- Tính năng kỹ thuật:
- Máy phân tích phân cực kế tuân theo tiêu chuẩn ICUMSA, O.I.M.L., Australian Standard K 157, European và American, Pharmacopoeia, FDA
- Thời gian phân tích nhanh, không ăn mòn cơ khí
- Chức năng thống kê với các lần đo
- Đọc giá trị trực tiếp góc quay cực mẫu mà không cần truyền động cơ khí đảm bảo độ chính xác phép đo không vượt ra ngoài dải đo
- Các phép đo được thực liên tục cho dòng chảy mẫu đo
- Chỉ thị mật độ quang
- Lựa chọn thêm khẩu độ cho cells chuẩn và micro cell
- Máy phân cực kế với 1000 thang đo cho lựa chọn
- Lưu trữ 999 giá trị đo
- Nguồn sáng với đèn LED tiết kiệm năng lượng
- Máy phân cực kế với chức năng bù trừ nhiệt độ nếu sử dụng ống đo phù hợp
- Màn hình hiển cảm ứng TFT 7”, 800x400 pixel, 16 bits colour
- Điều khiển từ xa cho chẩn đoán và kiểm tra sữa chữa
- Đáp ứng 21 CFR 11 (lựa chọn thêm)
- Thông số kỹ thuật:
- Dải đo: ± 360° / ± 259 °Z
- Độ phân giải: 0.001° / 0.01 °Z
- Độ chính xác (đo với điều kiện chuẩn: 20 °C / 589.3 nmair / 589.44 nmvac)
- Ngoài khoảng đo: ± 0.005° / ± 0.015°Z
- Trong khoảng -10 và +10: ± 0.002° / ± 0.01°Z
- Độ lặp lại: ± 0.001° / ± 0.01 °Z
- Độ nhạy: đến OD 5.0
- Ống đo: 50 / 100 / 200 mm
- Nguồn sáng với đèn LED
- Bước song: đo tại 02 bước sóng: 589nm và 882mm (xử lý mẫu không cần chì acetat)
- Độ phân giải nhiệt độ: 0.01°C
- Độ chính xác nhiệt độ: ± 0.03°C
- Chức năng hiệu chỉnh tự động với ống phù hợp
- Giao diện: 1x RS232; 4x USB; 1x Ethernet; analogue, W-LAN/LAN
- Nguồn cấp: 90 – 265 V
- Kích thước: 733 x 365 x 160 mm (W x H x D)
- Khối lượng: 28kg
- Cung cấp bao gồm:
- Máy phân cực kế với 02 bước sóng: 589nm và 882nm
- Ống thạch anh điều chỉnh +75°Z
- Tấm thạch anh phù hợp với cảm biến
- Ống thuỷ tinh 200mm
- Cảm biến nhiệt cho bù trừ nhiệt độ
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt