- Máy đo khí độc đa chỉ tiêu MX6 iBrid có thể đo được các loại khí độc: khí oxi, khí dễ cháy, khí độc,hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOCs)
- Có thể đo được tới 6 loại khí cùng lúc với 5 vị trí đặt đầu dò.
- Khả năng đọc theo đơn vị: ppm, hoặc % thể tích, biểu diễn kết quả theo thời gian thực
- Là một trong các loại máy đo khí đầu tiên được trang bị màn hình tinh thể lỏng LCD màu, dễ dàng quan sát và cho phép người sử dụng từng bước thao tác, cài đặt thiết bị và các chức năng thông qua thanh công cụ menu và các phím điều khiển 5 hướng
- Khả năng hiển thị kết quả đo dưới dạng chữ số hoặc đồ thị biến thiên theo khoảng thời gian nhất định
- Có thể lựa chọn tới 25 sensor/đầu dò khí tùy theo yêu cầu sử dụng thực tế
- Đo ở chế độ khuyếch tán hoặc dùng bơm mẫu hút khí vào bên trong, bơm có hỗ trợ của phụ kiện ống nối dài khi cần thiết đo khí ở các nơi có vị trí khó tiếp cận, lòng đất, ống cống…(tùy theo yêu cầu người sử dụng có thể chọn phiên bản có bơm hay không có bơm)
- Có chế độ sử dụng đầu dò hồng ngoại và PID (Ion quang hóa)
- Có cổng hồng ngoại
- Chuông báo động nhạy với độ ồn 95dB; báo động bằng nháy đèn; chức năng báo động bằng chế độ rung (giúp cảnh báo phát khí độc nguy hiểm cho người sử dụng khi đeo bên người mà không phải liên tục quan sát màn hình hiển thị của máy)
- Hệ thống quản lý phần mềm cho phép người sử dụng tự điều chỉnh thiết bị để đáp ứng các yêu cầu cụ thể về màn hình, chuông báo, lưu trữ số liệu....
- Bộ nhớ lưu trữ dữ liệu on-board có khả năng lưu trữ các kết quả đo trong vòng 1 phút của đồng thời 6 khí với dung lượng tối thiểu là 1 năm, đồng thời có chức năng xem lại 15 lần gần nhất về báo động vượt ngưỡng của kết quả đo.
- Máy sử dụng pin Li-ion hoặc pin kiềm, sạc được, thời lượng sử dụng pin có khả năng lên tới 24 giờ (tùy loại pin và cách sử dụng)
- Thân máy được thiết kế vững chắc, gọn gàng và chịu được va đập, chống mốc, chống nhiễu sóng radio.
- Kích thước: 135mm x 77mm x 43mm (cho phiên bản không dùng bơm)
- Trọng lượng máy rất nhẹ: 409 gam.
- Với các loại khí dễ cháy/Metan CH4: dùng đầu dò hồng ngoại/phân tán xúc tác
- Với các loại khí oxy và khí độc: dùng đầu dò điện hóa
- Với CO2: dùng đầu dò hồng ngoại IR
- Với các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi VOCs: dùng đầu dò ion quang hóa
- Dải nhiệt độ hoạt động: -20 đến 55°C;
- Dải độ ẩm: 15% đến 95%
Công nghệ đo và thông số đo | Dải đo | Độ phân giải |
Đầu dò công nghệ xúc tác Catalytic | ||
Combustible Gas | 0-100% LE | 1% |
Methane | 0-5% vol | 0.01% |
Đầu dò công nghệ điện hóa Electrochemical | ||
Ammonia | 0-500 ppm | 1 |
Carbon Monoxide | 0-1,500 ppm | 1 |
Carbon Monoxide (High Range) | 0-9,999 ppm | 1 |
Carbon Monoxide/Hydrogen low | 0-1,500 ppm | 1 |
Chlorine | 0-50 ppm | 0.1 |
Chlorine Dioxide | 0-1 ppm | 0.01 |
Carbon Monoxide/ Hydrogen Sulfide (COSH) | CO: 0-1,500 ppm H2S: 0-500 ppm | 1 0.1 |
Hydrogen | 0-2,000 ppm | 1 |
Hydrogen Chloride | 0-30 ppm | 0.1 |
Hydrogen Cyanide | 0-30 ppm | 0.1 |
Hydrogen Sulfide | 0-500 ppm | 0.1 |
Nitric Oxide | 0-1,000 ppm | 1 |
Nitrogen Dioxide | 0-150 ppm | 0.1 |
Oxygen | 0-30% vol | 0.1% |
Phosphine | 0-5 ppm | 0.01 |
Phosphine (High Range) | 0-1,000 ppm | 1 |
Sulfur Dioxide | 0-150 ppm | 0.1 |
Đầu dò công nghệ hồng ngoại IR | ||
Hydrocarbons | 0-100% LEL | 1% |
Methane (% vol) | 0-100% vol | 1% |
Methane (% LEL) | 0-100% LEL | 1% |
Carbon Dioxide | 0-5% vol | 0.01% |
Đầu dò công nghệ PID | ||
VOC | 0-2,000 ppm | 0.1 |
- Các chất dễ cháy ( pentane, methane, hydrocacbon…), kí hiệu LEL(xúc tác), dãy đo 0 - 100 LEL, bước nhảy khi đo 1% hoặc 10ppm
- Các khí cháy (pentane, methane, hydrocacbon…), kí hiệu LEL (hồng ngoại), dãy đo 0-100 LEL, bước nhảy khi đo 1%
- Methane CH4, kí hiệu CH4(xúc tác), dãy đo 0-5% của thể tích khí, bước nhảy khi đo 0.01%
- Methane CH4( tùy chọn), kí hiệu CH4 (hồng ngoại),dãy đo 0-100% thể tích khí, bước nhảy khi đo 1%
- Oxy, kí hiệu O2, dãy đo 0-30% thể tích khí, bước nhảy khi đo 0.1%
- Carbon monoxide, kí hiệu CO, dãy đo 0-1500ppm, bước nhảy 1ppm
- Carbon monoxide (tùy chọn), kí hiệu CO, dãy đo 0-9999ppm, bước nhảy 1ppm
- Hydrogen Sulfide, kí hiệu H2S, dãy đo 0-500ppm, bước nhảy 0.1ppm
- Carbon monoxide/ Hydrogen Sulfide kí hiệu CO/H2S, dãy đo CO:0-1500ppm, H2S 0-500ppm,bước nhảy 1ppm
- Hydrogen , kí hiệu H2, dãy đo 0-2000 ppm, bước nhảy 1ppm
- Nitric oxid ,kí hiệu NO, dãy đo 0-1000 ppm, bước nhảy 1ppm
- Clorine ,kí hiệu Cl2, dãy đo 0-100 ppm, bước nhảy 0.1ppm
- Nitrogen trioxid ,kí hiệu NO2, dãy đo 0-150ppm, bước nhảy 0.1 ppm
- Sulfure dioxide ,kí hiệu SO2, dãy đo 0-150ppm, bước nhảy 0.1ppm
- Hygrogen Cyanid ,kí hiệu HCN, dãy đo 0-30ppm, bước nhảy 0.1ppm
- Hydrogen cloride, kí hiệu HCl, dãy đo 0-30ppm, bước nhảy 0.1ppm
- Amonia, kí hiệu NH3, dãy đo 0-500ppm, bước nhảy 1ppm
- Cloride dioxide, kí hiệu ClO2, dãy đo 0-1ppm, bước nhảy 0.01ppm
- Phosphin, kí hiệu PH3, dãy đo 0-10ppm, bước nhảy 0.01ppm
- Phosphin(tùy chọn), kí hiệu PH3, dãy đo 0-1000ppm, bước nhảy 0.01ppm
- Carbon dioxide, kí hiệu CO2, dãy đo 0-5% thể tích khí, bước nhảy 0.01%
- Chất vô cơ dễ bay hơi chung VOCs, kí hiệu PID, buowics nhảy 0.1 ppm
- Tiêu chuẩn UL – Class I, nhóm A,B,C,D T4; Class II, nhóm F,G; AEx ia d IIC T4
- Tiêu chuẩn CSA – Class I, nhóm A,B,C,D T4; Ex d ia IIC T4
- MSHA – CFR30, phần 18 và 22, Thực sự an toàn đối với hỗn hợp khí Methane và không khí
- Tiêu chuẩn IECEx/ATEX – EEx ia d I/IIC; IP65 (IP64 phiên bản có bơm)
- Equipment Group and Category: II 2G / I M1 (I M2 w/IR sensor) INMETRO – BR-ExdiallCT4 GOST-R – PBExiadI X / 1ExiadIICT4 X
- Máy chính MX6, sạc pin, nguồn pin Li-ion, dây đai, cốc hiệu chuẩn, ống hiệu chuẩn, ống mẫu, các thiết bị tháo lắp máy (không bao gồm cảm biến)
- Lựa chọn cảm biến đo phù hợp
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng