Máy đo khí thải ống khói Testo 350

Máy đo khí thải ống khói Testo 350

Giá: Liên hệ

(* giá có thể thay đổi theo thời điểm - xin liên hệ trực tiếp để được giá tốt nhất)

Model: Testo 350 Nhà sản xuất: Testo – Đức Xuất xứ: Đức   Yêu cầu báo giá Danh mục: , Từ khóa: , ,

Hỗ Trợ Khách Hàng

Tổng đài hỗ Trợ Khách Hàng : 1900 066 870

HCM: N36 - Đường 11 - Tân Thới Nhất 17, khu 38 Ha, P. Tân Thới Nhất, Q. 12. TP. HCM

HN: P.502 - 12 Trần Quốc Vượng - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Hà Nội

Hotline: 0948870871 (Mr. Dũng) | Tel: 028.66870870

Mail: dung.nguyen@technovn.net

Đặc tính kỹ thuật máy đo khí thải ống khói Testo 350:

Cảm biến   Dải đo Độ chính xác Độ phân giải Thời gian đáp ứng
O2 0 đến 25 Vol. % ±0.8 % 0.01Vol. % <20s
CO 0 đến 10.000ppm ±10ppm (0-199ppm) ±5% (200-2000ppm) ±10% (2001-10000ppm) 1ppm <40s
CO2IR 0 đến 50 Vol % ±0,3 % Vol. 0,01% <10s
COLow 0 đến 500ppm ±2ppm (0-39.9ppm) ±5% (40-500pmm) 0.1ppm <40s
NO 0 đến 4.000ppm ±5ppm (0-99ppm) ±5% (100-1999ppm) ±10% (2000-4000ppm) 1 ppm <30s
NO Low 0 đến 300ppm ±2ppm (0-39.9ppm) ±5% (40-300ppm) 0.1 ppm <30s
NO2 0 đến 500ppm ±5ppm (0-99,9ppm) ±5% (100-500ppm) 0.1ppm <40s
SO2 0 đến 5.000ppm ±5ppm (0-99ppm) ±5% (100-1999ppm) ±10% (2000-5000ppm) 1ppm <30s
H2S 0 đến 300ppm ±2ppm (0-39,9ppm) ±5% (40-300ppm) 0.1ppm <35s
HC 0 đến 4 Vol % ±400ppm (100-4000ppm) ±10% (4001ppm-4%) 10ppm <40s
NTC -20 đến 50°C ±0.2°C 0.1°C
T/C loại K -200 đến 1.370°C ±0.4°C (-100 đến 200°C) ±1°C (dải còn lại) 0.1°C
T/C loại S 0 đến 1.760° ±1°C 0.1°C
Chênh áp 1 -40 đến 40 hPa ±0.03hPa (-2,99 đến 2,99) ±1,5% (dải còn lại) 0.01 hPa
Chênh áp 2 -200 đến 200 hPa ±0.5hPa (-49,9 đến 49,9) ± 1,5% (dải còn lại) 0.1 hPa
Vận tốc 0 đến 40 m/s 0.1m/s
  • HC (hydrocarbon) bao gồm: CH4, C3H8, C4H10 (mặc định calib theo CH4)
  • Thiết bị đo đồng thời 6 khí: O2 và 5 trong các khí còn lại.
  • Mở rộng dải đo 40 lần với các khí: CO,NO, SO2
  • Mở rộng dải đo 5 lần với tất cả các khí (CO,NO, NO2, SO2, H2S)
  • Thiết bị tự động zeroing áp suất, đảm bảo đo chính xác vận tốc lưu lượng khí thải
  • Ống dẫn khí từ đầu lấy mẫu về máy đo lên 16.2 m
  • Các chức năng khác: lưu trữ dữ liệu, giao tiếp máy tính và in dữ liệu
  • Thiết bị được chấp nhận bởi các cơ quan TÜV, MCERTS
Máy đo khí thải ống khói Testo 350

Điều kiện hoạt động:

  • Nồng độ bụi tối đa: 20 g/m³
  • Áp suất khí từ -300 mbar đến 50 mbar

Đơn vị hiển thị:

  • Nồng độ khí thải: %, ppm, mg/m³, g/GJ, mg/KWh
  • Lưu lượng khí thải: l/min, m³/h
  • Áp suất: mPa, hPa, psi, inHg, inH2O

Tính toán các thông số:

  • CO2: 0 đến CO2 max
  • Hiệu suất: 0 đến 99.9%
  • Nhiệt độ điểm sương: 0 đến 99.9°C td
  • Chỉ số khí (Poison index, Air ratio)
  • Lưu lượng khí thải

Cung cấp bao gồm:

  • Máy chính TESTO 350
  • Bộ điều khiển: Bộ điều khiển được tích hợp pin sạc, module kết nối máy tính và bộ điều khiển. Bộ nhớ lưu trữ được 250,000 giá trị đọc. Modun Bluetooth.
  • Bộ phân tích khí:
    • Đã được lắp đặt cảm biến: O2; CO; NO; NO2; SO2
    • Module đo áp suất ±4/200hPa,
    • Bộ chuẩn bị khí, làm khô khí trước khi đo
    • Bộ làm sạnh khí và hệ số pha loãng 5 lần
    • Modun Bluetooth
    • Cổng kết nối cảm biến nhiệt loại K, S, NTC
  • Đầu lấy mẫu khí dài 700mm, Φ8mm, Tmax.1,000˚C: Ống dẫn khí dài 2.2m, đo chính xác NOx/ SO2
  • Bộ lọc bụi dự phòng cho bộ phân tích (20 cái)
  • Bộ lọc bụi dự phòng cho đầu lấy mẫu (10 cái)
  • Phần mềm
  • Máy in nhiệt
  • Giấy in nhiệt dự phòng (6 cuộn)
  • Vali đựng máy
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt
  • Bộ khí hiệu chuẩn hiện trường cho máy Testo 350 cung cấp bao gồm:

    Bộ khí hiệu chuẩn hiện trường cho máy Testo 350Bộ khí hiệu chuẩn hiện trường cho máy Testo 350

    1./ Khí CO:

    • Bình khí chuẩn hiện trường 1,2L, áp suất 2000psi, chứa 170 lít
    • Nồng độ: 500ppm (cân bằng trong khí N2)
    • Số lượng: 01 bình

    2./ Khí NO:

    • Bình khí chuẩn hiện trường 1,2L, áp suất 2000psi, chứa 170 lít
    • Nồng độ: 400ppm (cân bằng trong khí N2)
    • Số lượng: 01 bình

    3./ Khí NO2:

    • Bình khí chuẩn hiện trường 1,2L, áp suất 2000psi, chứa 170 lít
    • Nồng độ: 100ppm (cân bằng trong không khí)
    • Số lượng: 01 bình

    4./ Khí SO2:

    • Bình khí chuẩn hiện trường 1,2L, áp suất 2000psi, chứa 170 lít
    • Nồng độ: 500ppm (cân bằng trong khí N2)
    • Số lượng: 01 bình

    5./ Khí O2:

    • Bình khí chuẩn hiện trường 1,2L, áp suất 2000psi, chứa 170 lít
    • Nồng độ: 7% (cân bằng trong khí N2)
    • Số lượng: 01 bình

    6./ Van điều chỉnh lưu lượng

    7./ Vali (chứa 2 bình khí)

    8./ Vali (chứa 3 bình khí)

ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI:

  1. Điều kiện chung:
  • Giá niêm yết đã tính các khoản thuế và chi phí như: thuế nhập khẩu, vận chuyển, bảo hành, giao hàng, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại đơn vị sử dụng tại nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Giao hàng; lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại các tỉnh: thỏa thuận phí trong từng trường hợp cụ thể;
  1. Thời gian giao hàng: Tùy theo thời điểm đặt hàng - Ưu tiên đơn hàng đến trước:
  • Hàng có sẵn: giao hàng trong 01 - 05 ngày kể từ ngày đơn hàng có hiệu lực;
  • Hàng không có sẵn: sẽ trao đổi chính xác tại từng thời điểm đặt hàng sau khi kiểm tra và có thư xác nhận từ sản xuất hoặc từ đơn vị phân phối;
  1. Thời gian bảo hành:
  • Thiết bị mới 100% được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đối với máy chính;
  • Điện cực máy để bàn + Cầm tay bảo hành 6 tháng
  • Điện cực bút đo bảo hành 3 tháng
  • Chế độ bảo hành không áp dụng đối với những lỗi do người sử dụng gây ra, phụ kiện, đồ thuỷ tinh, vật tư tiêu hao…
  • Ghi chú: Một số trường hợp có thời gian ngắn hoặc dài hơn 12 tháng - tùy chính sách bảo hành của Nhà sản xuất - công ty chúng tôi sẽ thông báo từng trường hợp cụ thể lúc nhận được yêu cầu;
  1. Địa điểm giao hàng:
  • Miễn phí trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Thỏa thuận trong từng trường hợp cụ thể nếu giao hàng đến các tỉnh;
  1. Thanh toán:
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT dưới 20.000.000 VNĐ: chấp nhận thỏa thuận giao dịch bằng tiền mặt thanh toán hoặc chuyển khoản qua tài khoản công ty hoặc tài khoản cá nhân do công ty chỉ định
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT bằng hoặc trên 20.000.000 VNĐ: bắt buộc giao dịch qua chuyển khoản vào tài khoản công ty;
  • Nếu giao dịch là đồng ngoại tệ thì thanh toán theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại Thương tại từng thời điểm thanh toán;
  • Số lần thanh toán và tỷ lệ thanh toán: thỏa thuận theo từng đơn hàng cụ thể;
  • Đơn vị thụ hưởng:

Công ty TNHH Kỹ Thuật TECHNO

Số tài khoản VNĐ: 04101010022719

Tại: Ngân hàng Maritime Bank, Chi nhánh Sài Gòn      

 

Thông tin liên hệ trực tiếp:

Mr. Nguyễn Hoàng Long - Director

Tel:     0866 870 870   -   Fax: 0862 557 416

Mobil: 0948 870 870

Mail:   long.nguyen@technovn.net

            sales@technovn.net

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

NGUYỄN HOÀNG LONG