- Thiết bị lọc nước siêu sạch PURIST tạo ra nguồn nước siêu tinh khiết dựa trên các nguồn nước cấp đã được làm sạch bằng các kỹ thuật như EDI, thẩm thấu ngược (RO), nước cất hay nước khử ion
- Bộ điều khiển đa chức năng:
- Điều chế lượng thể tích và hiệu chuẩn
- Màn hình LCD lớn cảnh báo và hiển thị thông tin bảo trì
- Giám sát hệ thống với thời gian thực: chất lượng nước thành phẩm/ trở kháng; thời gian tuổi thọ còn lại của lõi lọc Cartrideg/ đèn UV
- Cột lọc siêu sạch được cấp bản quyền RephiQuatro U Pack đảm bảo thể tích nước chết tối thiểu, chất lượng đầu ra không có ion và các chất hữu cơ đáp ứng hay vượt trên các tiêu chuẩn CLSI và CAP Type I.
- Có thể lựa chọn nhiều loại cột lọc siêu sạch khác nhau tuỳ theo nguồn nước cấp đầu vào để đáp ứng được yêu cầu chất lượng nước đầu ra.
- Đồng hồ đo điện trở có độ chính xác cao với bù trừ nhiệt độ đảm bảo đo chính xác điện trở của nước đầu ra.
- Tinh lọc cuối cùng được thực hiện bằng màng lọc 0,2 mm để loại bỏ các vi khuẩn và các hạt trên 0,2 mm.
- Thiết kế thân thiện với người dùng giúp lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng đơn giản dễ dàng.
- Sản xuất theo qui trình quản lý chất lượng ISO 9001:2008
- Các thiết bị lọc nước PURIST® được chứng nhận hợp chuẩn CE và FCC.
- RephiLe có thể cung cấp đầy đủ các tài liệu hỗ trợ để đáp ứng các yêu cầu chứng nhận GMP, GLP, FDA và các tiêu chuẩn khác.
- Nước cấp từ PURIST® có thể sử dụng cho chuẩn bị pha động của HPLC, pha loãng các mẫu, chất chuẩn, mẫu trắng và đệm cho các kỹ thuật phân tích GC, HPLC, AA, ICP-MS và các kỹ thuật cao cấp khác.
- Chuẩn bị môi trường cho quá trình nuôi cấy tế bào, thụ tinh ống nghiệm, thuốc thử cho các ứng dụng sinh học phân tử
- Các loại nước cấp (đầu vào):
- Nước EDI
- Nước lọc bằng thẩm thấu ngược RO
- Nước cất
- Nước khử ion.
- Nhiệt độ hoạt động: 5 ÷ 45 °C
- Áp suất nước cấp: 0 ÷ 15 psi (0 ÷ 1 bar).
- Tốc độ nước đầu ra: 1 ÷ 1,5 l/phút ở 25 °C.
- Điện trở: 18,2 mΩ-cm ở 25 °C.
- Hàm lượng TOC: < 10ppb, khi nước cấp có độ TOC < 50 ppb
- Hạt có kích thước (> 0,2 µm): < 1/ml (khi dùng bộ lọc cuối cùng 0.2µm hoặc bộ siêu lọc).
- Vi sinh vật: < 1 cfu/ml (khi dùng bộ lọc cuối cùng).
- Pyrogen (nội độc tố): < 0,001 Eu/ml (dùng với bộ lõi siêu lọc đầu cuối)
- Kích thước (D x S x C): 20,5 x 35,0 x 45,0 cm
- Khối lượng riêng : 6,0 kg (10,5 kg)
- Nguồn điện: 220 VAC, 50Hz.
STT | Mã code | Vật tư tiêu hao |
1 | RR100Q101 | RephiQuatro U Pack 1 Cartridge (RO feed) |
2 | RR100Q1KT | RephiQuatro U Pack 1 Cartridge with a 0.2µm Capsule Filter |
3 | RR100Q201 | RephiQuatro U Pack 2 Cartridge (SDI feed) |
4 | RR100Q2KT | RephiQuatro U Pack 2 Cartridge with a 0.2µm Capsule Filter |
5 | RR100Q301 | RephiQuatro U Pack, Low TOC |
- Máy lọc nước siêu sạch loại I, nước cấp tiền xử lý - model: Purist® (code: RS2200QSS)
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng