STT |
MÔ TẢ SẢN PHẨM |
SL |
1 |
Hệ thống bao gồm: |
01 |
1.1 |
Bơm sắc ký lỏng HPLC 04 kênh dung môi
Model: PU-4180
- Duy nhất mở rộng kết nối trong nền tảng bơm có thể được trang bị với các mođun khác nhanh chóng và dễ dàng thay đổi một hệ thống bơm isocratic đơn giản thành một hệ thống phân phối kỹ thuật cao đa dung môi bằng cách lắp đặt bơm thứ hai, khử khí, Gradient 4 kênh, van lựa chọn dung môi hoặc trộn động học mà không làm tăng kích thước
- Thêm module bơm thư hai có thể là bơm Isocratic để nâng cấp hệ thống 2 bơm đồng thời hoặc 2 lưu lượng Isocratic
- Cấu hình mạnh mẽ thiết kế duy nhất 1 thiết bị hệ thống bơm Gradient 4 kênh dung môi bao gồm khử khí , với cấu hình bơm thuốc thử dạng cột nhỏ gọn chiều ngang chỉ 300 mm
- Loại bỏ xung lực. Vấn đề gây ra bởi thay đổi áp suất trong cấp dung môi khi chuyển đổi giữa hai đầu bơm đã được cải thiện với một thiết kế mới điều khiển chính xác truyền động Pitông. Dòng LC-4000 với bơm phân tích cho dòng chảy chính xác với tỷ lệ RSDs tốt hơn so với 0,05% (rất khó để đạt được với máy bơm thương mại hiện nay). Bơm PU-4180 hoạt động ở áp suất lên đến 70 MPa, được thiết kế chính để sử dụng với RHPLC cho cột vỏ lõi và cũng được sử dụng cho HPLC
- Cấu hình bơm: Bơm PU-4180 có được cấu hình cho cả bơm Gradient đơn và bơm đa Gradient. Các mô-đun bơm Gradient 4 kênh duy nhất cho phép đưa ra hình thành Gradient tuyệt đối lên đến bốn dung môi. Thiết kế mới van dung môi 4 chiều chuyển đổi bốn dung môi được đồng bộ đến các hoạt động điều khiển động cơ của bơm - thích ứng chu kỳ biến tối ưu hóa cấp theo độ phân giải gradient và tốc độ dòng chảy. Hiệu quả cao bơm Gradient 4 kênh có thể ứng dụng với thang lưu lượng rộng từ thấp tới cao\
- Mô đun 2 và 3 bơm nhị phân hoặc tam phân gradient với lựa chọn sẵn khử khí có giá trị cho tạo thành Gradient chu kỳ nhanh độ phân giải cao , thời gian đáp ứng vượt trội so với hệ thông bơm đơn Gradient 4 kênh
- Trộn dung môi: Bơm Gradient đa kênh phối trộn được sử dụng phối trộn ở nhiều tốc độ động học với thang buồng trộn thể tích nhỏ kết hợp với vi cánh khuấy để cung cấp thể tích bị mất là nhỏ nhất, đưa ra hiệu suất cao hơn cho tất cả dung môi HPLC
- Lựa chọn trộn dung môi TERA là trộn hỗn hợp dồng dung môi thiết kế duy nhất đưa hiệu suất trộn cao với thể tích bị mất là nhỏ nhất, đưa ra thay thế dung môi nhanh với chất thải ra nhỏ nhất Mặc dù kích thước nhỏ bộ phận khử khí mới cung cấp hiệu quả và ổn định hơn so với mô hình khử khí thế hệ lớn hơn trước đó. Khử khí để chuẩn bị-HPLC cũng có sẵn.
Thông số kỹ thuật:
- Cài đặt lưu lượng: 0,001 ̴ 10,0 mL/phút
- Phạm vi dòng chảy áp dụng:
- 0,5 ~ 6,0 mL/min (~ 70 MPa)
- ~ 10,0 mL/min (~ 35 MPa)
- Áp suất tối đa:
- 70 MPa ( ~ 6,0 mL/min)
- 35 MPa (~ 10,0 mL/min)
- Độ chính xác lưu lượng: +/- 1% or +/- 2 µL/min, tùy theo mức lớn hơn (0.5 ~ 10,0 mL/min)
- Độ đúng tốc độ dòng: 0,05% RSD or +/- 0,04min SD, tùy theo mức lớn hơn. (0,5 ~ 5,0 mL/min), đo bằng phổ
- Kích thước (W x D x H): 300 x 470 x 159 mm, 13 kg
- Điện áp: AC 100 – 240 V, 50/60 Hz, 80VA
- Độ chính xác trộn: ± 0,8% (5 ~ 95%, 0,5 ~ 5,0 mL/phút)
- Độ đúng trộn: 0,25% RSD hoặc ±0,02 phút , tùy theo mức độ lớn hơn. (0,5 ~ 5,0 mL/ phút) , đo bằng phổ
|
01 |
1.1 |
Đầu dò UVVIS
Model: UV-4070
- Sử dụng bộ đơn sắc tiên tiến Czerny – Turner thiết kế với tối ưu hệ thống quang học , cơ bản thay đổi để hệ số khúc xạ nhỏ nhất. Biến động cơ bản từ thay đổi nhiệt độ môi sẽ giảm với điều khiển mẫu . Trôi đường cơ sở do thay đổi nhiệt độ trong đèn nguồn cũng được giảm với kiểm soát nhiệt độ đèn nguồn. Kết quả là ổn định tuyệt đối với độ nhiễu thấp ± 0,2x10-5 AU, độ trôi 1x 10-4AU/h
- Đầu dò đồng thời thực hiện thu thập dữ liệu 2 bước sóng và quét quang phổ. Bảo trì có thể được thực hiện mà không duy chuyển các module trong hệ thống. Bảng điều khiển quá trình được sử dụng cho thay thế đèn nguồn và tự động hiệu chuẩn bước sóng có thể mang ra ngoài sử dụng đèn thủy ngân. Đầu dò bao gồm thu thập bước sóng tốc độ cao lên đến 100 Hz và có thể sử dụng cho HPLC với flow cell và HHPLC/RHPLC khi sử dụng với SP loại semic-micro cell
Thông số kỹ thuật:
- Đèn nguồn: đèn D2 + Đèn WI
- Bước sóng: 190 – 900 nm
- Bộ đơn sắc: Cxerny – Turner
- Độ rộng phổ: 8 nm
- Cấp độ nhiễu : 0,2x10-5 AU ( 230 nm , 1,5 giây)
- Độ trôi: 1x 10-4AU/h ( 230 nm, nhiệt độ phòng không đổi)
- Xuất dữ liệu: tối đa 100 Hz
- Flow cell: cell băng tải ( điều khiển nhiệt độ), giảm dần , Path length 10 mm
- Đo phổ: 200 – 900 nm (D2 &WI), 200 – 370 nm ( D2), 371 – 900 nm (WI)
- Giám sát 2 bước sóng : bất kỳ hai bước sóng trong 190 – 370 nm, 371 – 700 nm, 701 – 900 nm
- Kích thước, khối lượng ( WxDxH): 300 x 470 x 150 mm, 10 kg
- Điện áp: AC 100 – 240 V, 50/60 Hz, 175 VA
|
01 |
1.3 |
Buồng ổn nhiệt
Model: CO-4060
- Thang nhiệt độ: môi trường -150C tới 800C
- Kích thước buồng để cột ( WxDxH): 280 x 25 x 100 mm
- Chức năng an toàn: gia nhiệt/ hoặc làm lạnh sẽ tắt khi phát hiện nhiệt độ cao bất thường và rò dung môi
- Kích thước (WxDxH): 150 x 470 x 465 mm, 16 kg
- Điện áp: 350VA
|
01 |
1.4 |
Bộ lấy mẫu tự động
Model: AS -4150 Autosampler
- Hệ thống lấy mẫu tự động (Là hệ thống tự động lấy mẫu theo chương trình cài đặt trước của hệ thống sắc ký lỏng cao áp với phương pháp hoàn toàn tự động)
Thông số kỹ thuật:
- Phương pháp tiêm mẫu: Đầy đủ (full) hoặc một phần cho Loop mẫu (với thể tích mẫu tiêu hao bằng 0), tiêm mẫu trực tiếp (tùy chọn)
- Số lượng mẫu: 180 (với lọ 2ml)
- Thể tích tiêm mẫu: 0.1-100uL (thể tích tiêm lớn hơn 1-1000uL tùy chọn)
- Độ đúng tiêm mẫu: RSD 0.25% hoặc thấp hơn (điều kiện đặc biệt)
- Độ chính xác: ±0.1% hoặc thấp hơn (với điều chỉnh chức năng )
- Độ quá mẫu (carry over): 0.01% hoặc thấp hơn (2uL) (điều kiện đặc biệt ) 0.005% hoặc thấp hơn (với nhiều van xả dung môi ở điều kiện đặc biệt)
- Áp xuất tối đa: 70Mpa
- Chuyển hóa trước cột: Chuyển hóa trước cột lên tới 2 loại thuốc thử, pha loãng và nhiều chương trình người sử dụng
- Kích thước: 300 (W) x 470 (D) x 385.5 (H) mm,
- Trọng lượng: 25 kg
- Nguồn cung cấp: AC 100 ~ 240V, 50/60 Hz, 75 VA
- Cung cấp kèm: Lọ 2.0ml (500 lọ/hộp và PTFE septum 1,000pcs/set)
|
01 |
1.5 |
Phần mềm điều khiển và trao đổi dữ liệu
Model: ChromNAV 2.0
Các đặc tính chính của phần mềm:
- Tích hợp peak và xác định peak
- Nhóm peak
- Định lượng theo đường thẳng và đường cong
- Phân tích phổ 3D
- Phân tích phổ cho detector UV/Vis, huỳnh quang và PDA
- Tạo các kiểu báo cáo khác nhau
- Thuật toán người dùng
- Tất cả các hàng số liệu được bảo vệ và lưu giữ, mà sau đó có thể được phân tích và tái phân tích, báo cáo và lưu lại với cả các dữ liệu thô và với bất kỳ xử lý dữ liệu từ phân tích của người sử dụng
- Một định dạng kiểm toán toàn diện ghi lại các phương pháp thu thập cùng với một lịch sử của chỉ số hoạt động của thiết bị trong mỗi file dữ liệu mẫu, trong đó cung cấp cho người dùng một nhanh chóng về tình trạng của hệ thống trong thời gian chạy và có thể cảnh báo về các yêu cầu để bảo trì sắp xảy ra
Các ứng dụng tùy chọn khác
- CFR 21 CFR Part 11 tuân thủ và đăng ký dữ liệu điện tử
- GPC molecular weight dispersion
- Molecular weight dispersion of low molecular weight heparin
- FUMI theory (Function of Mutual Information) for theoretical precision analysis
Các tham số khác:
- Ngôn ngữ: Lựa chọn tiếng Anh và tiếng Nhật
Hệ điều hành: Thích hợp hệ điều hành Windows 7 Professional 32/64 bit, Windows 8.1 Professional 32/64 bit
- Phần cứng có thể điều khiển được: LC-4000 Series, X-LC 3000 Series, LC-2000 Series, điều khiển lên tới 4 hệ thống, tối đa 20 hệ thống đăng ký
- Hệ thống điều khiển: Điều khiển trự tiếp thiết bị bởi Director mode,
- Chương trình thời gian bởi Control Method
- Đo phổ
- Phòng chống việc sử dụng trái phép bằng cách khóa bảo mật
- Tín hiệu vào dạng Analog
- Lên tới 4 kênh vào đồng thời cho một LC-Net II/ADC
|
01 |
1.7 |
Các phụ kiện hỗ trợ: |
|
1.7.1 |
Máy tính để bàn/ Máy in
(Mua nhà cung cấp tại Việt Nam) |
01 |
1.7.2 |
Các phụ kiện khác:
- HPLC Star Up kit for LC-4000
- Maintence tool kit
- Cáp GC
- Giá để chai vial – BS -000-1
- Cột C18 250 x 4,6 mm , 5µm
|
01 |