Thiết Bị Sắc Ký Lỏng Khối Phổ Tứ Cực, model: HPLC-MS – Q4

Giá: Liên hệ

(* giá có thể thay đổi theo thời điểm - xin liên hệ trực tiếp để được giá tốt nhất)

Model: HPLC-MS – Q4 Nhà sản xuất: GIBNIK - Tây Ban Nha Xuất xứ: Tây Ban Nha   Yêu cầu báo giá Danh mục:

Hỗ Trợ Khách Hàng

Tổng đài hỗ Trợ Khách Hàng : 1900 066 870

HCM: N36 - Đường 11 - Tân Thới Nhất 17, khu 38 Ha, P. Tân Thới Nhất, Q. 12. TP. HCM

HN: P.502 - 12 Trần Quốc Vượng - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Hà Nội

Hotline: 0948870871 (Mr. Dũng) | Tel: 028.66870870

Mail: dung.nguyen@technovn.net

Thiết Bị Sắc Ký Lỏng Khối Phổ Tứ Cực, model: HPLC-MS – Q4 cho LC ESI / APCI NGUỒN 1200 (2000 tùy chọn) khối phổ tứ cực (Mass Range) KONIK LC-MS Q4 dựa trên bộ lọc của khối phổ tứ cực với các detector ion được tối ưu hoá để kết quả phân tích của thiết bị có độ nhạy cao nhất trong tất cả các hệ HPLC-MS khác; đây là chọn lọc tứ cực của các ion dương và ion ESI/APCI.  ESI và APCI có thể chuyển đổi dễ dàng và nhanh chóng. Nhờ có nguồn LC ESI / APCI mới (kết hợp với APCI / ASAP cho tùy chọn phân tích rắn); ứng dụng LC / MS rất lớn.

1. Các tính năng của thiết bị:

  • Nguồn ion hoá hoá học áp suất kép/Electrospray/khí quyển (ESI/APCI) cho ion dương và âm.
Sắc Ký Lỏng Khối Phổ Tứ Cực
  • Vùng ion hoá áp suất khi quyển: thiết kế làm giảm ôm nhiễm, cho phép tích hợp máy bơm chân không kích thước nhỏ; tiết kiệm chi phí.
  • Hoàn thành chế độ điều chỉnh tự động và thủ công
  • Lựa chọn đầu vào tương tự, đầu vào đóng tiếp xúc và đầu ra lập trình kỹ thuật số và analog để dễ dàng tùy biến nhiều giải pháp.
  • Chế độ quét toàn bộ, định lượng đơn ion, phân tích khối lượng.
  • Hệ thống phát hiện chuyển đổi ion nhân điện tử cho các ion dương và âm.
  • Tỷ lệ chuyển đổi: 10 000 m/z (tương thích U-HPLC)
  • Độ phân giải: 0.5 – 0.7 đơn vị C (FWWHM) tại dải quét 1000 đơn vị C/giây.
  • Phạm vi khối lượng 10 – 1200 đơn vị C là lý tưởng cho các phân tử nhỏ, các sản phẩm tự nhiên và peptide nhỏ.
  • Độ chính xác: ±1 đơn vị C trên toàn bộ phạm vị chuyển đổi.
  • Độ ổn định: ±1 đơn vị C trong 12 giờ (ở nhiệt độ 18 – 240C).
  • Phạm vi lưu lượng: 10mL - 500mL / phút; tỷ lệ m/z ≈ 2:1 khi được quét ở lưu lượng 1 mL/phút.
  • Độ nhạy: 100 picogram Rêzecpin (tiêm mẫu 5mL trong lưu lượng dòng 100mL/phút) tạo ra tỷ lệ tín hiệu trên đường nền 100:1 (ở chế độ RMS) và tỷ lệ m/z ≈ 28 (ở chế độ SIM) khi khối phổ kế hoạt động ở chế độ quét toàn bộ: từ 100 – 1200 (tỷ lệ m/z).
  • Cung cấp khí: nito 99%, áp suất 4 Bar (60 psi cho APCI và 40 psi cho ESI), đường kính cột 1/4 inch.
  • Lượng tiêu thụ khí đốt: 10 L/phút.

2. Điều kiện hoạt động:

  • Nguồn điện sử dụng: 100 – 240 VAC,
  • Tần số dòng: 47 – 63 Hz.
  • Công suất tiêu thụ: 300 VA tối đa ở chế độ MSD và 550 VA tối đa cho chế độ Rotary Pump.
  • Trọng lượng: 70 kg
  • Kích thước: 26 × 11 × 22 inch.
  • Bơm áp suất: 30 kg; kích thước: 10 × 09 × 18 inch.

ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI:

  1. Điều kiện chung:
  • Giá niêm yết đã tính các khoản thuế và chi phí như: thuế nhập khẩu, vận chuyển, bảo hành, giao hàng, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại đơn vị sử dụng tại nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Giao hàng; lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại các tỉnh: thỏa thuận phí trong từng trường hợp cụ thể;
  1. Thời gian giao hàng: Tùy theo thời điểm đặt hàng - Ưu tiên đơn hàng đến trước:
  • Hàng có sẵn: giao hàng trong 01 - 05 ngày kể từ ngày đơn hàng có hiệu lực;
  • Hàng không có sẵn: sẽ trao đổi chính xác tại từng thời điểm đặt hàng sau khi kiểm tra và có thư xác nhận từ sản xuất hoặc từ đơn vị phân phối;
  1. Thời gian bảo hành:
  • Thiết bị mới 100% được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đối với máy chính;
  • Điện cực máy để bàn + Cầm tay bảo hành 6 tháng
  • Điện cực bút đo bảo hành 3 tháng
  • Chế độ bảo hành không áp dụng đối với những lỗi do người sử dụng gây ra, phụ kiện, đồ thuỷ tinh, vật tư tiêu hao…
  • Ghi chú: Một số trường hợp có thời gian ngắn hoặc dài hơn 12 tháng - tùy chính sách bảo hành của Nhà sản xuất - công ty chúng tôi sẽ thông báo từng trường hợp cụ thể lúc nhận được yêu cầu;
  1. Địa điểm giao hàng:
  • Miễn phí trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Thỏa thuận trong từng trường hợp cụ thể nếu giao hàng đến các tỉnh;
  1. Thanh toán:
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT dưới 20.000.000 VNĐ: chấp nhận thỏa thuận giao dịch bằng tiền mặt thanh toán hoặc chuyển khoản qua tài khoản công ty hoặc tài khoản cá nhân do công ty chỉ định
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT bằng hoặc trên 20.000.000 VNĐ: bắt buộc giao dịch qua chuyển khoản vào tài khoản công ty;
  • Nếu giao dịch là đồng ngoại tệ thì thanh toán theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại Thương tại từng thời điểm thanh toán;
  • Số lần thanh toán và tỷ lệ thanh toán: thỏa thuận theo từng đơn hàng cụ thể;
  • Đơn vị thụ hưởng:

Công ty TNHH Kỹ Thuật TECHNO

Số tài khoản VNĐ: 04101010022719

Tại: Ngân hàng Maritime Bank, Chi nhánh Sài Gòn      

 

Thông tin liên hệ trực tiếp:

Mr. Nguyễn Hoàng Long - Director

Tel:     0866 870 870   -   Fax: 0862 557 416

Mobil: 0948 870 870

Mail:   long.nguyen@technovn.net

            sales@technovn.net

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

NGUYỄN HOÀNG LONG