Máy lấy mẫu bụi ISOKINETIC EPA5 hãng ESC – Mỹ phù hợp thông tư 40

Máy lấy mẫu bụi ISOKINETIC EPA5 

Hãng sản xuất: ESC – Mỹ

Xuất xứ: Mỹ

Hình 1: Bộ điều khiển tự động A2000 cho Máy lấy mẫu bụi Isokinetic EPA5

A.  CÁC PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU ĐẲNG TỐC VÀ PHI ĐẲNG TỐC – THEO THÔNG TƯ 40

1.  LẤY MẪU PHI ĐẲNG TỐC:

  • Method 6: lấy mẫu SO2
  • Method 7: lấy mẫu NOx
  • Method 10: Lấy mẫu CO
  • Method 18: Lấy mẫu VOC
  • Method 0030: Lấy mẫu VOC
  • Method 15A: Lấy mẫu H2S
  • Thông tư 40/2015-TT/BTNMT: Đo nhanh CO, NO, NO2, NOx, SO2

2.   LẤY MẪU ĐẲNG TỐC ISOKINETIC:

  • Method 1: Xác định vị trí lấy mẫu
  • Method 2: Xác định vận tốc khí thải
  • Method 3: Xác định khối lượng mol phân tử khí khô
  • Method 4: Xác định hàm ẩm
  • Method 5: Lấy mẫu bụi theo EPA5
  • Method 8: Lấy mẫu SO2, H2SO4 dạng hạt và hơi
  • Methhod 17: Lấy mẫu bụi EPA17
  • Method 26a: Lấy mẫu HCl dạng hạt và hơi
  • Method 23: Lấy mẫu dioxin, furan
  • Method 29: Lấy mẫu hơi kim loại
  • Method 201: Lấy mẫu bụi PM10

                                              Hình 2: Máy lấy mẫu bụi Isokinetic EPA5 hãng ESC – Mỹ

                               Hình 3: Sơ đồ bồ trí lắp đặt lấy mẫu kim loại theo EPA29 method (nâng cấp trên hệ EPA5 method)

B.  Lý thiết phương pháp EPA5:

1.   Phạm vi và ứng dụng:

  • Thông số đo: bụi (PM) trong khí thải ống khói
  • Ứng dụng: phương pháp áp dụng để xác định phát thải PM từ nguồn tĩnh.

2.    Nguyên lý phương pháp:

  • Mẫu khí được lấy tại điểm đảm bảo điều kiện lấy mẫu đẳng động lực từ nguồn thải và thu thập bằng giấy lọc bụi sợi thuỷ tinh hoặc vật liệu khác được sấy ở nhiệt độ 120 ± 14°C. Khối lượng PM, bao gồm cả các nguyên tố khác bám vào bụi hoặc giấy lọc, được xác định bằng phương pháp khối lượng sau khi tách ẩm (sấy).

3.     Quy trình đo đạc – lấy mẫu bụi:

                                                   Hình 4: Quy trình lấy mẫu bụi theo EPA5

Phương pháp đo:

STT Thông số Số hiệu tiêu chuẩn Ghi chú
1 Điểm lấy mẫu EPA 1 (Sample and velocity traverses for stationary sources)
2 Tốc độ và lưu lượng EPA 2 (Determination of stack gas velocity and volumetric flow rate)
3 Khối lượng mol phân tử khí khô EPA 3 (Gas analysis for the determination of dry molecular weight)
4 Hàm ẩm của khí EPA 4 (Determination of moisture content in stack gases)
5 Bụi EPA5 (Determination of particulate matter emissions from stationary sources) – Thời gian lấy mẫu tối thiểu/ 1 lần: 60 phút

– Thể tích mẫu tối thiểu: 1,5 m3

– Phần trăm isokinetic: 90-110%

MỘT SỐ HÌNH ẢNH HỆ THỐNG LẤY MẪU BỤI ISOKINETIC HÃNG ESC – MỸ:

Các sản phẩm Máy lấy mẫu bụi Isokinetic EPA5 hãng ESC – Mỹ được cung cấp bởi:

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

Địa chỉ: 76 Bắc Hải, P. 06, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Xưởng nội thất: 257/83 Ấp 2 – Đông Thạnh – Hóc Môn – Tp. HCM
Điện thoại: (028) 66 870 870 | Fax: (028) 62 557 416
Hotline: 0948 870 870 (Mr. Long) – 0926 870 870 (Mr. Lợi) – 0948 870 871 (Mr. Dũng) 
Email: info@technovn.net – sales@furnilab.vn
Web: https://technovn.net – http://furnilab.vn/ – http://www.technoshop.vn