Máy đo tổng cacbon hữu cơ TOC Model: multi N/C® 2100 S Hãng sản xuất: Analytik Jena – Đức Xuất xứ: Đức

Máy đo tổng cacbon hữu cơ TOC

Model: multi N/C® 2100 S

Hãng sản xuất: Analytik Jena – Đức

Xuất xứ: Đức

Hình 1: Máy đo tổng cacbon hữu cơ TOC, Model: multi N/C® 2100 S

Thông số kỹ thuật Máy đo tổng cacbon hữu cơ TOC model multi N/C® 2100 S:

STT TÊN THIẾT BỊ

/ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

SL
1 Máy đo tổng cacbon hữu cơ TOC

Model: multi N/C® 2100 S

Hãng sản xuất: Analytik Jena – Đức

Xuất xứ: Đức

 

Hình 2: Bảo hành 10 đầu đo máy đo tổng cacbon hữu cơ TOC

–          Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001

–          Bảo hành 10 năm đầu dò NDIR

01
1.1 Máy chính: 01
  1.      Tính năng chung:

–          Máy đo tổng cacbon hữu cơ TOC kết nối với PC để điều khiển và đưa dữ liệu phân tích ra ngoài. Phân tích đầy đủ, tự động và đồng thời xác định TC (tổng hàm lượng carbon), TOC (tổng hàm lượng carbon hữu cơ), NPOC, TIC (tổng hàm lượng carbon vô cơ), POC (tổng hàm lượng lân hữu cơ có tinh lọc) và tổng đạm TNb từ nhiều kiểu mẫu phân tích với độ tin cậy cao

–          Máy đo tổng cacbon hữu cơ TOC thoả mãn các quy chuẩn DIN-EN, USEPA, ASTM, PDA và chuẩn USP

–          Giao diện plud & play thân thiện với người sử dụng

–          Hơn nữa hệ thống được thiết kế module nên có thể tiến hành nâng cấp mở rộng thêm khi cần.

–          Tại cùng một thời điểm hệ thống cho phép tiến hành phân tích mẫu ở mức vết cho các ứng dụng thuộc các lĩnh vực nước siêu sạch, dược phẩm, nước uống, nước ngầm, nước mặt, nước thải ở mức độ nhiễm bẩn cao.

–          Máy đo tổng cacbon hữu cơ TOC có các thông số phân tích được lựa chọn dễ dàng.

–          Với hệ thống multi N/C series, Máy đo tổng cacbon hữu cơ TOC có thể phân tích trực tiếp mẫu rắn và mẫu lỏng mà không cần sự chuyển đổi hệ thống mức tạp nào.

–          Lựa chọn thêm: Để phân tích mẫu rắn có thể nâng cấp với công nghệ lò đôi, HT 1300 và thêm bộ lấy mẫu tự động cho mẫu chất lỏng với khay mẫu 60 hoặc 112 vị trí

–          Máy đo tổng cacbon hữu cơ TOC điều khiển kết nối PC hoặc bộ điều khiển cảm ứng

 
2.      Thông số kĩ thuật máy chính:  
Hệ thống chuyển hóa mẫu lỏng:

–          Nhiệt độ oxi hoá cao: nhiệt độ oxi hoá lên tới 950oC để chắc chắn rằng TOC bị oxi hoá hoàn toàn, có thể oxi hoá hợp chất hữu cơ và muối trong mẫu nước.

–          Ôxi hóa mẫu bằng xúc tác nhiệt.

 
Detector tập trung bức xạ hồng ngoại (Focus Radiation NDIR-Detector xác định chỉ số TOC:

–          Đầu dò phát hiện CO2: Đầu dò tập trung bức xạ FR-NDIR:

§  không phản xạ nhưng tập trung

§  không ăn mòn nên rất bền

§  không cần vệ sinh, giảm chi phí bảo trì

§  đường truyền quang học ngắn do nguồn bức xạ là tập trung, năng suất bức xạ cao nhất, độ nhạy cao

–          Điều khiển hoàn toàn bằng PC

–          Thông số đo: TC; TIC; TOC; NPOC; NPOC plus; POC (phân tích không trực tiếp)

–          Có thể nâng cấp đo TN đồng thời với đầu dò quang hóa hoặc điện hóa (ChD hoặc CLD)

–          Dải làm việc có độ tuyến tính rộng nên không cần pha loãng mẫu phức tạp.

–          Hiệu chỉnh tự động sự biến đổi của luồng mẫu qua công nghệ VITA làm tăng độ ổn định cho tín hiệu đo.

–          Lựa chọn dải đo hoàn toàn tự động.

–          Tự động điều chỉnh các thông số về 0 sau mỗi phép đo.

–          Sử dụng vật liệu chống lại sự ăn mòn bảo vệ detector

–          Dải đo chỉ số TOC: 0 – 30.000 mg/l

–          Giới hạn phát hiện: 50 µg/l.

–          Độ chính xác phép đo: CV 1-2%

–          Thời gian đo: 3 – 5 phút/ thông số đo

 

Kỹ thuật tiêm mẫu:

–          Khả năng tiến hành được đảm bảo bởi một không gian bên trong và kĩ thuật tráng rửa đặc biệt. Hệ thống này bằng màng xenlulozo phù hợp với tiêu chuẩn DIN-EN 1484

–          Bơm mẫu trực tiếp septum-free:Tiêu tốn lượng mẫu rất ít

–          Thể tích mẫu tiêm: thay đổi trong khoảng 50-500µl

–          Các chức năng đặc biệt:

§  Hệ thống kiểm soát tốc độ khí VITA®: Đây là công nghệ đã được chứng nhận sáng chế của hãng. Trong hệ thống này, tốc độ khí sẽ được kiểm soát, khi có sự thay đổi về tốc độ của khí mang, phần mềm sẽ tự tính toán và bù trừ để triệt tiêu tín hiệu do khí mang gây ra.

§  Chức năng tự bảo vệ Auto-protect: Chức năng này kết hợp bởi hệ thống làm khô, làm sạch khí và theo dõi. Khi mẫu nước được tiêm vào hệ thống, nước bị hóa hơi trong ống đốt sẽ ngưng tụ ở nhiệt độ phòng sau đó đi qua hệ thống làm lạnh bằng Peltier ở nhiệt độ rất thấp. Ở nhiệt độ này, khí mang sẽ được làm khô. Khí mang sẽ tiếp tục được làm sạch bởi bộ lọc sol và lọc halogen. Hệ thống còn trang bị thêm đầu dò áp suất để kiểm tra áp suất tăng lên khi bộ lọc sol bị bão hòa. Điều này sẽ đảm bảo khí sạch, không có hóa chất ăn mòn khi đi vào đầu dò.

§  Chức năng tự kiểm tra Self check system: Hệ thống được tích hợp chức năng tự kiểm tra để đảm bảo hệ thống hoạt động tốt, giúp kiểm soát được tình trạng của máy. Hệ thống hoàn toàn tự động kiểm tra hoạt động của đầu dò, bộ phận điều khiển khí, điều khiển nhiệt độ, kiểm tra rò rỉ…

§  Chức năng lập đường chuẩn Easy Cal®: Với công nghệ VITA®, độ ổn định và lặp lại của hệ thống được cải thiện rõ rệt. Hệ thống có thể lập đường chuẩn chính xác bằng cách thay đổi thể tích tiêm mẫu từ 1 nồng độ chuẩn gốc mà không phải pha sẵn đường chuẩn với nồng độ khác nhau và đường chuẩn ổn định, có thể sử dụng lại đường chuẩn trong vòng 1 năm mà vẫn cho kết quả chính xác.

–          Loại bỏ TIC cho chế độ đo NPOC: acid hóa và thổi sạch + điều khiển TIC

–          Chức năng kiểm tra kín hệ thống

–          Lượng mẫu sử dụng: khoảng 3g (kể cả những mẫu chưa có độ đồng đều hóa tốt).

–          Khí sử dụng: khí Oxygen hoặc khí tổng hợp

–          Lượng khí tiêu thụ khi phân tích liên tục 8h/ ngày và 5 ngày/ tuần: khoảng 1800 lít/ tháng

–          Nguồn cấp: 110V hoặc 230VAC, 50/60Hz, 1000VA

–          Kích thước: 513x464x550 mm

–          Khối lượng: 30 kg

 
Các chuẩn kĩ thuật

  • DIN-EN 1484
  • ISO 8245
  • ASTM G 144-01
  • ASTM D2579
  • USEPA 9060
  • USEPA 415
  • APHA 5310B
  • FDA CRF Part 11(PC software).
  • EN 12260
 
1.2 Phần mềm multiWin®

–          Phầm mềm rất dễ dàng điều khiển trên máy tính.

–          Menu đơn giản và logic; màn hình hiển thị lớn cả về chiều ngang và chiều rộng giúp cho dễ dàng quan sát  và tiến hành phân tích

–          Kiểm soát MutilWin và phần mềm phân tích rất logic. Nó cho phép thay đổi tham số và điều khiển quỏ trình đo. Trong quá trình phân tích, thời gian và kết quả phân tích có thể lưu lại trong bộ nhớ phương pháp đo, để phát triển phương pháp đo hay kéo ra khi cần dùng đến phép phân tích giống như đó làm trước đó.

–          Phần mềm multiWin rất dễ hiểu. Sự lựa chọn tuyến tính hay hồi quy trên khoảng xác định bằng cách bơm vào các thể tích khác nhau của dung dịch chuẩn TOC/TNb. Phần mềm này có thể tính toán kết quả phân tích với chất lượng cao.

–          Với multiWin có thể sử dụng dữ liệu thời gian đo, tự động chọn kênh đo, tự động xây dựng khoảng đo và tính toán lại kết quả.

–          Phần mềm multiWin là cần thiết cho việc mô tả dữ liệu và phép đo.

01
1.3 Máy tính và máy in

(Mua nhà cung cấp tại Việt Nam)

+ Cấu hình máy tính tối thiểu:
– Core i5

– DDRII 2GB
– HDD 320GB SATA

Cung cấp kèm theo: Chuột, bàn phím, màn hình LCD 19”

+ Cấu hình máy in: In Laser trắng đen khổ A4, độ phân giải, tốc độ in: 18ppm

01
1.4 Bình khí O2  và van điều áp

(Mua nhà cung cấp tại Việt Nam)

01
1.5 Bảo hành – Bảo trì:

Bảo hành:

–          Bảo hành 10 năm Detector NDIR

–          Bảo hành 12 tháng đối với các bộ phận và thiết bị hỗ trợ còn lại theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất (định kỳ 06 tháng/ lần)

Bảo trì:

–          Bảo trì miễn phí 12 tháng sau khi hết hạn bảo hành máy chính (định kỳ 06 tháng/ lần)

–          Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì thiết bị trong 10 năm sau khi hết hạn bảo hành

–          Cam kết hỗ trợ kỹ thuật trong vòng 24 h kể từ khi có yêu cầu từ chủ đầu tư

01
1.6 Cung cấp kèm theo:
  Giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ C.O, bản gốc 01
  Giấy chứng nhận chất lượng chất lượng C.Q, bản gốc 01

Các models Máy đo tổng cacbon hữu cơ TOC hãng Analytik Jena – Đức:

Máy đo tổng cacbon hữu cơ TOC

Model: multi N/C® 3100

Hãng sản xuất: Analytik Jena – Đức

     Hình 3: Máy đo tổng cacbon hữu cơ TOC, Model: multi N/C® 3100

Máy đo tổng cacbon hữu cơ TOC

Model: multi N/C® UV HS

Hãng sản xuất: Analytik Jena – Đức

 Hình 4: Máy đo tổng cacbon hữu cơ TOC, Model: multi N/C® UV HS

Máy đo tổng cacbon hữu cơ TOC

Model: multi N/C® pharma

Hãng sản xuất: Analytik Jena – Đức

Hình 5: Máy đo tổng cacbon hữu cơ TOC, Model: multi N/C® pharma

Máy đo tổng cacbon hữu cơ TOC, model: multi N/C® 2100 S, hãng sản xuất: Analytik Jena – Đức được cung cấp bởi:

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

Địa chỉ: 76 Bắc Hải, P. 06, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Xưởng nội thất: 257/83 Ấp 2 – Đông Thạnh – Hóc Môn – Tp. HCM
Điện thoại: (028) 66 870 870 | Fax: (028) 62 557 416
Hotline: 0948 870 870 (Mr. Long) – 0926 870 870 (Mr. Lợi) – 0948 870 871 (Mr. Dũng) 
Email: info@technovn.net – sales@furnilab.vn
Web: https://technovn.net – http://furnilab.vn/ – http://www.technoshop.vn