Máy đo NO2/NO/NOx môi trường xung quanh; Model: 405 nm NOx Monitor

Giá: Liên hệ

(* giá có thể thay đổi theo thời điểm - xin liên hệ trực tiếp để được giá tốt nhất)

Model: 405 nm NOx Monitor Nhà sản xuất: 2B – Mỹ Xuất xứ: Mỹ   Yêu cầu báo giá Danh mục: Từ khóa: , ,

Hỗ Trợ Khách Hàng

Tổng đài hỗ Trợ Khách Hàng : 1900 066 870

HCM: N36 - Đường 11 - Tân Thới Nhất 17, khu 38 Ha, P. Tân Thới Nhất, Q. 12. TP. HCM

HN: P.502 - 12 Trần Quốc Vượng - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Hà Nội

Hotline: 0948870871 (Mr. Dũng) | Tel: 028.66870870

Mail: dung.nguyen@technovn.net

Tính năng kỹ thuật:

  • Máy đo NO2/NO/NOx môi trường xung quanh; Model: 405 nm NOx Monitor cho đo nitrogen dioxide (NO2), nitric oxide (NO) và NOx = NO + NO2 trong dải nồng độ: 0-10,000 ppb (0-10 ppm) cho NO2 và 0-2,000 ppb (0-2 ppm) cho NO với độ chính xác và độ đúng cao. Thiết bị đo trực tiếp NO2 tại bước sóng hấp thu 405 nm.  NO được đo với sự lựa chọn hệ số chuyển đổi với hệ số 100% cho phản ứng giữa giữa NO và ozone (O3).
  • Model 405 nm NO2/NO/NOx Monitor được chỉ định là phương pháp tương tương liên bang Federal Equivalent Method (FEM) cho kiểm soát NO2 the EQNA-0217-243

Thông số kỹ thuật:

  • Đo NO2 với dải đo: 0-500 ppb, nhiệt độ đo: 20-30°C, theo phương pháp: EQNA-0217-243Máy đo NO2/NO/NOx môi trường xung quanh; Model: 405 nm NOx Monitor
  • Nguyên lý đo: đo trực tiếp giá trị hấp thu của NO2 tại bước sóng 405 nm
  • Các chế độ đo: đo NO2; đo NO ; đo đồng thời NO2, NO và NOx
  • Độ tuyến tính giải đo: 0-10,000 ppb (0-10 ppm) cho NO2; 0-2,000 ppb (0-2 ppm) cho NO (FEM chấp thuận cho 0-500 ppb NO2 trong khoảng nhiệt độ 20-30°C)
  • Độ phân giải: 0.1 ppb
  • Độ chính xác: < 0.5 ppb hoặc 0.5% của giá trị đọc
  • Độ đúng: < 2 ppb hoặc 2% của giá trị đọc
  • Giới hạn phát hiện: 1 ppb
  • Lưu lượng danh nghĩa: 1.5 Liter/phút
  • Lưu lượng yêu cầu: tối thiểu: 1.4 Liter/phút; cực đại: 1.6 Liter/phút
  • Thời gian đáp ứng: 100% của bước chuyển, 10 s for 5-s averaging
  • 20 s with adaptive filter1
  • Tần số đo: 0.2 Hz (mỗi 5 giây)
  • Dung lượng bộ ghi dữ liệu: 8,192 data lines (5-s avg = 0.47 days; 1-min avg = 5.7 days; 5-min avg = 1.0 mo; 1-hr avg = 0.94 yr)
  • Dung lượng bộ SD: tối thiểu 2 GB (lưu > 5 năm cho chế độ đo 10 giây)
  • Đơn vị nồng độ: ppb, ppm, pphm
  • Đơn vị áp suất: mbar
  • Đơn vị nhiệt độ: °C, K
  • Chức năng bù trừ nhiệt độ
  • Dải nhiệt độ vận hành: chuẩn từ 0 đến 50 °C standard; lựa chọn thêm từ -20 đến 50 °C
  • Cao độ vận hành: ~0-13.5 km (150-1,013 mbar); lựa chọn thêm: ~0-25 km (30-1,013 mbar)
  • Nguồn cấp: dùng pin hoặc 110/220 VAC Power Pack hoặc 11-14 V DC hoặc  120/240 V AC, 600 mA, 7.2 watt
  • Kích thước: 3.5 x 8.5 x 11 inches (9 x 21 x 29 cm)
  • Khối lượng: 5 lb (2.5 kg); 2.8 lb (1.3 kg)
  • Nhiệt độ vận hành: 0 to 50°C (FEM phê duyệt cho khoảng nồng đồ 20-30°C cho NO2)
  • Nguồn cấp: 5-amp 110/220 VAC Power Pack (provided) hoặc Battery 11-14 V dc hoặc 120/240 V ac, 1.4 A at 12 V, 17 watt; Max: 2.9 A at 12 V, 35 watt (warmup)
  • Kích thước: 17" w x 14.5" d x 5.5" h (43 x 37 x 14 cm)
  • Khối lượng: 18.6 lb (8.4 kg)
  • Dữ liệu đầu ra: RS232; 0-2.5 V Analog Outputs cho NO và cho NO2
  • Data Transfer Baud Rates 2400, 4800, 19200

Cung cấp bao gồm:

  • Máy đo NO2/NO/NOx môi trường xung quanh; Model: 405 nm NOx Monitor
  • Bộ nguồn AC Power Adapter (100-240 VAC to 12 VDC)
  • Thẻ nhở Flash Card Memory
  • Thẻ nhớ SD Card
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt
Brochure: Máy đo NO2/NO/NOx môi trường xung quanh; Model: 405 nm NOx Monitor

ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI:

  1. Điều kiện chung:
  • Giá niêm yết đã tính các khoản thuế và chi phí như: thuế nhập khẩu, vận chuyển, bảo hành, giao hàng, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại đơn vị sử dụng tại nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Giao hàng; lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại các tỉnh: thỏa thuận phí trong từng trường hợp cụ thể;
  1. Thời gian giao hàng: Tùy theo thời điểm đặt hàng - Ưu tiên đơn hàng đến trước:
  • Hàng có sẵn: giao hàng trong 01 - 05 ngày kể từ ngày đơn hàng có hiệu lực;
  • Hàng không có sẵn: sẽ trao đổi chính xác tại từng thời điểm đặt hàng sau khi kiểm tra và có thư xác nhận từ sản xuất hoặc từ đơn vị phân phối;
  1. Thời gian bảo hành:
  • Thiết bị mới 100% được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đối với máy chính;
  • Điện cực máy để bàn + Cầm tay bảo hành 6 tháng
  • Điện cực bút đo bảo hành 3 tháng
  • Chế độ bảo hành không áp dụng đối với những lỗi do người sử dụng gây ra, phụ kiện, đồ thuỷ tinh, vật tư tiêu hao…
  • Ghi chú: Một số trường hợp có thời gian ngắn hoặc dài hơn 12 tháng - tùy chính sách bảo hành của Nhà sản xuất - công ty chúng tôi sẽ thông báo từng trường hợp cụ thể lúc nhận được yêu cầu;
  1. Địa điểm giao hàng:
  • Miễn phí trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Thỏa thuận trong từng trường hợp cụ thể nếu giao hàng đến các tỉnh;
  1. Thanh toán:
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT dưới 20.000.000 VNĐ: chấp nhận thỏa thuận giao dịch bằng tiền mặt thanh toán hoặc chuyển khoản qua tài khoản công ty hoặc tài khoản cá nhân do công ty chỉ định
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT bằng hoặc trên 20.000.000 VNĐ: bắt buộc giao dịch qua chuyển khoản vào tài khoản công ty;
  • Nếu giao dịch là đồng ngoại tệ thì thanh toán theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại Thương tại từng thời điểm thanh toán;
  • Số lần thanh toán và tỷ lệ thanh toán: thỏa thuận theo từng đơn hàng cụ thể;
  • Đơn vị thụ hưởng:

Công ty TNHH Kỹ Thuật TECHNO

Số tài khoản VNĐ: 04101010022719

Tại: Ngân hàng Maritime Bank, Chi nhánh Sài Gòn      

 

Thông tin liên hệ trực tiếp:

Mr. Nguyễn Hoàng Long - Director

Tel:     0866 870 870   -   Fax: 0862 557 416

Mobil: 0948 870 870

Mail:   long.nguyen@technovn.net

            sales@technovn.net

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

NGUYỄN HOÀNG LONG