Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC, Model: LC-4000

Giá: Liên hệ

(* giá có thể thay đổi theo thời điểm - xin liên hệ trực tiếp để được giá tốt nhất)

Model: LC-4000 Nhà sản xuất: Jasco – Nhật Bản Xuất xứ: Nhật Bản   Yêu cầu báo giá Danh mục: Từ khóa: , ,

Hỗ Trợ Khách Hàng

Tổng đài hỗ Trợ Khách Hàng : 1900 066 870

HCM: N36 - Đường 11 - Tân Thới Nhất 17, khu 38 Ha, P. Tân Thới Nhất, Q. 12. TP. HCM

HN: P.502 - 12 Trần Quốc Vượng - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Hà Nội

Hotline: 0948870871 (Mr. Dũng) | Tel: 028.66870870

Mail: dung.nguyen@technovn.net

STT MÔ TẢ SẢN PHẨM SL
1 Hệ thống bao gồm: 01
1.1 Bơm sắc ký lỏng HPLC 04 kênh dung môi Model: PU-4180
  • Duy nhất mở rộng kết nối trong nền tảng bơm có thể được trang bị với các mođun khác nhanh chóng và dễ dàng thay đổi  một hệ thống bơm isocratic đơn giản thành một hệ thống phân phối kỹ thuật cao đa dung môi bằng cách lắp đặt  bơm thứ hai, khử khí, Gradient 4 kênh, van lựa chọn dung môi hoặc trộn động học mà không làm tăng kích thước
  • Thêm module bơm thư hai có thể là bơm Isocratic để nâng cấp hệ thống 2 bơm đồng thời hoặc 2 lưu lượng Isocratic
  • Cấu hình mạnh mẽ thiết kế duy nhất 1 thiết bị hệ thống bơm Gradient 4 kênh dung môi bao gồm khử khí , với cấu hình bơm thuốc thử dạng cột nhỏ gọn chiều ngang chỉ 300 mm
  • Loại bỏ xung lực. Vấn đề gây ra bởi thay đổi áp suất trong cấp dung môi khi chuyển đổi giữa hai đầu bơm đã được cải thiện với một thiết kế mới điều khiển chính xác truyền động Pitông. Dòng  LC-4000 với  bơm phân tích cho dòng chảy chính xác với tỷ lệ RSDs tốt hơn so với 0,05% (rất khó để đạt được với máy bơm thương mại hiện nay). Bơm PU-4180 hoạt động ở áp suất lên đến 70 MPa, được thiết kế chính  để sử dụng với RHPLC cho cột vỏ lõi và cũng được  sử dụng cho HPLC
  • Cấu hình bơm: Bơm  PU-4180  có  được cấu hình cho cả  bơm Gradient đơn và bơm đa Gradient. Các mô-đun bơm Gradient 4 kênh duy nhất cho phép đưa ra hình thành  Gradient tuyệt đối lên đến bốn dung môi. Thiết kế mới van dung môi 4 chiều chuyển đổi bốn dung môi được đồng bộ đến các hoạt động điều khiển động cơ của bơm - thích ứng chu kỳ biến tối ưu hóa cấp theo độ phân giải gradient và tốc độ dòng chảy. Hiệu quả cao bơm Gradient 4 kênh có thể ứng dụng với thang lưu lượng rộng từ thấp tới cao\
  • Mô đun 2 và 3 bơm nhị phân hoặc tam phân gradient với lựa chọn sẵn khử khí có giá trị cho tạo thành Gradient chu kỳ nhanh độ phân giải cao , thời gian đáp ứng vượt trội so với hệ thông bơm đơn Gradient 4 kênh
  • Trộn dung môi: Bơm Gradient đa kênh phối trộn được sử dụng phối trộn ở nhiều tốc độ động học với thang  buồng trộn thể tích nhỏ kết hợp với vi cánh khuấy để cung cấp thể tích bị mất là nhỏ nhất, đưa ra hiệu suất cao hơn cho tất cả dung môi HPLC
  • Lựa chọn trộn dung môi TERA là trộn hỗn hợp dồng dung môi thiết kế duy nhất đưa hiệu suất trộn cao với thể tích bị mất là nhỏ nhất, đưa ra thay thế dung môi nhanh với chất thải ra nhỏ nhất  Mặc dù kích thước nhỏ  bộ phận khử khí mới cung cấp hiệu quả và ổn định hơn so với mô hình khử khí thế hệ lớn hơn trước đó. Khử khí để chuẩn bị-HPLC cũng có sẵn.
Thông số kỹ thuật:
  • Cài đặt lưu lượng: 0,001 ̴ 10,0 mL/phút
  • Phạm vi dòng chảy áp dụng:
    • 0,5 ~ 6,0 mL/min (~ 70 MPa)
    • ~ 10,0 mL/min (~ 35 MPa)
  • Áp suất tối đa:
    • 70 MPa ( ~ 6,0 mL/min)
    • 35 MPa (~ 10,0 mL/min)
  • Độ chính xác lưu lượng: +/- 1% or +/- 2 µL/min, tùy theo mức lớn hơn (0.5 ~ 10,0 mL/min)
  • Độ đúng tốc độ dòng: 0,05% RSD or +/- 0,04min SD, tùy theo mức lớn hơn. (0,5 ~ 5,0 mL/min), đo bằng phổ
  • Kích thước (W x D x H): 300 x 470 x 159 mm, 13 kg
  • Điện áp: AC 100 – 240 V, 50/60 Hz, 80VA
  • Độ chính xác trộn: ± 0,8% (5 ~ 95%, 0,5 ~ 5,0 mL/phút)
  • Độ đúng trộn: 0,25% RSD hoặc  ±0,02 phút , tùy theo mức độ lớn hơn. (0,5 ~ 5,0 mL/ phút)  , đo bằng phổ
01
1.1 Đầu dò UVVIS Model: UV-4070
  • Sử dụng bộ đơn sắc tiên tiến Czerny – Turner thiết kế với tối ưu hệ thống quang học , cơ bản thay đổi để hệ số khúc xạ nhỏ nhất. Biến động cơ bản từ thay đổi nhiệt độ môi sẽ giảm với điều khiển mẫu . Trôi đường cơ sở do thay đổi nhiệt độ trong đèn nguồn cũng được giảm với kiểm  soát nhiệt độ đèn nguồn. Kết quả là ổn định tuyệt đối với độ nhiễu thấp ± 0,2x10-5 AU, độ trôi 1x 10-4AU/h
  • Đầu dò đồng thời  thực hiện thu thập dữ liệu 2 bước sóng và quét quang phổ. Bảo trì có thể được thực hiện mà không duy chuyển các module trong hệ thống. Bảng điều khiển quá trình được sử dụng cho thay thế  đèn nguồn và tự động hiệu chuẩn bước sóng có thể mang ra ngoài sử dụng đèn thủy ngân. Đầu dò bao gồm thu thập bước sóng tốc độ cao lên đến 100 Hz và có thể sử dụng cho HPLC với flow cell và HHPLC/RHPLC khi sử dụng với SP loại semic-micro cell
Thông số kỹ thuật:
  • Đèn nguồn: đèn D2 + Đèn WI
  • Bước sóng: 190 – 900 nm
  • Bộ đơn sắc: Cxerny – Turner
  • Độ rộng phổ: 8 nm
  • Cấp độ nhiễu : 0,2x10-5 AU ( 230 nm , 1,5 giây)
  • Độ trôi: 1x 10-4AU/h ( 230 nm, nhiệt độ phòng không đổi)
  • Xuất dữ liệu: tối đa 100 Hz
  • Flow cell: cell băng tải ( điều khiển nhiệt độ), giảm dần , Path length 10 mm
  • Đo phổ: 200 – 900 nm (D2 &WI), 200 – 370 nm ( D2), 371 – 900 nm (WI)
  • Giám sát 2 bước sóng : bất kỳ hai bước sóng trong 190 – 370 nm, 371 – 700 nm, 701 – 900 nm
  • Kích thước, khối lượng ( WxDxH): 300 x 470 x 150 mm, 10 kg
  • Điện áp: AC 100 – 240 V, 50/60 Hz, 175 VA
01
1.3 Buồng ổn nhiệt Model: CO-4060
  • Thang nhiệt độ: môi trường -150C tới 800C
  • Kích thước buồng để cột ( WxDxH): 280 x 25 x 100 mm
  • Chức năng an toàn: gia nhiệt/ hoặc làm lạnh sẽ tắt khi phát hiện nhiệt độ cao bất thường và rò dung môi
  • Kích thước (WxDxH): 150 x 470 x 465 mm, 16 kg
  • Điện áp: 350VA
01
1.4 Bộ lấy mẫu tự động Model: AS -4150 Autosampler
  • Hệ thống lấy mẫu tự động (Là hệ thống tự động lấy mẫu theo chương trình cài đặt trước của hệ thống sắc ký lỏng cao áp với phương pháp hoàn toàn tự động)
Thông số kỹ thuật:
  • Phương pháp tiêm mẫu: Đầy đủ (full) hoặc một phần cho Loop mẫu (với thể tích mẫu tiêu hao bằng 0), tiêm mẫu trực tiếp (tùy chọn)
  • Số lượng mẫu: 180 (với lọ 2ml)
  • Thể tích tiêm mẫu: 0.1-100uL (thể tích tiêm lớn hơn 1-1000uL tùy chọn)
  • Độ đúng tiêm mẫu: RSD 0.25% hoặc thấp hơn (điều kiện đặc biệt)
  • Độ chính xác: ±0.1% hoặc thấp hơn (với điều chỉnh chức năng )
  • Độ quá mẫu (carry over): 0.01% hoặc thấp hơn (2uL)  (điều kiện đặc biệt )  0.005% hoặc thấp hơn (với nhiều van xả dung môi ở điều kiện đặc biệt)
  • Áp xuất tối đa: 70Mpa
  • Chuyển hóa trước cột: Chuyển hóa trước cột lên tới 2 loại thuốc thử, pha loãng và nhiều chương trình người sử dụng
  • Kích thước: 300 (W) x 470 (D) x 385.5 (H) mm,
  • Trọng lượng: 25 kg
  • Nguồn cung cấp: AC 100 ~ 240V, 50/60 Hz, 75 VA
  • Cung cấp kèm: Lọ 2.0ml (500 lọ/hộp và PTFE septum 1,000pcs/set)
01
1.5 Phần mềm điều khiển và trao đổi dữ liệu Model: ChromNAV 2.0 Các đặc tính chính của phần mềm:
  • Tích hợp peak và xác định peak
  • Nhóm peak
  • Định lượng theo đường thẳng và đường cong
  • Phân tích phổ 3D
  • Phân tích phổ cho detector UV/Vis, huỳnh quang và PDA
  • Tạo các kiểu báo cáo khác nhau
  • Thuật toán người dùng
  • Tất cả các hàng số liệu được bảo vệ và lưu giữ, mà sau đó có thể được phân tích và tái phân tích, báo cáo và lưu lại với cả các dữ liệu thô và với bất kỳ xử lý dữ liệu từ phân tích của người sử dụng
  • Một định dạng kiểm toán toàn diện ghi lại các phương pháp thu thập cùng với một lịch sử của chỉ số hoạt động của thiết bị trong mỗi file dữ liệu mẫu, trong đó cung cấp cho người dùng một nhanh chóng về tình trạng của hệ thống trong thời gian chạy và có thể cảnh báo về các yêu cầu để bảo trì sắp xảy ra
Các ứng dụng tùy chọn khác
  • CFR 21 CFR Part 11 tuân thủ và đăng ký dữ liệu điện tử
  • GPC molecular weight dispersion
  • Molecular weight dispersion of low molecular weight heparin
  • FUMI theory (Function of Mutual Information) for theoretical precision analysis
Các tham số khác:
  • Ngôn ngữ: Lựa chọn tiếng Anh và tiếng Nhật Hệ điều hành: Thích hợp hệ điều hành Windows 7 Professional 32/64 bit, Windows 8.1 Professional 32/64 bit
  • Phần cứng có thể điều khiển được: LC-4000 Series, X-LC 3000 Series, LC-2000 Series, điều khiển lên tới 4 hệ thống, tối đa 20 hệ thống đăng ký
  • Hệ thống điều khiển: Điều khiển trự tiếp thiết bị bởi Director mode,
  • Chương trình thời gian bởi Control Method
  • Đo phổ
  • Phòng chống việc sử dụng trái phép bằng cách khóa bảo mật
  • Tín hiệu vào dạng Analog
  • Lên tới 4 kênh vào đồng thời cho một LC-Net II/ADC
01
1.7 Các phụ kiện hỗ trợ:  
1.7.1 Máy tính để bàn/ Máy in (Mua nhà cung cấp tại Việt Nam) 01
1.7.2 Các phụ kiện khác:
  • HPLC Star Up kit for LC-4000
  • Maintence tool kit
  • Cáp GC
  • Giá để chai vial – BS -000-1
  • Cột C18 250 x 4,6 mm , 5µm
01

ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI:

  1. Điều kiện chung:
  • Giá niêm yết đã tính các khoản thuế và chi phí như: thuế nhập khẩu, vận chuyển, bảo hành, giao hàng, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại đơn vị sử dụng tại nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Giao hàng; lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại các tỉnh: thỏa thuận phí trong từng trường hợp cụ thể;
  1. Thời gian giao hàng: Tùy theo thời điểm đặt hàng - Ưu tiên đơn hàng đến trước:
  • Hàng có sẵn: giao hàng trong 01 - 05 ngày kể từ ngày đơn hàng có hiệu lực;
  • Hàng không có sẵn: sẽ trao đổi chính xác tại từng thời điểm đặt hàng sau khi kiểm tra và có thư xác nhận từ sản xuất hoặc từ đơn vị phân phối;
  1. Thời gian bảo hành:
  • Thiết bị mới 100% được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đối với máy chính;
  • Điện cực máy để bàn + Cầm tay bảo hành 6 tháng
  • Điện cực bút đo bảo hành 3 tháng
  • Chế độ bảo hành không áp dụng đối với những lỗi do người sử dụng gây ra, phụ kiện, đồ thuỷ tinh, vật tư tiêu hao…
  • Ghi chú: Một số trường hợp có thời gian ngắn hoặc dài hơn 12 tháng - tùy chính sách bảo hành của Nhà sản xuất - công ty chúng tôi sẽ thông báo từng trường hợp cụ thể lúc nhận được yêu cầu;
  1. Địa điểm giao hàng:
  • Miễn phí trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Thỏa thuận trong từng trường hợp cụ thể nếu giao hàng đến các tỉnh;
  1. Thanh toán:
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT dưới 20.000.000 VNĐ: chấp nhận thỏa thuận giao dịch bằng tiền mặt thanh toán hoặc chuyển khoản qua tài khoản công ty hoặc tài khoản cá nhân do công ty chỉ định
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT bằng hoặc trên 20.000.000 VNĐ: bắt buộc giao dịch qua chuyển khoản vào tài khoản công ty;
  • Nếu giao dịch là đồng ngoại tệ thì thanh toán theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại Thương tại từng thời điểm thanh toán;
  • Số lần thanh toán và tỷ lệ thanh toán: thỏa thuận theo từng đơn hàng cụ thể;
  • Đơn vị thụ hưởng:

Công ty TNHH Kỹ Thuật TECHNO

Số tài khoản VNĐ: 04101010022719

Tại: Ngân hàng Maritime Bank, Chi nhánh Sài Gòn      

 

Thông tin liên hệ trực tiếp:

Mr. Nguyễn Hoàng Long - Director

Tel:     0866 870 870   -   Fax: 0862 557 416

Mobil: 0948 870 870

Mail:   long.nguyen@technovn.net

            sales@technovn.net

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

NGUYỄN HOÀNG LONG