Máy Đo Đa Chỉ Tiêu pH/ORP/ISE và EC/TDS/Độ Mặn HI2550-02

Giá: Liên hệ

(* giá có thể thay đổi theo thời điểm - xin liên hệ trực tiếp để được giá tốt nhất)

Model: HI2550-02 Nhà sản xuất: Hanna - Italia Xuất xứ: Italia   Yêu cầu báo giá Danh mục: Từ khóa:

Hỗ Trợ Khách Hàng

Tổng đài hỗ Trợ Khách Hàng : 1900 066 870

HCM: N36 - Đường 11 - Tân Thới Nhất 17, khu 38 Ha, P. Tân Thới Nhất, Q. 12. TP. HCM

HN: P.502 - 12 Trần Quốc Vượng - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Hà Nội

Hotline: 0948870871 (Mr. Dũng) | Tel: 028.66870870

Mail: dung.nguyen@technovn.net

  • HI2550 là một máy để bàn đo đa thông số bền và độ chính xác cao đo lên đến 7 thông số pH, ORP, ISE, EC, TDS, độ mặn và nhiệt độ với một màn hình hiển thị rõ ràng LCD, khả năng ghi dữ liệu, và cổng USB để kết nối máy tính.
  • HI2550 có 2 kênh, 1 cho phép đo pH, ORP, ISE và 1 kênh EC, TDS, độ mặn. Giá trị đo pH và EC có thể được bù nhiệt độ bằng tay hoặc tự động với đầu dò nhiệt độ HI7662 riêng biệt hoặc từ cảm biến nhiệt độ tích hợp của đầu dò độ dẫn ở kênh hai.
  • HI2550 có thể được hiệu chuẩn đến 5 điểm với 7 bộ đệm tiêu chuẩn hoặc 2 bộ đệm tùy chỉnh. Máy đo EC/TDS/ Độ mặn HI2550 có thể được hiệu chuẩn tại 1 điểm cho offset và 1 điểm cho slope với 6 chuẩn độ dẫn. % NaCl  được hiệu chuẩn 1 điểm duy nhất ở 100% với chuẩn độ mặn HI7037. Các dữ liệu hiệu chuẩn bao gồm ngày tháng, thời gian, tiêu chuẩn sử dụng, offset, slope, hằng số cell, và các hệ số cell có thể được truy cập bất cứ lúc nào bằng cách nhấn vào nút GLP chuyên dụng.

TÍNH NĂNG NỔI BẬT

  • Điện cực pH HI1131B - HI2550 được cung cấp với điện cực pH thủy tinh HI1131B, mối nối đôi với cảm biến làm bằng thủy tinh nhiệt độ cao (HT). Việc thiết kế mối nối kép và thủy tinh HT cho phép HI1131B được sử dụng trong nhiều ứng dụng từ các mẫu với kim loại và đệm Tris đến mẫu ở nhiệt độ cao.
  • Đầu dò độ dẫn HI76310 – Đầu dò bạch kim, 4 vòng EC, TDS và độ mặn HI76310. Đầu dò tích hợp cảm biến nhiệt độ và hoạt động trên một thang đo rộng từ 0.00 μS/cm đến 500.0 mS/cm (độ dẫn thực tế), 0.00 đến 400.0 g/L (TDS thực tế) và 0.0 đến 400.0% NaCl.
  • Tự động chọn thang - Ở chế độ đo EC và TDS, HI2550 tự động chọn thang đo tối ưu dựa trên dung dịch mẫu để duy trì độ chính xác cao nhất có thể.
  • Hiệu chuẩn tự động - Kênh pH hiệu chuẩn lên đến 5 điểm với 7 bộ đệm chuẩn và lên đến 2 bộ đệm tùy chỉnh; EC và TDS tự động hiệu chuẩn tại 1 điểm với 1 trong 6 dung dịch chuẩn được lập trình sẵn. Độ mặn được hiệu chuẩn tại một điểm bằng dung dịch chuẩn HI7037 100% NaCl.
  • Hệ số TDS tùy chỉnh - Các yếu tố có liên quan đến chuyển đổi độ dẫn thành tổng chất rắn hòa tan được dựa vào mẫu được đo. Người dùng có thể xác định chính xác về TDS dựa trên dung dịch, các yếu tố TDS có thể điều chỉnh từ 0.40 đến 0.80.
  • Bù nhiệt – Giá trị pH và EC có thể được bù nhiệt độ tự động hoặc bằng tay từ -20.0 đến 120.0°C hoặc có thể không kích hoạt khi đo độ dẫn hoặc TDS thực tế. Hệ số điều chỉnh nhiệt độ, còn được gọi là β, điều chỉnh từ 0.00 đến 6.00%/°C.
  • Dữ liệu GLP – Dữ liệu hiệu chuẩn bao gồm ngày tháng, thời gian, chuẩn người dùng, offset và hằng số cell có thể được truy cập bất cứ lúc nào cùng với số đo hiện tại bằng cách chọn tùy chọn GLP.
  • Ghi dữ liệu - Tính năng ghi theo yêu cầu cho phép ghi lên đến 200 điểm dữ liệu, ghi theo khoảng thời gian lên đến 500 điểm dữ liệu với khoảng thời gian tùy chỉnh từ 5 giây đến 180 phút.
  • Chuyển đổi dữ liệu - Dữ liệu có thể chuyển sang một máy tính để xem dữ liệu và lưu trữ với một cáp USB và phần mềm HI 92000 (cả hai được bán riêng).

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

  • Thang đo pH: –2.0 to 16.0 pH, -2.000 to 16.000 pH, -2.00 to 16.00 pH
  • Độ phân giải pH: 0.1, 0.01, 0.001 pH
  • Độ chính xác pH (@25ºC/77ºF): ±0.01 pH, ±0.002 pHMáy Đo Đa Chỉ Tiêu pH/ORP/ISE và EC/TDS/Độ Mặn HI2550-02
  • Hiệu chuẩn pH: đến 5 điểm chuẩn, 7 bộ đệm tiêu chuẩn có sẵn (1.68, 4.01, 6.86, 7.01, 9.18, 10.01, 12.45), và 2 đệm tùy chỉnh
  • Bù nhiệt độ pH: Tự động hoặc bằng tay từ -20.0 đến 120.0 °C
  • Thang đo offset mV tương đối: ±2000 mV
  • Thang đo EC: 0.00 to 29.99 μS/cm, 30.0 to 299.9 μS/cm, 300 to 2999 μS/cm, 3.00 to 29.99 mS/cm, 30.0 to 200.0 mS/cm, đến 500.0 mS/cm (EC tuyệt đối)**
  • Độ phân giải EC: 0.01 μS/cm, 0.1 μS/cm, 1 μS/cm, 0.01 mS/cm, 0.1 mS/cm
  • Độ chính xác EC (@25ºC/77ºF): ±1% kết quả đo (±0.05 μS/cm hoặc 1 chữ số, giá trị lớn hơn)
  • Hiệu chuẩn EC: tự động, 1 điểm với 6 giá trị (84, 1413, 5000, 12880, 80000, 111800 μS/cm)
  • Thang đo TDS: 0.00 to 14.99 ppm (mg/L), 15.0 to 149.9 ppm (mg/L), 150 to 1499 ppm (mg/L), 1.50 to 14.99 g/L, 15.0 to 100.0 g/L, đến 400.0 g/L (TDS tuyệt đối)**, với hệ số 0.80
  • Độ phân giải TDS: 0.01 ppm, 0.1 ppm, 1 ppm, 0.01 g/L, 0.1 g/L
  • Độ chính xác TDS (@25ºC/77ºF): ±1% kết quả đo (±0.03 ppm hoặc 1 chữ số, giá trị lớn hơn)
  • Hệ số TDS: 0.40 đến 0.80 (mặc định là 0.50)
  • Thang đo độ mặn: 0.0 to 400.0% NaCl
  • Độ phân giải độ mặn: 0.1% NaCl
  • Độ chính xác độ mặn (@25ºC/77ºF): ±1% kết quả đo
  • Hiệu chuẩn độ mặn: 1 điểm với dung dịch chuẩn HI7037
  • Thang đo nhiệt độ: -20.0 to 120.0 ºC
  • Độ phân giải nhiệt độ: 0.1 °C
  • Độ chính xác nhiệt độ: ±0.4°C (±0.8°F) (trừ sai số đầu dò)
  • Hiệu chuẩn nhiệt độ: 2 điểm, tại 0 và 50°C
  • Hệ số nhiệt độ: Tùy chọn từ 0.00 đến 6.00%/°C (chỉ EC và TDS; mặc định là 1.90 %/°C)
  • Thang đo ISE/ORP: ±999.9 mV; ±2000 mV
  • Độ phân giải ISE/ORP: 0.1 mV (±1000.0 mV); 1 mV (± 2000 mV)
  • Độ chính xác ISE/ORP: ± 0.2 mV (±999.9 mV); ± 1 mV (±2000 mV)
  • Điện cực pH: HI1131B, điện cực thủy tinh cổng BNC cáp 1m (đi kèm)
  • Đầu dò EC: HI76310, đầu dò độ dẫn bạch kim 4 vòng tích hợp cảm biến nhiệt độ và cáp 1m (3.3 ') (bao gồm)
  • Đầu dò nhiệt độ: HI7662 bằng thép không gỉ, cáp 1m (bao gồm)
  • Ghi dữ liệu: 200 mẫu, ghi theo yêu cầu
  • Ghi theo khoảng thời gian: 500 bản; thời gian ghi 5, 10, 30 giây và 1, 2, 5, 10, 15, 30, 60, 120, 180 phút
  • Tự động tắt: Sau 5 phút không sử dụng (có thể không kích hoạt)
  • Kết nối: Cổng USB
  • Môi trường: 0 to 50°C (32 to 122°F), RH max 95% không ngưng tụ
  • Ngõ vào: 1012 ohms
  • Nguồn điện: adapter 12 VDC (đi kèm)
  • Kích thước: 235 x 222 x 109 mm (9.2 x 8.7 x 4.3”)
  • Khối lượng: 1.3 kg (2.9 lbs.)
  • Bảo hành
  • 12 tháng cho máy và 06 tháng cho điện cực

Cung cấp bao gồm

  • HI2550 được cung cấp kèm điện cực pH HI1131B, đầu dò EC/TDS HI76310, đầu dò nhiệt độ HI7662, giá đỡ điện cực HI76404N,  gói dung dịch đệm pH 4.01 và pH 7.01, dung dịch điện phân KCl3.5M HI7082 (30 ml), adapter 12 VDC và hướng dẫn.

ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI:

  1. Điều kiện chung:
  • Giá niêm yết đã tính các khoản thuế và chi phí như: thuế nhập khẩu, vận chuyển, bảo hành, giao hàng, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại đơn vị sử dụng tại nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Giao hàng; lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại các tỉnh: thỏa thuận phí trong từng trường hợp cụ thể;
  1. Thời gian giao hàng: Tùy theo thời điểm đặt hàng - Ưu tiên đơn hàng đến trước:
  • Hàng có sẵn: giao hàng trong 01 - 05 ngày kể từ ngày đơn hàng có hiệu lực;
  • Hàng không có sẵn: sẽ trao đổi chính xác tại từng thời điểm đặt hàng sau khi kiểm tra và có thư xác nhận từ sản xuất hoặc từ đơn vị phân phối;
  1. Thời gian bảo hành:
  • Thiết bị mới 100% được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đối với máy chính;
  • Điện cực máy để bàn + Cầm tay bảo hành 6 tháng
  • Điện cực bút đo bảo hành 3 tháng
  • Chế độ bảo hành không áp dụng đối với những lỗi do người sử dụng gây ra, phụ kiện, đồ thuỷ tinh, vật tư tiêu hao…
  • Ghi chú: Một số trường hợp có thời gian ngắn hoặc dài hơn 12 tháng - tùy chính sách bảo hành của Nhà sản xuất - công ty chúng tôi sẽ thông báo từng trường hợp cụ thể lúc nhận được yêu cầu;
  1. Địa điểm giao hàng:
  • Miễn phí trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Thỏa thuận trong từng trường hợp cụ thể nếu giao hàng đến các tỉnh;
  1. Thanh toán:
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT dưới 20.000.000 VNĐ: chấp nhận thỏa thuận giao dịch bằng tiền mặt thanh toán hoặc chuyển khoản qua tài khoản công ty hoặc tài khoản cá nhân do công ty chỉ định
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT bằng hoặc trên 20.000.000 VNĐ: bắt buộc giao dịch qua chuyển khoản vào tài khoản công ty;
  • Nếu giao dịch là đồng ngoại tệ thì thanh toán theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại Thương tại từng thời điểm thanh toán;
  • Số lần thanh toán và tỷ lệ thanh toán: thỏa thuận theo từng đơn hàng cụ thể;
  • Đơn vị thụ hưởng:

Công ty TNHH Kỹ Thuật TECHNO

Số tài khoản VNĐ: 04101010022719

Tại: Ngân hàng Maritime Bank, Chi nhánh Sài Gòn      

 

Thông tin liên hệ trực tiếp:

Mr. Nguyễn Hoàng Long - Director

Tel:     0866 870 870   -   Fax: 0862 557 416

Mobil: 0948 870 870

Mail:   long.nguyen@technovn.net

            sales@technovn.net

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

NGUYỄN HOÀNG LONG