Ứng dụng và quy trình đo đạc – lấy mẫu bụi Isokinetic theo EPA5

lấy mẫu bụi Isokinetic theo EPA5

Phương pháp lấy mẫu bụi Isokinetic theo EPA5

1. Mô hình hệ thống lấy mẫu bụi Isokinetic theo EPA5:2. Phạm vi và ứng dụng của hệ thống lấy mẫu bụi Isokinetic theo EPA5:

  • Thông số đo: bụi (PM) trong khí thải ống khói
  • Ứng dụng: phương pháp áp dụng để xác định phát thải PM từ nguồn tĩnh.

3. Nguyên lý phương pháp:

  • Thành phần hạt (PM Particulate Matter) đại diện được rút từ ống khói theo phương pháp lấy mẫu đẳng động học (ISO KINETIC) – các hạt bụi có trong khí sẽ được thu trên giấy lọc sợi thủy tinh (glass firber filter) và được duy trì tại nhiệt độ 120 ±140C (248 ±25 °F). Các hạt bụi PM bao gồm các vật liệu khác được tích tụ trên bộ lọc chịu nhiệt độ, sẽ được xác định trọng lượng (gravimetrically) sau khi loại bỏ ẩm nước

4. Quy trình đo đạc – lấy mẫu bụi: 5. Tổng hợp các phương pháp đo:

STT Thông số Số hiệu tiêu chuẩn Ghi chú
1 Điểm lấy mẫu EPA 1 (Sample and velocity traverses for stationary sources)
2 Tốc độ và lưu lượng EPA 2 (Determination of stack gas velocity and volumetric flow rate)
3 Khối lượng mol phân tử khí khô EPA 3 (Gas analysis for the determination of dry molecular weight)
4 Hàm ẩm của khí EPA 4 (Determination of moisture content in stack gases)
5 Bụi EPA5 (Determination of particulate matter emissions from stationary sources)
  • Thời gian lấy mẫu tối thiểu/ 1 lần: 60 phút
  • Thể tích mẫu tối thiểu: 1,5 m3
  • Phần trăm isokinetic: 90-110%

 6. Tổng hợp thiết bị dụng cụ hỗ trợ:

STT      
1 Thiết bị lấy mẫu bụi theo phương pháp ISOKINETIC

Model: M5-S1 – MV 

Hãng sản xuất: Environmental Supply Company, Inc (viết tắt: ESC) – MỹXuất xứ: Mỹ

Thông số kỹ thuật: Tham khảo báo giá  
2 Thiết bị đo vận tốc và lưu lượng ống khói (EPA 2) Máy đo áp suất/ vận tốc/ nhiệt độ ống khói Model: TES÷ 521-1Code: 0560 5210Hãng sản xuất: Testo  – ĐỨC Xuất xứ: Đức Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT 10%: 40.000.000 VNĐ 1. Thông số kỹ thuật:

  • Thiết bị tích hợp chức năng đo độ chênh áp và có thể gắn tối đa 02 đầu đo
  • Màn hình hiển thị lớn LED 02 kênh, chuyển đổi giữa thông số tính ÷án và đo với nút chuyển
  • Chức năng ZERO thực hiện với nhấn nút P=O
  • Các đơn vị đo lựa chọn: mbar, hPa, bar, Pa, kPa, inH20, mmH20, ÷rr và psi
  • Giá trị Min/ max; Hold
  • Phù hợp đo tại hiện trường
  • Kích thước: 219 x 68 x 50 mm
  • Khối lượng: 300g
  • Nhiệt độ lưu trữ: -20 đến +70 °C
  • Vận hành bằng Pin với loại Pin 9 V (6LR61)
  • Đo chênh áp:
    • Dải đo chênh áp: 0 – 100 hpa
    • Độ chính xác: 0.2 hpa
    • Độ phân giải: 0.01 hpa
    • Zeroing: đến 2,5 hPa

Ống Pi÷t dài 500mm, thép không gỉ, cho đo nhiệt độ và tốc độ dòng (flow velocity)Code: 0635 2140

  • Dải nhiệt độ kiểm soát: -40 đến 6000C
  • Loại cảm biến cặp nhiệt điện loại Type K (NiCr-Ni)
  • Dải đo tốc độ dòng:  5- 100 m/s:
    • Độ chính xác tại 5 m/s: 0.32 m/s
    • Độ chính xác tại 10 m/s: 0.09 m/s
    • Độ chính xác tại 50 m/s: 0.05 m/s

2.       Cung cấp bao gồm:

  • 01x Máy chính đo chênh áp, Code: 0560 5210
  • 01x Ống Pi÷t đo nhiệt độ: -40 đến 600⁰C, dài 500 mm, Code: 0635 2140
  • 01x Ống silicone dài 5m
  • 01x ÷pset bảo vệ
  • 01x pin 9V
  • 01x Tài liệu hướng dẫn sử dụng
 
3 Thiết bị xác định khối lượng phân tử khí (theo phương pháp EPA3):Phân tích: O2 (độ nhạy yêu cầu 2000 ppm), N2, CO2 và CO (độ nhạy yêu cầu 2000 ppm) Có thể sử dụng máy IMR 2800P hoặc TESTO 350  
4 Vật liệu – Hóa chất:  4.1    Bộ chổi làm vệ sinh đầu đo

4.2    Bình đựng chất thải (wash bottle): yêu cầu 2 bình đựng, có thể sử dụng bình polyethylene

4.3    Bình chứa mẫu thủy tinh, kháng hóa chất, cho đựng Aceton (dung tích 50 ml hoặc 100ml)

4.4    Đĩa Petri:

Dựng cái lọc bụi, thủy tinh hoặc polyethylene

4.5    Ống đong có chia vạch và cân:

Để đo ngưng tụ nước, với mức chia của cân là 0.5g

4.6    Bình đựng bằng nhựa

Chứa silicagel

4.7    Funnel and Rubber Policeman: dụng cụ đưa silicagel vào lọ (có thể không cần thiết)

4.8    Phễu thủy tinh hoặc polyethylene

5 Các dụng cụ cần thiết cho phân tích mẫu:  5.1    Đĩa cân bằng thủy tinh

5.2    Bình hút ẩm

5.3    Cân phân tích, đo mức 0.1 mg

5.4    Cân kỹ thuật, đo mức 0.5g

5.5    Beaker 250ml

5.6    Máy đo độ ẩm phòng thí nghiệm

5.7    Cảm biến đo nhiệt độ phòng thí nghiệm

6 Thuốc thử và chuẩn: 6.1     Các thuốc thử/ thành phần cho thu mẫu:

  • Giấy lọc sợi thủy tinh
  • Silicagel (dùng để xác định độ ẩm khí thải và lắp vào bộ lấy mẫu khí thải)
  • Nước cất deion
  • Crushed Ice

6.2     Thu hồi mẫu (Sample Recovery):

  • Aceton tinh khiết, chứa bình thủy tinh

6.3     Phân tích mẫu:

  • Aceton
  • Bình hút ẩm (Desiccant)
7 Máy tính Laptop xử lý dữ liệu