Máy sắc ký khí khối phổ, model: GC-MS Q2

Giá: Liên hệ

(* giá có thể thay đổi theo thời điểm - xin liên hệ trực tiếp để được giá tốt nhất)

Model: GC-MS Q2 Nhà sản xuất: GIBNIK - Tây Ban Nha Xuất xứ: Tây Ban Nha   Yêu cầu báo giá Danh mục: Từ khóa: ,

Hỗ Trợ Khách Hàng

Tổng đài hỗ Trợ Khách Hàng : 1900 066 870

HCM: N36 - Đường 11 - Tân Thới Nhất 17, khu 38 Ha, P. Tân Thới Nhất, Q. 12. TP. HCM

HN: P.502 - 12 Trần Quốc Vượng - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Hà Nội

Hotline: 0948870871 (Mr. Dũng) | Tel: 028.66870870

Mail: dung.nguyen@technovn.net

Máy sắc ký khí khối phổ GC-MS được ứng dụng phân tích rộng rãi trong các lĩnh vực:
Thực phẩm Dược phẩm Mỹ phẩm Hoá chất công nghiệp Y học lâm sàng
Đồ uống Sinh học Môi trường Hoá dầu Pháp y, độc học
Hệ khối phổ KONIK GC-MS Q2 Series C là một thành tựu của KONIK sau hơn 30 năm phát triển. Cung cấp được ba khối phổ kế trong một nền tảng module duy nhất; chúng hoán đổi với nhau dễ dàng và nhanh chóng: EI/CI+/-; ESI/APCI/+/- và DIP/DEP/EI/CI/+/-. Hệ thống GC-MS Q2 dễ dàng được nâng cấp mở rộng lên hệ thống HPLC+GC-MS K2Q2 đa chiều, cho hiệu suất phân tích mẫu lớn và đơn giản trong giai đoạn chuẩn bị mẫu.

1. Tính năng kỹ thuật: 

  • KONIK GC-MS Q2 là một máy đo khối phổ tứ cực mạnh mẽ và phân tích đạt được độ phân giải cao trên phạm vi rộng 1.200. Tốc độ quét cao trên mọi Peak của của GC (20.000 am / giây), độ bền và độ tin cậy cao; giới hạn phát hiện được các hàm lượng thấp (dưới 10 femtogam = 1×10-6 gam), do đó nó có độ nhạy cao nhất trong các thiết bị GC và MSD khác.
  • Phát triển trở thành thiết bị phân tích hiện đại nhất, kích thước nhỏ gọn, hoàn toàn tự động hoá:
    • Nguồn ion hiệu suất cao (EI) và Ion hoá hoá học (CI),  dây cáp kép, chuyển mạch tự động giúp đảm bảo phân tích liên tục.
    • Pre-filters loại bỏ các bóng khí và tiếng ồn nền thấp.
    • Các hạt trung tính sẽ bị chệch hướng trong khối phổ tứ cực không vào được detector.
    • Khối lượng phân tích từ 1 - 1200 đơn vị C.
    • Giới hạn phát hiện < 1×10-6 gam trong chế độ phân tích Ion đơn (SIR) sau khi phân tích 100 femtogam của chuẩn OFN.
    • Tỷ lệ S/N cao hơn 1500:1 thu được khi phân tích 1 picogram OFN ở chế độ quét khối phổ (50 - 300 đơn vị C) => độ nhạy với hàm lượng vô cùng thấp.
    • Ion hoá học (+/-) là tuỳ chọn cho giới hạn phát hiện thấp nhất lý tưởng của một loạt các hợp chất có độ âm điện cao
    • Đầu dò DIP là tuỳ chọn để xác định khối phổ của các hợp chất tinh khiết. Nhiệt độ điều khiển được chính xác lên tới 4000C. Ngăn chặn các điểm nóng suy giảm mẫu (mất mẫu) và các điểm lạnh làm ngưng tụ mẫu.
    • Tuỳ chọn thay đổi sử dụng giữa 02 nguồn ion chính (nguồn EI hoặc nguồn CI), ống kính dẫn và các sợi phát xạ tuổi thọ cao; giúp cho độ nhạy tối đa và nguồn đầu vào kép cho cả EI và CI mà không cần phải thay thế thành phần.
    • Cảm biến rò rỉ tự động, cảm biến kiểm tra vi mạch, điện áp, nhiệt độ trên thiết bị alMI S.
  • Hệ thống bơm chân không mạnh mẽ:
    • Bơm turbo tuổi thọ cao, các mặt bít lỗ khoan lớn cho thông lượng cao hơn và độ dẫn điện cao hơn làm tăng hiệu suất bơm.
    • Thời gian bơm cực thấp < 5 phút. Làm tăng các ứng dụng hệ thống mở rộng các cột ID 0.53 mm;
    • Các hoạt động bơm, đóng/mở van và đồng hồ đo điện tử được điều khiển bằng phần mềm máy tính KONIKROM.
    • Cảm biến buồng cột và điện áp cao được tự động tắt trong trường hợp bị rò rỉ. Van thông hơi có thể được gắn vào một nguồn cung cấp khí trơ để tẩy sạch hệ thống hoàn chỉnh, tránh nhiễm oxy, độ ẩm và hơi nước.
  • Đầu dò KONIK GC-MS Q2 được đặt trong hệ thống chuyển đổi năng lượng cao, gia tốc cao ± 10 kV; hệ số các nguyên tử khí electron đảm bảo kín (tuổi thọ cao), đảm bảo phân tích liên tục và bền theo thời gian.
  • Bộ phận phân tích tứ cực dài 220 mm với phạm vi khối lượng nguyên tử 1 - 1200 đơn vị C với độ phân giải ở  0.5 - 0.7 đơn vị C và được tăng thủ công lên đến 2500 đơn vị C.
  • Đầu dò điện tử có độ nhạy cao (với sự hỗ trợ của bộ lọc ion, bộ lọc tứ cực lớn được tích hợp sẵn):
    • Đa phần các giao tiếp điều chỉnh được thực hiện bởi phần mềm KONIK GC-MS Q2.
    • Có thể điều khiển thủ công tạo điều kiện tối ưu hoá các thống số chính để đạt được mức độ nhạy cao hơn trong mỗi phương pháp phân tích đặt thù.
    • Tối ưu hoá quét toàn diện, xác định các hợp chất chưa biết trong một mẫu và truy xuất kết quả trong cùng hoạt động với ion đơn (SIM); độ nhạy tăng lên thông qua quét toàn bộ.
    • Quét đồng thời và hoạt động SIM trong cùng một lần phân tích.
    • Tốc độ quét nhanh (20000 đơn vị C/giây) với phần mềm tối ưu là lý tưởng để sử dụng GC có độ phân giải peak cao, đỉnh peak phân tách nhanh, với các cột mao dẫn hẹp để phân tích nhanh hơn và giới hạn độ nhạy với hàm lượng thấp hơn.
  • Hoạt động phân tích được kiểm soát bởi phần mềm KONIKROM, cấu hình phần cứng và phần mềm tiêu chuẩn theo công nghệ FPGA đảm bảo nâng cấp tối đa.
  • Phương thức giao tiếp với thiết bị GC-MS Q2 và với phần mềm KONIKROM là truyền thông TCP/IP làm cho công cụ điều khiển từ xa hoàn từ bằng Internet.
  • Phần mềm KONIKROM với các chức năng:
    • Điều khiển dễ dàng hệ GC-MS Q2 và được trang bị sẵn thư viện phổ khối NIST.
    • Phần mềm KONIKROM với mô-đun MS cung cấp các nhận dạng tự động và các hợp chất tên bằng cách sử dụng thư viện NIST
    • Phần mềm cho phép MS chạy trên chế độ Quét và chế độ SIM đồng thời trong một phân tích sắc ký.
    • Phần mềm MS KONIKROM hỗ trợ điều chỉnh tự động để tăng cường độ nhạy, độ ổn định và khả năng tái tạo dữ liệu MS

2. Thông số kỹ thuật: 

  • Phạm vị khối lượng: 1 - 1200 đơn vị C (tối đa 1500 đơn vị C)Máy sắc ký khí khối phổ, model: GC-MS Q2
  • Độ phân giải: ≤ 1 đơn vị C
  • Lựa chọn nguồn Ion và đầu dò DIP kép: EI+/- hoặc CI+/- và DIP
  • Năng lượng nguồn: 0 - 130 eV
  • Dòng phát xạ: ≤ 500 µA
  • Tốc độ quét: 20000 đơn vị C/giây.
  • Độ ổn định khối lượng: ± 0.1 đơn vị C sau 48 giờ.
  • Nhiệt độ nguồn ion: ≤ 3500C
  • Nhiệt độ đường trường GC: ≤ 4000C
  • Chế độ quét: full scan, SIM (quét đơn ion), MIR (quét nhiều Ion), phân tích giai đoạn hoặc phân tích kết hợp.
  • Bơm chân không: 240 L/giây (66 - 300 L/giây tuỳ chọn).
  • Độ nhạy (EI): tỷ lệ tín hiệu trên 1500:1 khí quét toàn bộ (khi tiêm 1µL chuẩn OFN nồng độ 1pg/µL; quét từ 50 - 300 đơn vị C).
  • Giới hạn phát hiện (IDL): < 10 femtogam (mười lần phân tách liên tục, phân tích 100 femtogam chuẩn OFN, tỷ số m/z 272 ở chế độ SIM.
  • Nguồn điện: 220V ± 10%, 50/60Hz
  • Công suất tiêu thụ: ≤ 900 W
  • Khối lượng thiết bị: 50 kg
  • Giao tiếp dữ liệu: internet
  • Phần mềm hỗ trợ: KONIKROM MS
  • Kết quả định tính tốt hơn và tính chọn lọc cao.
  • Tự động hoá bằng Robokrom Autosampler và các van chuyển mạch tự động.

ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI:

  1. Điều kiện chung:
  • Giá niêm yết đã tính các khoản thuế và chi phí như: thuế nhập khẩu, vận chuyển, bảo hành, giao hàng, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại đơn vị sử dụng tại nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Giao hàng; lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại các tỉnh: thỏa thuận phí trong từng trường hợp cụ thể;
  1. Thời gian giao hàng: Tùy theo thời điểm đặt hàng - Ưu tiên đơn hàng đến trước:
  • Hàng có sẵn: giao hàng trong 01 - 05 ngày kể từ ngày đơn hàng có hiệu lực;
  • Hàng không có sẵn: sẽ trao đổi chính xác tại từng thời điểm đặt hàng sau khi kiểm tra và có thư xác nhận từ sản xuất hoặc từ đơn vị phân phối;
  1. Thời gian bảo hành:
  • Thiết bị mới 100% được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đối với máy chính;
  • Điện cực máy để bàn + Cầm tay bảo hành 6 tháng
  • Điện cực bút đo bảo hành 3 tháng
  • Chế độ bảo hành không áp dụng đối với những lỗi do người sử dụng gây ra, phụ kiện, đồ thuỷ tinh, vật tư tiêu hao…
  • Ghi chú: Một số trường hợp có thời gian ngắn hoặc dài hơn 12 tháng - tùy chính sách bảo hành của Nhà sản xuất - công ty chúng tôi sẽ thông báo từng trường hợp cụ thể lúc nhận được yêu cầu;
  1. Địa điểm giao hàng:
  • Miễn phí trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Thỏa thuận trong từng trường hợp cụ thể nếu giao hàng đến các tỉnh;
  1. Thanh toán:
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT dưới 20.000.000 VNĐ: chấp nhận thỏa thuận giao dịch bằng tiền mặt thanh toán hoặc chuyển khoản qua tài khoản công ty hoặc tài khoản cá nhân do công ty chỉ định
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT bằng hoặc trên 20.000.000 VNĐ: bắt buộc giao dịch qua chuyển khoản vào tài khoản công ty;
  • Nếu giao dịch là đồng ngoại tệ thì thanh toán theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại Thương tại từng thời điểm thanh toán;
  • Số lần thanh toán và tỷ lệ thanh toán: thỏa thuận theo từng đơn hàng cụ thể;
  • Đơn vị thụ hưởng:

Công ty TNHH Kỹ Thuật TECHNO

Số tài khoản VNĐ: 04101010022719

Tại: Ngân hàng Maritime Bank, Chi nhánh Sài Gòn      

 

Thông tin liên hệ trực tiếp:

Mr. Nguyễn Hoàng Long - Director

Tel:     0866 870 870   -   Fax: 0862 557 416

Mobil: 0948 870 870

Mail:   long.nguyen@technovn.net

            sales@technovn.net

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

NGUYỄN HOÀNG LONG