Các nguồn thải phải quan trắc khí thải tự động – Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2016/TT-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

DANH MỤC CÁC NGUỒN THẢI PHẢI THỰC HIỆN QUAN TRẮC KHÍ THẢI TỰ ĐỘNG (Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2016/TT-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Hình 1: Quan trắc khí thải tự động IMR 5000

1. Các nguồn thải phải quan trắc khí thải tự động:

STT Loại hình Tổng sản lượng Nguồn thải khí thải công nghiệp Thông số khí thải quan trắc tự động liên tục
1 Sản xuất phôi thép Lớn hơn 200.000 tấn/năm Máy thiêu kết Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, NOx (tính theo NO2), CO, O2
Lò cao Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ
Lò thổi Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, O2
Lò điện hồ quang Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, NOx (tính theo NO2), O2
Lò trung tần Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, O2
Lò luyện than cốc Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, SO2, NOx (tính theo NO2), O2
2 Nhiệt điện Tất cả, trừ nhà máy nhiệt điện sử dụng nhiên liệu khí tự nhiên Lò hơi Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, SO2, NOx (tính theo NO2), O2
3 Sản xuất xi măng Tất cả Lò nung clinker Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, SO2, NOx (tính theo NO2), CO, O2
Thiết bị nghiền, thiết bị làm nguội clinker Lưu lượng, bụi tổng
4 Sản xuất hóa chất Lớn hơn 10.000 tấn/năm
4.1 Sản xuất xút – Clo Thiết bị hóa lỏng Cl2 Lưu lượng, nhiệt độ, bụi tổng, Cl2
4.2 Sản xuất HNO3 Tháp hấp thụ axit Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, NOx (tính theo NO2), O2
4.3 Sản xuất H2SO4 Tháp hấp thụ axit Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, SO2, O2
4.4 Sản xuất H3PO4 Thùng phản ứng phân hủy, thiết bị bay hơi, thiết bị lọc Lưu lượng, Flo, O2
Tháp hydrat hóa, thiết bị venturi, lọc điện, thiết bị loại bỏ mù axit Lưu lượng, bụi tổng
4.5 Sản xuất NH4OH và NH3 Thùng trung hòa, thùng cô đặc, thiết bị làm mát Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, NH3, O2
5 Sản xuất phân bón hóa học Lớn hơn 10.000 tấn/năm
5.1 Sản xuất Urê Tháp tạo hạt Urê Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ
Tháp hấp thụ thu hồi NH3 Lưu lượng, nhiệt độ, NH3
5.2 Sản xuất DAP Tháp chuyển hóa và tạo hạt, tạo sản phẩm Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, HF, O2
Thiết bị sấy sản phẩm Lưu lượng, nhiệt độ, HF, O2
5.3 Sản xuất phân lân nung chảy Lò nung Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, HF, O2
6 Loại hình sản xuất hóa chất và phân bón hóa học khác Lớn hơn 10.000 tấn/năm đối với từng loại sản phẩm Xác định theo đặc trưng loại hình sản xuất và yêu cầu của cơ quan quản lý có thẩm quyền Xác định theo đặc trưng loại hình sản xuất và yêu cầu của cơ quan quản lý có thẩm quyền
7 Sản xuất lọc hóa dầu Lớn hơn 10.000 tấn/năm Lò gia nhiệt Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, SO2, NOx (tính theo NO2), O2
Lò đốt khí CO Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, SO2, NOx (tính theo NO2), CO, CxHy, NH3, O2
Lò đốt khí thải Lưu lượng, nhiệt độ, SO2, O2
8 Cơ sở có sử dụng lò hơi công nghiệp Lớn hơn 20 tấn hơi/giờ đối với 01 lò hơi, trừ lò hơi chỉ sử dụng nhiên liệu khí tự nhiên, CNG, LPG Lò hơi Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, SO2, NOx (tính theo NO2), O2

2. Các thông số đo của Các nguồn thải phải quan trắc khí thải tự động:

Hình 2: Sơ đầu phân tích hệ Quan trắc khí thải tự động liên tục  IMR 5000

  • Lưu lượng (Flow Monitors)
  • Bụi tổng (Dust Monitors)
  • Nhiệt độ (Temperature Monitors)
  • NOx (tính theo NO2)
  • CO
  • O2
  • Cl2 (áp dụng với nguồn phát thải Sản xuất xút – Cl2)
  • Flo (áp dụng với nguồn phát thải Sản xuất H3P04)
  • SO2 (áp dụng với nguồn phát thải Sản xuất H2SO4, sản xuất lọc hóa dầu)
  • NH3 (áp dụng với nguồn phát thải Sản xuất NH4OH và NH3, U Rê, sản xuất lọc hóa dầu)
  • CxHy (áp dụng với nguồn phát thải Sản xuất lọc hóa dầu)
  • HF (áp dụng với nguồn phát thải Sản xuất phân lân nung chảy, sản xuất DAP, sản xuất lọc hóa dầu)

 Hình 3:  Sơ đầu phân tích hệ Quan trắc khí thải tự động liên tục  IMR 5000 – nhiều ống khói khí khô

3. Các nguyên lý đo của Hệ thống quan trắc khí thải ống khói nhà máy CEMS Measurement System:

  • Đo khí NOx : phương pháp Hồng ngoại NDIR không tán xạ (NDIR system (non-scattering infrared ray method))
  • Đo khí SO2 : phương pháp Hồng ngoại NDIR  (NDIR method)
  • CO : phương pháp Hồng ngoại NDIR  (NDIR method)
  • O2 : phương pháp Zirconia (Zirconia method)
  • Đo bụi DUST: Back light scattering integration method (In-Situ type, Smapling type)
  • Đo khí HCL : Chlorine ion electrode method
  • Đo lưu lượng FLOW : PITOT type (dynamic pressure, static pressure, air pressure -> flow velocity)
  • Đo nhiệt độ TEMP : sử dụng cặp nhiệt điện  RTD/Thermo Couple method

Hình 4: Sơ đồ Hệ thống quan trắc khí thải ống khói nhà máy CEMS Measurement System

Hình 5: Hệ thống quan trắc khí thải ống khói nhà máy CEMS Measurement System

Quan trắc khí thải tự động liên tục Model: IMR 5000 (IMR 5000 – Continous Flue Gas Monitoring System) hãng IMR – Mỹ được cung cấp bởi:

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

Hồ Chí Minh office
  • 76 Bắc Hải, P. 06, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Tel: +84 (24). 66 870 870 | Fax: +84 (24). 62 557 416
Hà Nôi office:
  • Tầng 8, tòa nhà SanNam,  78 phố Duy Tân, P. Dịch Vọng,  Cầu giấy, Hà Nội
  • Tel : +84 (24). 85 871871  – Fax: +84 (24). 37 959 911
Hotline: 0948 870 870 (Mr. Long)  | 0926 870 870 (Mr. Lợi)  |  0948 870 871 (Mr. Dũng) 
Email: info@technovn.net – sales@furnilab.vn
Web: www.technovn.net |   www.technoshop.com.vn |   www.technoshop.vn | www.technovn.vn |www.furnilab.vn