Máy quang phổ UVVIS NIR, độ phân giải cao, Model: V780

Giá: Liên hệ

(* giá có thể thay đổi theo thời điểm - xin liên hệ trực tiếp để được giá tốt nhất)

Model: V780 Nhà sản xuất: Jasco – Nhật Bản Xuất xứ: Nhật Bản   Yêu cầu báo giá Danh mục:

Hỗ Trợ Khách Hàng

Tổng đài hỗ Trợ Khách Hàng : 1900 066 870

HCM: N36 - Đường 11 - Tân Thới Nhất 17, khu 38 Ha, P. Tân Thới Nhất, Q. 12. TP. HCM

HN: P.502 - 12 Trần Quốc Vượng - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Hà Nội

Hotline: 0948870871 (Mr. Dũng) | Tel: 028.66870870

Mail: dung.nguyen@technovn.net

  1. Thông số kỹ thuật:
  • Hệ thống quang học: Czerny Turner, loại 02 chùm tia với 01 bộ đơn sắc
  • Nguồn sáng: Đèn Halogen, đèn Deuterium.
  • Bước sóng: 190-1600 nm
  • Độ chính xác:
    • +/- 0,3 nm (ở 656,1 nm).
    • +/- 1,0 nm (ở 1312,2 nm).
  • Độ lặp lại bước sóng: +/-0.05 nm (UV-Vis), +/-0.1 nm (NIR)
  • Độ rộng khe phổ (SBW):
    • Đo vùng UVVIS: khe phổ thay đổi các mức:
      • 1, 0.2, 0.5, 1, 2, 5, 10 nm
      • L2, L5, L10 nm (chế độ ánh sáng lạc thấp)
      • M1, M2 nm (chế độ đo micro cell).
    • Đo vùng NIR: khe phổ thay đổi các mức:
      • 2, 0.4, 0.5, 1, 2, 4, 10, 20,
      • L8, L20, L40 nm (chế độ ánh sáng lạc thấp)
      • M2, M4 nm (chế độ đo micro cell).
  • Ánh sáng lạc:
    • Đo vùng UVVIS:
      • 1% (198 nm KCL 12 g / L dung dịch nước).
      • 0,005% (220 nm NaI 10 g / L dung dịch nước).
      • 0,005% (340 nm NaNO2 50 g / L dung dịch nước).
      • 0,005% (370 nm NaNO2 50 g / L dung dịch nước giải pháp).
      • SBW: L2 nm
    • Đo vùng NIR:
      • 04 % (1420 nm: H2O)
      • SBW: L4 nm
  • Phạm vi trắc quang:
    • UVVIS: -4 ~ 4 Abs
    • NIR: -3 ~ 3 Abs
  • Độ chính xác trắc quang (Thử nghiệm với NIST SRM 930D):
    • +/- 0.0015 Abs (0-0,5 Abs)
    • +/- 0.0025 Abs (0,5-1 Abs)
    • +/- 0.3% T
  • Lặp lại trắc quang (Thử nghiệm với NIST SRM 930D):
    • +/- 0.0005 Abs (0-0,5 Abs)
    • +/- 0.0005 Abs (0,5-1 Abs)
  • Thử nghiệm với NIST SRM 930D: Tốc độ quét: 10-4000 nm / phút (8000nm với chế độ xem trước)
  • Tốc độ quay:
    • UVVIS: 12.000 nm / phút
    • NIR: 48.000 nm / phút
  • RMS nhiễu: 0,00003 Abs (0 Abs, bước sóng: 500 nm, thời gian đo: 60 giây, SBW: 2 nm).
  • Độ ổn định đường nền:
    • 0003 Abs/hour
    • 04 % (220 nm NaI 10 g/L aqueous solution)
    • 02 % (340 nm NaNO2 50 g/L aqueous solution)
    • 02 % (370 nm NaNO2 50 g/L aqueous solution) (10 mm cell)
    • 0004 Abs / giờ (giá trị thu được hơn một tiếng đồng hồ sau khi bật nguồn, khi nhiệt độ trong phòng ổn định, bước sóng: 250 nm, phản ứng: chậm).
  • Độ phẳng đường nền: +/- 0.0002 Abs (200-2500 nm).
  • Detector: Photomultiplier tube; Peltier cooled InGaAs photodiode
  • Kích thước và trọng lượng: 460(W) x 602(D) x 268(H) mm, 29 kg
  • Yêu cầu cài đặt: Nhiệt độ phòng: 15-30 độ C, độ ẩm: dưới 85%.
  1. Cung cấp bao gồm:
  • Máy chính.
  • Phần mềm.
  • Phụ kiện tiêu chuẩn
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng

ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI:

  1. Điều kiện chung:
  • Giá niêm yết đã tính các khoản thuế và chi phí như: thuế nhập khẩu, vận chuyển, bảo hành, giao hàng, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại đơn vị sử dụng tại nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Giao hàng; lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại các tỉnh: thỏa thuận phí trong từng trường hợp cụ thể;
  1. Thời gian giao hàng: Tùy theo thời điểm đặt hàng - Ưu tiên đơn hàng đến trước:
  • Hàng có sẵn: giao hàng trong 01 - 05 ngày kể từ ngày đơn hàng có hiệu lực;
  • Hàng không có sẵn: sẽ trao đổi chính xác tại từng thời điểm đặt hàng sau khi kiểm tra và có thư xác nhận từ sản xuất hoặc từ đơn vị phân phối;
  1. Thời gian bảo hành:
  • Thiết bị mới 100% được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đối với máy chính;
  • Điện cực máy để bàn + Cầm tay bảo hành 6 tháng
  • Điện cực bút đo bảo hành 3 tháng
  • Chế độ bảo hành không áp dụng đối với những lỗi do người sử dụng gây ra, phụ kiện, đồ thuỷ tinh, vật tư tiêu hao…
  • Ghi chú: Một số trường hợp có thời gian ngắn hoặc dài hơn 12 tháng - tùy chính sách bảo hành của Nhà sản xuất - công ty chúng tôi sẽ thông báo từng trường hợp cụ thể lúc nhận được yêu cầu;
  1. Địa điểm giao hàng:
  • Miễn phí trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Thỏa thuận trong từng trường hợp cụ thể nếu giao hàng đến các tỉnh;
  1. Thanh toán:
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT dưới 20.000.000 VNĐ: chấp nhận thỏa thuận giao dịch bằng tiền mặt thanh toán hoặc chuyển khoản qua tài khoản công ty hoặc tài khoản cá nhân do công ty chỉ định
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT bằng hoặc trên 20.000.000 VNĐ: bắt buộc giao dịch qua chuyển khoản vào tài khoản công ty;
  • Nếu giao dịch là đồng ngoại tệ thì thanh toán theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại Thương tại từng thời điểm thanh toán;
  • Số lần thanh toán và tỷ lệ thanh toán: thỏa thuận theo từng đơn hàng cụ thể;
  • Đơn vị thụ hưởng:

Công ty TNHH Kỹ Thuật TECHNO

Số tài khoản VNĐ: 04101010022719

Tại: Ngân hàng Maritime Bank, Chi nhánh Sài Gòn      

 

Thông tin liên hệ trực tiếp:

Mr. Nguyễn Hoàng Long - Director

Tel:     0866 870 870   -   Fax: 0862 557 416

Mobil: 0948 870 870

Mail:   long.nguyen@technovn.net

            sales@technovn.net

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

NGUYỄN HOÀNG LONG