Code: LB32
  • Phù hợp rửa 32 bình cổ hẹp đến rộng với thể tích từ 250 ml đến 1000ml; kích thước cực đại: đường kính: 101mm – chiều cao: 245mm
  • Phù hợp với 32 đầu (nozzle) U6170
  • Đặt ở 2 mức với vị trí thấp và vị trí cao
15 Rửa pipette (Pipette Washing)
15.1 Khay trượt bằng thép không gỉ để rửa các ống Pipet có chiều dài đến 55cm Code: LPV40
  • Phù hợp với 20 vị trí cho pipette có chiều cao 55cm và 20 vị trí cho pipette và/ hoặc với chiều cao 45/49 cm
15.2 Khay trượt bằng thép không gỉ rửa tới 100 pipette với thể tích từ 1 đến 20ml và chiều cao lên đến 450mm Code: LPT100
  • Rửa đĩa pipette phù hợp với khay trượt cho phép lấy ra, đưa vào nhanh chóng
16 Lọ và ống hình côn cho ống chạy máy ly tâm (Vials and Tapped Test Tubes for Centrifigure)
16.1 Khay trượt để rửa ống hình côn (tapped) và ống đo hình trụ (cylindrical) dùng kỹ thuật tiêm nước bên trong. Code: KP200
  • Tối đa cho 20 mẫu
  • Đặt ở 2 mức với vị trí thấp và vị trí cao
16.2 Khay trượt để rửa ống hình côn (tapped) và ống đo hình trụ (cylindrical) dùng kỹ thuật tiêm nước bên trong. Code: KP100
  • Tối đa cho 100 mẫu
  • Đặt ở  mức vị trí cao
17 Khay trượt cho rửa tiêm hỗ hợp: Pipette và bình cổ hẹp (Mixed injection carriages: Pipette + Narrow Neck)
17.1 Khay trượt 20 vị trí cho rửa hỗn hợp bình cổ nhỏ (flask), pipettes và ống đo. Code: LPM2010
  • Phù hợp cho rửa 10 ống pipettes đến 55cm  và 20 bình thủy tinh cổ hẹp và ¼ không gian trống để thêm vào CP nối tiếp cho khay ống đo.
  • Phù hợp với các đầu phun (nozzle): 2 x U6260, 2 x U6240, 2 x U6220, 3 x U4180, 2 x U4160 , 2 x U4140, 3 x U3110, 4 x U390, 1 x UC6, 10 x ULB40 cho pipettes với chiểu cao tối đa 55cm
  • Đặt ở  mức vị trí thấp
17.2 Khay trượt rửa dạng tiêm  cho hỗn hợp các pipettes  và bình cổ nhỏ (flask) với 20 vị trí cho pipettes chiều cao 550mm và 20 vị trí cho bình cổ hẹp với chiều cao cực đại là 38cm Code: LPM20/20
  • Phù hợp với 38 đầu (nozzle)
  • Đặt ở  mức vị trí thấp
 
18 Xử lý nước (Water Treatment)
 
  • Để đạt hiệu quả rửa sạch, cần có hệ thống xử lý nước phù hợp. Luôn luôn sử dụng nước mềm trước khi rửa, trong khi rửa và  giai đoạn trung hòa. Thiết bị có tích hợp chức năng có khả năng khử vôi giúp làm giảm độ cững của nước cấp để ngăn chặn sự hình thành các vết ố màu trắng bên trong buồng và trên thân máy
  • Smeg còn cung cấp hệ thống làm mềm nước chất lượng cao, dòng WS, thiết bị đồng nhất, nhỏ gọn và dễ dàng cài đặt.
  • Quan trọng như nhau là tẩy rửa các dụng cụ với nước khử khoáng để loại bỏ những cặn bẩn còn lại trong buồng rửa. Để đáp ứng mục đích này, Smeg có dòng thiết bị nhỏ gọn và hiệu quả WP3000 nhựa khử khoáng hỗn hợp (mixed resin bed demineraliser) và hệ thống WO Series thấm thấu ngược
18.1 Hệ thống xử lý làm mềm nước WS Series
  • Hệ thống WS Series làm mềm nước với kỹ thuật loại bỏ vôi từ nước
  • Các loại nhựa trao đổi ion được tái tạo sử dụng Natri clorua bình thường
  • Tốc độ dòng lên tới 2700 lít/ giờ.
  • Thiết bị điều khiển vi điện tử có thể được lập trình hóa phụ thuộc vào độ cứng của nước. Thiết bị có chức năng phục hồi dòng chảy ngược phụ thuộc vào thể tích nước và tỷ lệ độ mặn cửa nước để tối ưu hóa nước và muối tiêu thụ
18.1.1 Hệ thống xử lý làm mềm nước WS Series Model: WS9E
  • Tốc độ dòng cực đại: 1600 lít/ giờ (16,7 lít/ phút)
  • Tốc độ dòng danh định: 1000 lít/ giờ
  • Thể tích nhựa trao đổi ion trong 1 lít: 9
  • Năng suất trao đổi: (m3/0F): 54
  • Chu kỳ năng suất tại 400F: 1350
  • Chương trình hóa độ cứng còn dư: 0 – 100F
  • Loại chất tái sinh: muối NaCl
  • Chất tái sinh tiêu thụ: 0,9 kg/ chu kỳ
  • Kích thước (Đường kính x H (mm)): 300x470x540
  • Kích thước bình chứa muối L x D x H (mm): bao gồm
  • Thể tích muối (lít): 15
  • Kết nối: 1”
18.1.2 Hệ thống xử lý làm mềm nước WS Series Model: WS11E
  • Tốc độ dòng cực đại: 1800 lít/ giờ (43 lít/ phút)
  • Tốc độ dòng danh định: 1500 lít/ giờ
  • Thể tích nhựa trao đổi ion trong 1 lít: 11
  • Năng suất trao đổi: (m3/0F): 66
  • Chu kỳ năng suất tại 400F: 1650
  • Chương trình hóa độ cứng còn dư: 0 – 100F
  • Loại chất tái sinh: muối NaCl
  • Chất tái sinh tiêu thụ: 1 kg/ chu kỳ
  • Kích thước (Đường kính x H (mm)): 300x470x660
  • Kích thước bình chứa muối L x D x H (mm): bao gồm
  • Thể tích muối (lít): 20
  • Kết nối: 1”
18.1.3 Hệ thống xử lý làm mềm nước WS Series Code: WS14E
  • Tốc độ dòng cực đại: 2000 lít/ giờ (43 lít/ phút)
  • Tốc độ dòng danh định: 1600 lít/ giờ
  • Thể tích nhựa trao đổi ion trong 1 lít: 14
  • Năng suất trao đổi: (m3/0F): 84
  • Chu kỳ năng suất tại 400F: 2250
  • Chương trình hóa độ cứng còn dư: 0 – 100F
  • Loại chất tái sinh: muối NaCl
  • Chất tái sinh tiêu thụ: 1,2 kg/ chu kỳ
  • Kích thước (Đường kính x H (mm)): 300x470x815
  • Kích thước bình chứa muối L x D x H (mm): bao gồm
  • Thể tích muối (lít): 15
  • Kết nối: 1”
18.1.4 Hệ thống xử lý làm mềm nước WS Series Model: WS17E
  • Tốc độ dòng cực đại: 2200 lít/ giờ (43 lít/ phút)
  • Tốc độ dòng danh định: 1800 lít/ giờ
  • Thể tích nhựa trao đổi ion trong 1 lít: 17
  • Năng suất trao đổi: (m3/0F): 102
  • Chu kỳ năng suất tại 400F: 2700
  • Chương trình hóa độ cứng còn dư: 0 – 100F
  • Loại chất tái sinh: muối NaCl
  • Chất tái sinh tiêu thụ: 1,8 kg/ chu kỳ
  • Kích thước (Đường kính x H (mm)): 300x470x1070
  • Kích thước bình chứa muối L x D x H (mm): bao gồm
  • Thể tích muối (lít): 40
  • Kết nối: 1”
18.2 Hệ thống lọc nước với cột lọc nhựa trao đổi ion khử khoáng Model:
  • Hệ thống lọc nước VP3000 tạo ra nước khử ion với độ dẫn 0.8-1 µS/cm, thích hợp cho nước dùng cho tẩy rửa của thiết bị.
  • Hệ thống sử dụng nhựa trao đổi ion loại có thể giữ lại silica. Khi nhựa trao đổi ion ra ngoài, nó dễ dàng được thay thế bằng bộ kit MI700WP
  • Lõi nhựa lọc trao đổi ion được làm bằng thép không gỉ, như toàn bộ máy
  • Công suất lọi lọc là 15 lít
  • Kích thước: l x d x h = 300x600x850 mm
18.2.1 Bộ kit trao đổi anion/ cation cho máy lọc nước VP3000 Code: MI700WP
  • Tổng khả năng trao đổi là 42700 litres/°F (F là độ cứng) cuối của mỗi chu kỳ là 5µS/cm
  • Cung cấp với bịch nhựa troa đổi inon dùng 1 lần.
18.3 Hệ thống WO Series thấm thấu ngược Model: WO-01
19 Thuốc tẩy (Detergen)
19.1 Thuốc tẩy mạnh với Acid trung hòa phosphate tự do, bình 05 lít Model: AcidglassC
19.2 Thuốc tẩy dạng bột Alkaline phosphate tự do, gói 10kg Model: DETERGLSP
19.3 Thuốc tẩy dạng lỏng Alkaline phosphate tự do, bình 05 lít Model: DETERLQD2

ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI:

  1. Điều kiện chung:
  • Giá niêm yết đã tính các khoản thuế và chi phí như: thuế nhập khẩu, vận chuyển, bảo hành, giao hàng, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại đơn vị sử dụng tại nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Giao hàng; lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại các tỉnh: thỏa thuận phí trong từng trường hợp cụ thể;
  1. Thời gian giao hàng: Tùy theo thời điểm đặt hàng - Ưu tiên đơn hàng đến trước:
  • Hàng có sẵn: giao hàng trong 01 - 05 ngày kể từ ngày đơn hàng có hiệu lực;
  • Hàng không có sẵn: sẽ trao đổi chính xác tại từng thời điểm đặt hàng sau khi kiểm tra và có thư xác nhận từ sản xuất hoặc từ đơn vị phân phối;
  1. Thời gian bảo hành:
  • Thiết bị mới 100% được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đối với máy chính;
  • Điện cực máy để bàn + Cầm tay bảo hành 6 tháng
  • Điện cực bút đo bảo hành 3 tháng
  • Chế độ bảo hành không áp dụng đối với những lỗi do người sử dụng gây ra, phụ kiện, đồ thuỷ tinh, vật tư tiêu hao…
  • Ghi chú: Một số trường hợp có thời gian ngắn hoặc dài hơn 12 tháng - tùy chính sách bảo hành của Nhà sản xuất - công ty chúng tôi sẽ thông báo từng trường hợp cụ thể lúc nhận được yêu cầu;
  1. Địa điểm giao hàng:
  • Miễn phí trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Thỏa thuận trong từng trường hợp cụ thể nếu giao hàng đến các tỉnh;
  1. Thanh toán:
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT dưới 20.000.000 VNĐ: chấp nhận thỏa thuận giao dịch bằng tiền mặt thanh toán hoặc chuyển khoản qua tài khoản công ty hoặc tài khoản cá nhân do công ty chỉ định
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT bằng hoặc trên 20.000.000 VNĐ: bắt buộc giao dịch qua chuyển khoản vào tài khoản công ty;
  • Nếu giao dịch là đồng ngoại tệ thì thanh toán theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại Thương tại từng thời điểm thanh toán;
  • Số lần thanh toán và tỷ lệ thanh toán: thỏa thuận theo từng đơn hàng cụ thể;
  • Đơn vị thụ hưởng:

Công ty TNHH Kỹ Thuật TECHNO

Số tài khoản VNĐ: 04101010022719

Tại: Ngân hàng Maritime Bank, Chi nhánh Sài Gòn      

 

Thông tin liên hệ trực tiếp:

Mr. Nguyễn Hoàng Long - Director

Tel:     0866 870 870   -   Fax: 0862 557 416

Mobil: 0948 870 870

Mail:   long.nguyen@technovn.net

            sales@technovn.net

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

NGUYỄN HOÀNG LONG