Máy đo nhớt dạng xoay để bàn, version “R”,  model: V1: 20 ÷13.000.000 mPas/cP; 114 dải; 19 tốc độ với 6 spindles

Giá: Liên hệ

(* giá có thể thay đổi theo thời điểm - xin liên hệ trực tiếp để được giá tốt nhất)

Model: VR 3000 (code: MY-002/ V1R) Nhà sản xuất: Myr (Viscotech) – Tây Ban Nha Xuất xứ: Tây Ban Nha   Yêu cầu báo giá Danh mục: Từ khóa:

Hỗ Trợ Khách Hàng

Tổng đài hỗ Trợ Khách Hàng : 1900 066 870

HCM: N36 - Đường 11 - Tân Thới Nhất 17, khu 38 Ha, P. Tân Thới Nhất, Q. 12. TP. HCM

HN: P.502 - 12 Trần Quốc Vượng - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Hà Nội

Hotline: 0948870871 (Mr. Dũng) | Tel: 028.66870870

Mail: dung.nguyen@technovn.net

1. Thông số kỹ thuật:
  • Máy đo nhớt dạng xoay để bàn, version “R”, model: V1: 20 ÷13.000.000 mPas/cP; 114 dải; 19 tốc độ với 6 spindles
  • VR 3000 MYR Viscometers, models V0, V1 and V2 đo độ nhớt dạng xoay rotaty tuẩn theo tiêu chuẩn ISO 2555 và ASTM
  • Tương thích hòan toàn với phép đo Brookfield, cho phép thực hiện các phép so sánh đánh giá tiêu chuẩn để đánh giá phòng thí nghiệm quản lý chất lượng
  • Tất cả các model sẵn sang cho 03 phiên bản:
Version “L”: cho độ nhớt thấp – trung bình Version “R”: cho độ nhớt trung bình – cao Version “H”: cho độ nhớt cao – rất cao
  • Model cơ bản, V0, tích hợp màn hình hiển thị các thông số khác nhau, tín hiệu cảnh báo an toàn và bảo hành 02 năm
  • Model V1, giao diện kết nối RS232, phần mềm ViscosoftBasic cho thu thập dữ liệu, đầu dò đo nhiệt PT 100
  • Model V2 có 2 tốc độ, phạm vi đo nhớt rộng hơn, giao diện RS232 2 chiều và optional, phần mềm ViscosoftPlus điều khiển nhớt kế tự động, nghiên cứu tính lưu biến rheological
  • Màn hình hiển thị: tốc độ lựa chọn (rpm); spindle được lựa chọn; độ nhớt động học (mPas hoặc cP (phiên bản H, dPas hoặc P)); thang đo %; nhiệt độ mẫu (0C hoặc 0F); độ nhớt giới hạn (mPas hoặc cP (phiên bản H, dPas hoặc P)); shear rate (1/s – cho phiên bản V2); shear stress (N/m2 hoặc dyne/cm2 – cho phiên bản V2)
  • Tốc độ:
Model Tốc độ (rpm)
0 0.3, 0.5, 0.6, 1, 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 10, 12, 20, 30, 50, 60, 100
V1 0.3, 0.5, 0.6, 1, 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 10, 12, 20, 30, 50, 60, 100, 200
V2 0.1, 0.2, 0.3, 0.5, 0.6, 1, 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 10, 12, 20, 30, 50, 60, 100, 200
 
  • Spindle:
Version L (độ nhớt thấp) 4 spindle L1-L2-L3-L4
Version R (độ nhớt trung bình) 6 spindle R1-R2-R3-R4-R5-R6-R7
Version H (độ nhớt cao) 6 spindle R1-R2-R3-R4-R5-R6-R7
 
  • Dải nhớt:
V0L: 6 2.000.000 mPas/cP 72 ranges (18 tốc độ với 4 spindles)
V0R: 4 13.000.000 mPas/cP 108 ranges (18 tốc độ với 6 spindles)
V0H: 3,2 1.066.660 dPas/P 108 ranges (18 tốc độ với 6 spindles)
V1L: 3 2.000.000 mPas/cP 76 ranges (19 tốc độ với 4 spindles)
V1R: 20 13.000.000 mPas/cP 114 ranges (19 tốc độ với 6 spindles)
V1H: 1,6 1.066.660 dPas/P 114 ranges (19 tốc độ với 6 spindles)
V2L: 3 6.000.000 mPas/cP 84 ranges (21 tốc độ với 4 spindles)
V2R: 20 40.000.000 mPas/cP 126 ranges (21 tốc độ với 6 spindles)
V2H:1,6 3.200.000 dPas/P 126 ranges (21 tốc độ với 6 spindles)
 
  • Độ chính xác: ± 1% toàn thang đo
  • Độ lặp lại: ± 0,2%
  • Nhiệt độ:
  • Dải nhiệt độ đo: -15ºC a + 180ºC (+ 5ºF a +356ºF)
  • Độ phân giải: 0,1ºC (0,1722ºF)
  • Độ chính xác: ± 0,1ºC
2. Cung cấp  bao gồm:
  • Máy đo nhớt dạng xoay để bàn, version “R”, model: V1: 20 ÷13.000.000 mPas/cP; 114 dải; 19 tốc độ với 6 spindles
  • Model: VR 3000 (code: MY-002/ V1R)
  • Bộ 6 spindles chuẩn
  • Bộ bảo vệ spindles (spindles guard)
  • Cảm biến nhiệt độ PT100
  • Hộp đựng máy
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng

ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI:

  1. Điều kiện chung:
  • Giá niêm yết đã tính các khoản thuế và chi phí như: thuế nhập khẩu, vận chuyển, bảo hành, giao hàng, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại đơn vị sử dụng tại nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Giao hàng; lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại các tỉnh: thỏa thuận phí trong từng trường hợp cụ thể;
  1. Thời gian giao hàng: Tùy theo thời điểm đặt hàng - Ưu tiên đơn hàng đến trước:
  • Hàng có sẵn: giao hàng trong 01 - 05 ngày kể từ ngày đơn hàng có hiệu lực;
  • Hàng không có sẵn: sẽ trao đổi chính xác tại từng thời điểm đặt hàng sau khi kiểm tra và có thư xác nhận từ sản xuất hoặc từ đơn vị phân phối;
  1. Thời gian bảo hành:
  • Thiết bị mới 100% được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đối với máy chính;
  • Điện cực máy để bàn + Cầm tay bảo hành 6 tháng
  • Điện cực bút đo bảo hành 3 tháng
  • Chế độ bảo hành không áp dụng đối với những lỗi do người sử dụng gây ra, phụ kiện, đồ thuỷ tinh, vật tư tiêu hao…
  • Ghi chú: Một số trường hợp có thời gian ngắn hoặc dài hơn 12 tháng - tùy chính sách bảo hành của Nhà sản xuất - công ty chúng tôi sẽ thông báo từng trường hợp cụ thể lúc nhận được yêu cầu;
  1. Địa điểm giao hàng:
  • Miễn phí trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Thỏa thuận trong từng trường hợp cụ thể nếu giao hàng đến các tỉnh;
  1. Thanh toán:
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT dưới 20.000.000 VNĐ: chấp nhận thỏa thuận giao dịch bằng tiền mặt thanh toán hoặc chuyển khoản qua tài khoản công ty hoặc tài khoản cá nhân do công ty chỉ định
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT bằng hoặc trên 20.000.000 VNĐ: bắt buộc giao dịch qua chuyển khoản vào tài khoản công ty;
  • Nếu giao dịch là đồng ngoại tệ thì thanh toán theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại Thương tại từng thời điểm thanh toán;
  • Số lần thanh toán và tỷ lệ thanh toán: thỏa thuận theo từng đơn hàng cụ thể;
  • Đơn vị thụ hưởng:

Công ty TNHH Kỹ Thuật TECHNO

Số tài khoản VNĐ: 04101010022719

Tại: Ngân hàng Maritime Bank, Chi nhánh Sài Gòn      

 

Thông tin liên hệ trực tiếp:

Mr. Nguyễn Hoàng Long - Director

Tel:     0866 870 870   -   Fax: 0862 557 416

Mobil: 0948 870 870

Mail:   long.nguyen@technovn.net

            sales@technovn.net

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

NGUYỄN HOÀNG LONG