- Tính năng kỹ thuật:
- Dòng RX-9000α đo chỉ số khúc xạ hoàn toàn tự động với mức chính xác cao nhất
- Có dải đo chỉ số khúc xạ và dải đo nhiệt rộng hơn
- Thiết bị rất tốt để đo mẫu dầu hoặc chất béo có điểm nóng chảy cao, nước hoa có chỉ số khúc xạ cao, những dung môi hữu cơ.
- RX-9000α có trang bị bộ kiểm soát nhiệt Peltier cho dùy trì nhiệt độ không đổi trong quá trình đo.
- Dòng RX-9000α với chức năng hiệu chuẩn bằng tay với bù trừ khác nhau cho những dung dịch chuẩn và giá trị đo với các máy đo khúc xạ khác.
- Thông số kỹ thuật:
- Thông số đo:
- Chỉ số khúc xạ (nD)
- Chỉ số BRIX
- Dải đo:
- Khoảng khúc xạ (nD): 1.32700 ÷ 1.70000
- Brix (%): 0.00 ÷ 100.0% (Có khả năng bù nhiệt tự động ATC trong khoảng 5 ÷ 700C)
- Độ phân giải:
- Độ khúc xạ (nD): 0.00001
- Brix (%): 0.01%
- Nhiệt độ: 0.010C
- Độ chính xác * Độ lặp lại:
- Chỉ số khúc xạ (nD) : ±0.00004 *±0.00002
- (nD 1.33299 ÷ 1.42009 tại khoảng nhiệt độ đo 10.00 ÷ 30.00°C)
- Chỉ số khúc xạ (nD) : ±0.00010 *±0.00005
- (Cho các khoảng còn lại)
- Brix±0.03% *±0.01%
- (Brix 0.00 ÷ 50.00% tại khoảng nhiệt độ đo 10.00 ÷ 30.00°C)
- Brix±0.05% (Brix 50.01 ÷ 95.00% tại khoảng nhiệt độ đo 10.00 ÷ 30.00°C)
- Brix±0.10% *±0.02%
- (Cho các khoảng còn lại với dung dịch Sucrose)
- Dải nhiệt độ đo: 5 ÷ 700C
- Điện năng: AC100V ÷ 240V, 50/60Hz
- Công suất tiêu thụ: 65VA
- Chế độ đo MODE:
- MODE 1: Hiển thị giá trị đo sau khi mẫu đạt được giá trị nhiệt độ mong muốn;
- MODE 2: Đo chỉ số khúc xạ và nhiệt độ với khoảng thời gian cố định và hiển thị giá trị đo ước tính với nhiệt độ mong muốn.
- MODE 3: Phần nhiệt có thể tắt. Không có điều khiển nhiệt độ, giá trị đo được hiển thị trong 4s sau khi nhấn nút KHỞI ĐỘNG (START).
- Kích thước: 37x26x14cm
- Khối lượng: 6.8kg
- Có khả năng kết nối máy tính thông qua cổng RS232 hoặc máy in chuyên dụng
- Cung cấp bao gồm:
- Máy kèm bộ phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt